Paroles et traduction Đan Trường - Hat Ve Anh
Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Một
ba
lô
cây
súng
trên
vai
Рюкзак
с
оружием
на
плече
Người
chiến
sĩ
quen
với
gian
lao
Солдат
привык
к
Труду.
Ngày
dài
đêm
thâu
vẫn
có
những
người
lính
trẻ
Каждую
ночь
здесь
появляются
молодые
солдаты
Nặng
tình
quê
hương
canh
giữ
miền
đất
mẹ.
Божий
народ
охраняет
свою
родину.
Rừng
âm
u
mây
núi
mênh
mông
Облачные
леса
облачные
горы
Ngày
nắng
cháy,
đêm
giá
lạnh
đầy
Солнечный
день,
холодная
ночь,
полная
Rừng
mờ
sương
khuya
bóng
tối
quân
thù
trước
mặt
Темный
лес,
тьма
перед
врагом
Nặng
tình
non
sông
anh
dâng
tròn
tuổi
đời
thanh
xuân.
Река
полна
жизни.
Cho
em
thơ
ngủ
ngon
và
vui
bước
sớm
hôm
đến
trường
Желаю
хорошо
выспаться
и
повеселиться
в
школе
Cho
yên
vui
mùa
xuân
đôi
lứa
còn
hẹn
hò
ước
mơ
Давай
повеселимся
весной,
и
мы
встретимся
с
мечтами.
Ðã
có
những
hy
sinh
khó
nói
hết
bằng
lời
На
словах
были
принесены
трудные
жертвы
Nên
đọng
lại
trong
tôi
những
nghĩ
suy.
Это
должно
быть
в
моих
мыслях.
Cho
tôi
bài
ca
về
người
chiến
sĩ
nơi
tuyến
đầu
Спой
мне
песню
о
солдате
на
передовой.
Nơi
biên
cường
rừng
sâu
anh
âm
thầm
chịu
đựng
gió
sương
Там,
где
густой
лес,
ты
молча
терпишь
туманный
ветер.
Dẫu
có
những
gian
lao
dẫu
có
những
nhọc
nhằn
Даже
при
том,
что
есть
борьба,
есть
борьба
Mang
trong
trái
tim
anh
trọn
niềm
tin.
Наполните
свое
сердце
верой.
Xin
hát
mãi
về
anh
người
chiến
sĩ
biên
cương
Спой
о
тебе,
солдат-пограничник
Xin
hát
mãi
về
anh
người
chiến
sĩ
biên
cương.
Спой
о
тебе,
солдат-пограничник.
Évaluez la traduction
Seuls les utilisateurs enregistrés peuvent évaluer les traductions.
Writer(s): Hienthe
Attention! N'hésitez pas à laisser des commentaires.