Текст и перевод песни B Ray - B.S.N.L 2
Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Một
ngày
nào
đó
em
sẽ
nhận
ra
những
lời
anh
nói
Un
jour,
tu
réaliseras
ce
que
je
dis
Mong
là
vào
lúc
đó
em
đang
nằm
trên
giường
bệnh
trăn
trối
J'espère
que
ce
sera
sur
ton
lit
de
mort,
en
plein
délire
Ở
hai
mươi
tuổi,
anh
mong
em
không
thể
ăn
dù
bụng
rất
đói
À
vingt
ans,
je
te
souhaite
de
ne
plus
pouvoir
manger,
même
le
ventre
creux
Mong
em
chết
vì
bị
bệnh
tim,
quả
báo
em
khiến
tim
anh
nhức
nhói
Je
te
souhaite
de
mourir
d'une
crise
cardiaque,
le
karma
pour
avoir
fait
souffrir
mon
cœur
Man,
I
hope
you
happy
with
the
things
that
I'd
know
Mec,
j'espère
que
t'es
heureuse
avec
ce
que
je
sais
Don't
let
the
karma
hit
you
when
you
heading
out
the
door
Que
le
karma
te
frappe
quand
tu
franchiras
le
pas
de
la
porte
I
got
a
hundred
problems
and
they
all
including
you
J'ai
une
centaine
de
problèmes
et
ils
te
concernent
tous
But
I
love
you,
I
don't
even
know
what
to
do
Mais
je
t'aime,
je
ne
sais
même
pas
quoi
faire
Man,
fuck
your
bullshit
and
your
sorry-y-y
Mec,
j'emmerde
tes
conneries
et
tes
excuses
Don't
even
try
to
call
me-e-e
N'essaie
même
pas
de
m'appeler
Man,
fuck
your
bullshit
and
your
sorry-y-y
Mec,
j'emmerde
tes
conneries
et
tes
excuses
Bet
you
thought
that
I
was
blind
but
I
could
see
Tu
pensais
que
j'étais
aveugle
mais
je
voyais
clair
Through
your
bullshit
and
your
lies
À
travers
tes
conneries
et
tes
mensonges
Anh
mang
con
tim
trên
tay,
trao
em
để
em
được
thấy
Je
t'ai
offert
mon
cœur,
pour
que
tu
puisses
le
voir
Họ
trao
con
tim
bằng
giấy,
phút
chốc
làm
em
quên
ngay
Ils
t'ont
offert
un
cœur
en
papier,
qui
t'a
fait
tout
oublier
en
un
instant
Có
lẽ
là
nên
như
vậy
và
anh
chúc
em
hạnh
phúc
C'est
peut-être
mieux
ainsi
et
je
te
souhaite
du
bonheur
Cần
sa
đưa
anh
lên
mây,
em
đưa
anh
xuống
địa
ngục
La
weed
me
fait
planer,
tu
me
fais
sombrer
en
enfer
Nơi
mà
em
được
tạo
ra
với
bao
điều
xảo
trá
Là
où
tu
as
été
créée
avec
tant
de
tromperie
Em
là
cáo
già,
virus
của
tạo
hoá
Tu
es
une
renarde,
un
virus
de
la
création
Nguồn
sống
của
em
là
những
thứ
anh
trao
ra
Ta
vie
dépend
de
ce
que
je
t'offre
Lời
nói
em
bao
la
và
sặc
mùi
cao
cả
Tes
paroles
sont
vastes
et
sentent
la
noblesse
Em
nói
đừng
lo
lắng
gì
cả
Tu
dis
de
ne
pas
s'inquiéter
Anh
tưởng
em
nói
thằng
đó
là
bạn
thân
Je
pensais
que
tu
disais
que
ce
type
était
ton
meilleur
ami
Anh
tưởng
em
nói
rằng
nó
là
anh
cả
Je
pensais
que
tu
disais
que
c'était
ton
frère
Anh
đâu
biết
gu
của
em
là
loạn
luân
Je
ne
savais
pas
que
tu
aimais
l'inceste
Em
ơi,
em
có
bao
giờ
từng
tin
vào
quả
báo?
Dis-moi,
as-tu
déjà
cru
au
karma
?
Anh
chống
mắt
chờ
của
em
nhìn
ra
sao
J'attends
de
voir
comment
tu
vas
t'en
sortir
Em
ơi,
bịa
láo
ông
táo
sẽ
bẻ
răng
Mentir
te
fera
casser
les
dents,
comme
le
Père
Fouettard
Em
có
bao
giờ
nghe
thấy
câu
ca
dao?
As-tu
déjà
entendu
ce
proverbe
?
Anh
đâu
hề
thấy
làn
da
em
màu
đỏ
Je
ne
t'ai
jamais
vu
rougir
de
honte
Cái
đuôi
hình
muỗi
tên,
cặp
sừng
của
con
dê
Ta
queue
de
moustique,
tes
cornes
de
chèvre
Nói
diêm
vương
chừa
sẵn
em
một
chỗ,
cái
ngày
em
quay
về
anh
chỉ
mong
Dis
au
diable
de
te
garder
une
place,
le
jour
où
tu
y
retourneras,
je
souhaite
juste
Một
ngày
nào
đó
em
sẽ
nhận
ra
những
lời
anh
nói
Qu'un
jour,
tu
réaliseras
ce
que
je
dis
Mong
là
vào
lúc
đó
em
đang
nằm
trên
giường
bệnh
trăn
trối
J'espère
que
ce
sera
sur
ton
lit
de
mort,
en
plein
délire
Ở
hai
mươi
tuổi,
anh
mong
em
không
thể
ăn
dù
bụng
rất
đói
À
vingt
ans,
je
te
souhaite
de
ne
plus
pouvoir
manger,
même
le
ventre
creux
Mong
em
chết
vì
bị
bệnh
tim,
quả
báo
em
khiến
tim
anh
nhức
nhói
Je
te
souhaite
de
mourir
d'une
crise
cardiaque,
le
karma
pour
avoir
fait
souffrir
mon
cœur
Man,
I
hope
you
happy
with
the
things
that
I'd
know
Mec,
j'espère
que
t'es
heureuse
avec
ce
que
je
sais
Don't
let
the
karma
hit
you
when
you
heading
out
the
door
Que
le
karma
te
frappe
quand
tu
franchiras
le
pas
de
la
porte
I
got
a
hundred
problems
and
they
all
including
you
J'ai
une
centaine
de
problèmes
et
ils
te
concernent
tous
But
I
love
you,
I
don't
even
know
what
to
do
Mais
je
t'aime,
je
ne
sais
même
pas
quoi
faire
Man,
fuck
your
bullshit
and
your
sorry-y-y
Mec,
j'emmerde
tes
conneries
et
tes
excuses
Don't
even
try
to
call
me-e-e
N'essaie
même
pas
de
m'appeler
Man,
fuck
your
bullshit
and
your
sorry-y-y
Mec,
j'emmerde
tes
conneries
et
tes
excuses
Bet
you
thought
that
I
was
blind
but
I
could
see
Tu
pensais
que
j'étais
aveugle
mais
je
voyais
clair
Through
your
bullshit
and
your
lies
À
travers
tes
conneries
et
tes
mensonges
Em
ơi,
anh
yêu
em
lắm
(lắm),
tai
nạn
anh
hứa
đi
thăm
(thăm)
Oh
ma
belle,
je
t'aime
tellement
(tellement),
si
t'as
un
accident,
promis
j'irai
te
voir
(te
voir)
Đêm
khuya
em
nhớ
thức
tắm
(tắm),
ăn
rau
muống
sau
khi
xăm
(xăm)
La
nuit,
n'oublie
pas
de
te
laver
(te
laver),
mange
tes
épinards
après
ton
tatouage
(ton
tatouage)
Anh
biết,
anh
biết
em
ho
(ho),
đi
bay
về
sớm,
anh
lo
(lo)
Je
sais,
je
sais
que
tu
tousses
(tu
tousses),
rentre
vite,
je
m'inquiète
(je
m'inquiète)
Ho
thì
phải
nhớ
hút
cỏ,
nhớ
uống
thuốc,
đừng
có
uống
khi
no
Si
tu
tousses,
fume
un
joint,
prends
tes
médicaments,
mais
bois
pas
si
t'es
malade
Nếu
anh
có
nước
trong
tay,
phòng
em
bị
cháy
không
ai
biết,
ai
hay
(ai
hay)
Si
j'avais
de
l'eau
à
portée
de
main,
et
que
ta
chambre
brûlait
sans
que
personne
ne
le
sache
(personne
ne
le
sache)
Sao
có
thể
bạc
tình
như
vậy?
Anh
vừa
đánh
răng,
vừa
đứng
ngắm
em
cháy
(em
cháy)
Comment
puis-je
être
aussi
insensible
? Je
me
suis
brossé
les
dents
en
te
regardant
brûler
(te
regardant
brûler)
Tim
anh
em
lấy
em
chơi,
quả
báo
đến
sớm
em
ơi
Tu
as
joué
avec
mon
cœur,
le
karma
arrive
vite
ma
belle
Không
cần
chờ
đến
kiếp
sau,
không
chừng
thức
giấc
là
ngày
mai
nó
tới,
yah
Pas
besoin
d'attendre
la
prochaine
vie,
il
pourrait
arriver
dès
demain,
yah
Như
là
chết
đuối
khi
đang
bơi,
cá
mập
nó
cắn
khi
ra
khơi
Comme
une
noyade
en
pleine
baignade,
un
requin
qui
mord
au
large
Chơi
nhầm
thuốc
giả
mà
qua
đời,
chết
vì
kiệt
sức
khi
đang
chơi
Mourir
d'une
overdose
de
drogue
coupée,
mourir
d'épuisement
en
pleine
fête
Yêu
toàn
thằng
chó,
được
chốc
lát
rồi
chia
tay
(chia
tay)
Tu
tombes
amoureuse
que
de
connards,
et
tu
finis
par
les
quitter
(les
quitter)
Đéo
thằng
nào
em
tha,
đến
bạn
anh
em
cũng
lầy
Tu
ne
pardonnes
à
personne,
même
mes
potes
tu
les
aguiches
Anh
không
phải
bến
thuyền
đợi
chờ
em
như
đã
tính
Je
ne
suis
pas
le
port
d'attache
qui
t'attend
comme
tu
le
pensais
Anh
không
phải
giường
êm
để
đêm
đêm
em
ngã
mình
Je
ne
suis
pas
le
lit
douillet
où
tu
te
laisses
tomber
chaque
nuit
Anh
không
phải
bị
mù
mà
không
thấy
em
đi
thả
thính
Je
ne
suis
pas
aveugle,
je
te
vois
draguer
Nếu
quay
về
lúc
quen
em,
anh
sẽ
tự
vả
mình
Si
je
pouvais
revenir
au
moment
où
je
t'ai
rencontrée,
je
me
giflerais
Nhẹ
dạ
cả
tin
Naïf
et
crédule
Trong
suốt
quá
trình
anh
vẫn
là
thằng
bại
binh
Pendant
tout
ce
temps,
j'ai
été
un
perdant
Những
lời
em
nói
anh
coi
như
chưa
từng
nghe
Tes
paroles,
je
fais
comme
si
je
ne
les
avais
jamais
entendues
Chúc
em
hạnh
phúc,
đêm
hôm
đi
coi
chừng
xe
Je
te
souhaite
du
bonheur,
fais
attention
à
toi
la
nuit
Man,
I
hope
you
happy
with
the
things
that
I'd
know
Mec,
j'espère
que
t'es
heureuse
avec
ce
que
je
sais
Don't
let
the
karma
hit
you
when
you
heading
out
the
door
Que
le
karma
te
frappe
quand
tu
franchiras
le
pas
de
la
porte
I
got
a
hundred
problems
and
they
all
including
you
J'ai
une
centaine
de
problèmes
et
ils
te
concernent
tous
But
I
love
you,
I
don't
even
know
what
to
do
Mais
je
t'aime,
je
ne
sais
même
pas
quoi
faire
Man,
fuck
your
bullshit
and
your
sorry-y-y
Mec,
j'emmerde
tes
conneries
et
tes
excuses
Don't
even
try
to
call
me-e-e
N'essaie
même
pas
de
m'appeler
Man,
fuck
your
bullshit
and
your
sorry-y-y
Mec,
j'emmerde
tes
conneries
et
tes
excuses
Bet
you
thought
that
I
was
blind
but
I
could
see
Tu
pensais
que
j'étais
aveugle
mais
je
voyais
clair
Through
your
bullshit
and
your
lies
À
travers
tes
conneries
et
tes
mensonges
Оцените перевод
Оценивать перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Авторы: James Tennapel, Tran Thien Thanh Bao
Внимание! Не стесняйтесь оставлять отзывы.