Đan Trường - Nồi Đất - traduction des paroles en russe

Paroles et traduction Đan Trường - Nồi Đất




Hoa cau xanh thắm í a hoa cau
Мальчик цветок голубой лепесток объединенный Кау
Hương vôi giọt đắng í a têm trầu
Вкус лайма капли горечи крещение бетель
Đời lắm ai không sang, đợi đến chân mây vàng
Жизнь тоже, кому не надо, ждать золота.
Đu đưa chiều một vườn hoa cau.
Качающийся закат в цветнике Кау.
Nhom nhem cơm nắm í a nhom nhem
Группа nhem rice это группа nhem
Bụi hồng nồi đất í a bên thềm
Пыльный розовый глиняный горшок на боковой полке
Nồi đất đây đã nun đêm qua
Глиняный горшок это была монахиня прошлой ночью
Nồi đất chút hương đây làm quà
Глиняный горшок немного ароматизирует это как подарок
Dăm ba chiều lại trôi, liu xiu ngày đơn côi
Раздавленный трехмерный мир остался дрейфовать, дни Лю Сю, одиночество
Con ve đầu thôn lại kêu ôi.
Клещи-первая деревня, которую назовут скучной.
Ah ah ah ah ah đây tình lại không duyên
Ай ай ай ай ай ай ай не может быть берега,
Ah ah ah ah ah đây lòng thầm đợi trông
А а а а а это сердце молча ждет смотри
Đây chờ ai nồi đất biết không, nồi đất biết đây chờ ai
Это ожидание одного горшка Земля знает, глиняный горшок знает, это ожидание кого
Yêu rồi chờ người ta chung bếp thổi cơm.
Влюблен в тебя, жду, когда люди на общей кухне отсосут рис.






Attention! N'hésitez pas à laisser des commentaires.