The Last Finale -
B Ray
,
masew
перевод на французский
Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
The Last Finale
La dernière finale
Bài
này
dành
cho
mấy
thằng
bạn
Cette
chanson
est
pour
mes
amis
14
tuổi
hút
cần
và
lang
thang
Qui
à
14
ans
fumaient
du
cannabis
et
erraient
Đéo
ai
tin
và
cũng
chẳng
ai
biết
Personne
ne
croyait
et
personne
ne
savait
Về
những
giấc
mộng
lớn
mình
đang
mang
À
propos
des
grands
rêves
que
nous
portions
Tự
hào
là
thằng
da
vàng
máu
đỏ
xa
xứ
Je
suis
fier
d'être
un
Asiatique
au
sang
rouge
et
loin
de
chez
moi
Những
đứa
trẻ
phải
luôn
trốn
chạy
quá
khứ
Ces
enfants
doivent
toujours
fuir
le
passé
Vì
ở
nơi
đó
cần
sự
tha
thứ
Parce
qu'à
cet
endroit,
le
pardon
est
nécessaire
Nhưng
nếu
mày
cần
điều
đó
Mais
si
tu
as
besoin
de
ça
Thì
tìm
cha
sứ
Alors
trouve
un
prêtre
Bởi
vì
tương
lai
nó
vẫn
còn
quá
xa
Parce
que
l'avenir
est
encore
si
loin
Ta
sẽ
không
bắt
kịp
nếu
cứ
ngồi
than
khóc
On
ne
le
rattrapera
pas
si
on
continue
à
se
lamenter
Hiện
tại
là
cả
quá
trình
nó
đang
học
Le
présent
est
tout
le
processus
d'apprentissage
Để
làm
thằng
con
trai
của
cả
nhà
Pour
être
un
vrai
homme
pour
toute
la
famille
Bố
trẻ
trở
thành
bố
già
Un
jeune
père
devient
un
vieil
homme
Con
Báo
nhỏ
trở
thành
cáo
già
Le
jeune
loup
devient
un
vieux
renard
Vẫn
nhớ
rằng
là
đã
từng
có
1 thằng
nào
đó
Je
me
souviens
qu'il
y
avait
un
type
Từng
mạnh
miệng
và
bảo
là
Qui
se
vantait
et
disait
"Vì
số
của
anh
là
số
đen
"Parce
que
mon
numéro
est
un
numéro
noir
Có
lẽ
cả
đời
này
anh
không
thành
gã
giàu
có"
Peut-être
que
toute
ma
vie,
je
ne
serai
pas
un
homme
riche"
Như
nhiều
năm
trở
về
con
phố
quen
Comme
beaucoup
d'années
sont
revenues
dans
la
rue
familière
Thế
nhưng
bao
hàng
cây
xanh
có
ai
đã
đào
nó
Mais
tous
les
arbres
verts,
qui
les
a
creusés
Chỉ
biết
dặn
con
tim
mình
cố
lên
Je
sais
juste
dire
à
mon
cœur
de
se
battre
Chỉ
cần
mắt
em
thấy
anh
Tant
que
tu
vois
mes
yeux
Đừng
lo
ngã
nào
khó
Ne
t'inquiète
pas
pour
les
chutes
Đằng
sau
chúng
ta
là
hố
đen
Derrière
nous
est
un
trou
noir
Không
sao
cứ
nắm
tay
anh
Ne
t'inquiète
pas,
prends
ma
main
Ta
cùng
ngã
vào
đó
Nous
tombons
ensemble
Nhưng
nhìn
xem
đồng
tiền
này
nó
đã
làm
gì
Mais
regarde
ce
qu'a
fait
cet
argent
Khiến
mày
quá
đa
nghi,
chẳng
thể
trả
lại
khi
Il
te
rend
trop
méfiant,
tu
ne
peux
pas
le
rendre
quand
Mày
còn
là
một
kẻ
mà
khi
mọi
lời
hứa
Tu
es
encore
un
type
qui,
quand
il
fait
des
promesses
Mà
mày
thốt
ra
thì
là
tứ
mã
nan
truy
Ce
que
tu
dis
est
une
poursuite
impossible
Và
mày
uống
nhiều
hơn
Et
tu
bois
plus
Mày
hút
thuốc
nhiều
hơn
Tu
fumes
plus
Và
mơ
tưởng
về
thời
gian
lúc
trước
nhiều
hơn
Et
tu
rêves
plus
du
passé
Mày
thích
ảo
giác
hơn
là
thực
tại
Tu
préfères
les
illusions
à
la
réalité
Và
toan
tính
về
hơn
thua
được
mất
nhiều
hơn
Et
tu
penses
plus
aux
gains
et
aux
pertes
Những
lần
bỏ
hẹn
không
còn
là
lần
đầu
Les
rendez-vous
manqués
ne
sont
plus
une
première
Như
thằng
thất
lạc
mà
không
chịu
hỏi
đường
Comme
un
perdant
qui
ne
veut
pas
demander
son
chemin
Sao
mày
có
thể
bước
chân
lên
sân
khấu
Comment
peux-tu
monter
sur
scène
Khi
còn
chẳng
có
sức
kéo
bản
thân
ra
khỏi
giường
Quand
tu
n'as
même
pas
la
force
de
te
lever
du
lit
So
what
the
fuck
happened?
Alors
qu'est-ce
qui
s'est
passé
?
Mày
muốn
về
nhà?
Tu
veux
rentrer
à
la
maison
?
Mày
nắm
được
cơ
hội
rồi
chọn
buông
và
thả?
Tu
as
eu
l'occasion
et
tu
as
choisi
de
lâcher
prise
?
Thằng
đầu
tiên
có
mặt
và
thằng
cuối
cùng
ra
về
Le
premier
à
être
là
et
le
dernier
à
partir
Giờ
chịu
chấp
nhận
những
tiếng
cười
hả
hê?
Tu
vas
maintenant
accepter
les
rires
narquois
?
Kéo
bản
thân
dậy
và
phải
ép
đôi
chân
chạy
Relève-toi
et
force
tes
jambes
à
courir
Vì
chẳng
ai
làm
điều
đó
giỏi
được
hơn
bản
thân
mày
Parce
que
personne
ne
le
fait
mieux
que
toi
Như
cái
đêm
trời
mưa
bão
Comme
une
nuit
de
tempête
Hàng
ngàn
người
ủng
hộ
Des
milliers
de
personnes
te
soutiennent
Vẫn
đang
đứng
chờ
dõi
theo
bước
chân
mày
từng
ngày
Ils
attendent
toujours,
ils
suivent
tes
pas
chaque
jour
Moet,
Rose,
Chardonnay
vào
mỗi
tối
Moët,
rosé,
Chardonnay
chaque
soir
Mua
những
bài
học
không
học
nổi
Acheter
des
leçons
que
tu
ne
peux
pas
apprendre
Là
dù
có
đổ
cả
dòng
sông
đầy
champagne
Même
si
tu
verses
toute
une
rivière
de
champagne
Mày
vẫn
không
thể
nào
rửa
sạch
được
hết
mọi
tội
lỗi
Tu
ne
pourras
jamais
laver
tous
tes
péchés
Look
at
me
now,
sick
of
me
now?
Regarde-moi
maintenant,
tu
es
dégoûté
de
moi
maintenant
?
Smile
of
an
angel,
tears
of
a
clown
Sourire
d'ange,
larmes
de
clown
Thề
rằng
lần
này
ngày
về
thì
đừng
hòng
là
một
thằng
nào
làm
thằng
này
Je
jure
que
cette
fois,
quand
je
rentrerai,
ne
laisse
pas
un
type
me
faire
Mày
còn
nhìn
mặt
này
hằng
ngày
Tu
vois
encore
cette
gueule
tous
les
jours
So
chán
ghét
hay
là
phán
xét
Alors
déteste-moi
ou
juge-moi
Mày
cứ
chọn
1,
và
phải
nhớ
Choisis-en
un,
et
souviens-toi
Kẻ
mày
ghét
đang
đứng
ở
trong
gương
Celui
que
tu
détestes
est
dans
le
miroir
Và
thằng
Bảo
này
chỉ
là
cái
cớ
Et
ce
Bao
n'est
qu'une
excuse
Оцените перевод
Оценивать перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Авторы: Trần Thiện Thanh Bảo
Внимание! Не стесняйтесь оставлять отзывы.