Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Tao
đã
có
nói
với
mày
rồi
mà
thằng
chó
Ich
hab's
dir
doch
gesagt,
du
Nhưng
mày
vẫn
ngoan
cố
và
chui
đầu
vào
đằng
đó
Aber
du
warst
stur
und
bist
da
reingelaufen
Bây
giờ
đã
lạc
rồi,
biết
làm
sao
để
kiếm
ra
được
đường
về
Jetzt
haben
wir
uns
verirrt,
wie
finden
wir
den
Weg
zurück?
Điện
thoại
thì
chết,
nếu
quay
đầu
để
tìm
đường
ra
thì
cũng
đã
trễ
Das
Handy
ist
tot,
und
umzukehren,
um
den
Weg
zu
finden,
ist
es
auch
schon
zu
spät
Lúc
rời
khỏi
xe,
mình
đã
nói
là
sẽ
đi
theo
đường
trong
bản
đồ
Als
wir
aus
dem
Auto
stiegen,
sagte
ich,
wir
folgen
dem
Weg
auf
der
Karte
Mày
lại
ba
loa
"Đi
đường
đó
thì
có
rất
nhiều
vật
cản
Du
hast
nur
geschwafelt:
"Auf
dem
Weg
gibt
es
viele
Hindernisse
Ổ
gà
thì
nhiều,
lên
tới
ngang
núi
thì
hết
cả
sức"
Viele
Schlaglöcher,
und
bis
zur
halben
Höhe
des
Berges
ist
man
k.o."
Mặc
tao
ngăn
cản,
địt
con
mẹ,
chỉ
cần
tao
nhắc
tới
đây
là
tức
Obwohl
ich
dich
aufhalten
wollte,
verdammt,
allein
der
Gedanke
daran
macht
mich
wütend
Nhưng
mà
thôi,
bây
giờ
đổ
lỗi
cũng
không
có
ích
Aber
egal,
Schuldzuweisungen
bringen
jetzt
nichts
Tao
với
mày
cùng
nhau
tâm
sự
hết
quãng
đường
này
kể
ra
cũng
thích
Dass
wir
beide
uns
auf
diesem
Weg
alles
erzählen,
ist
eigentlich
ganz
nett
Mày
nhớ
không?
Erinnerst
du
dich?
Ngọn
núi
này
lúc
tao
và
mày
ngồi
trong
lớp
học
hay
thẫn
thờ
ngắm
Diesen
Berg,
den
wir
oft
gedankenverloren
vom
Klassenzimmer
aus
betrachtet
haben
Vì
còn
buồn
ngủ,
mặt
trời
còn
chưa
có
mọc
Weil
wir
noch
müde
waren,
die
Sonne
war
noch
nicht
aufgegangen
Vùng
vẫy
cũng
năm
năm
rồi,
tao
thật
bất
ngờ
khi
mày
gọi
tao
Fünf
Jahre
haben
wir
uns
abgestrampelt,
ich
war
echt
überrascht,
als
du
mich
angerufen
hast
Hai
thằng
vẫn
khùng,
vẫn
còn
cái
thói
là
bất
cần
đời
giống
hồi
nào
Wir
beide
sind
immer
noch
verrückt,
immer
noch
so
unbekümmert
wie
damals
Từ
khi
ra
trường,
cả
hai
làm
công
ăn
lương
để
sống
qua
ngày
Seit
dem
Abschluss
arbeiten
wir
beide
als
Angestellte,
um
über
die
Runden
zu
kommen
Nếu
mày
cũng
giống
như
tao
thì
con
quái
vật
đam
mê
nó
vẫn
chưa
tha
mày
Wenn
es
dir
so
geht
wie
mir,
dann
hat
dich
das
Monster
der
Leidenschaft
auch
noch
nicht
losgelassen
Nhưng
mà
thôi
ít
ra
cả
hai
vẫn
khỏe
Aber
egal,
wenigstens
sind
wir
beide
gesund
Chuyện
tình
cảm
của
mày
ra
sao
rồi?
Wie
läuft's
bei
dir
mit
der
Liebe?
Không
ngại
thì
kể
tao
nghe
Wenn
es
dir
nichts
ausmacht,
erzähl
es
mir
Tao
thì
vẫn
như
thế,
vẫn
ế
có
chó
nó
yêu
Bei
mir
ist
alles
beim
Alten,
immer
noch
Single,
kein
Schwein
interessiert
sich
für
mich
Nhiều
khi
an
ủi
mình
chọn
một
mình
vì
không
cô
gái
nào
có
thể
hiểu
Manchmal
tröste
ich
mich
damit,
dass
ich
allein
bin,
weil
keine
Frau
mich
verstehen
kann
Tao
có
quen
Ich
kannte
da
mal
jemanden
Khoan
đã,
hình
như
đằng
kia
có
ánh
đèn
Warte
mal,
ich
glaube,
da
vorne
ist
Licht
Vậy
là
mình
cũng
tới
đỉnh
núi,
tính
ra
số
mình
không
đến
nỗi
đen
Dann
sind
wir
ja
doch
am
Gipfel,
unser
Glück
hat
uns
nicht
ganz
verlassen
Cố
lên,
đến
đó
ta
ngủ
một
giấc
rồi
đợi
cho
qua
trời
tối
Komm
schon,
dort
schlafen
wir
eine
Runde
und
warten,
bis
die
Nacht
vorbei
ist
Chuyến
đi
này
cũng
thú
vị
đó
hả
Dieser
Ausflug
ist
doch
ganz
interessant,
oder?
Ủa,
mày
đâu
rồi?
Hä,
wo
bist
du?
Tao
quay
lại
nhưng
sao
không
còn
ai
ngoài
tao
Ich
drehe
mich
um,
aber
außer
mir
ist
niemand
da
Fuck,
mải
nói
chuyện
tao
cũng
chẳng
biết
là
mình
lạc
nhau
hồi
nào
Fuck,
ich
war
so
ins
Gespräch
vertieft,
ich
weiß
nicht
mal,
wann
wir
uns
verloren
haben
Cũng
may
cung
đường
đầy
tuyết,
tao
chỉ
cần
lần
theo
bước
chân
Zum
Glück
ist
der
Weg
voller
Schnee,
ich
muss
nur
den
Fußspuren
folgen
Lần
một
lúc
cũng
đến
nơi
dấu
chân
đơn
độc
mình
tao
đã
hết,
nhưng
Nach
einer
Weile
komme
ich
an
die
Stelle,
wo
meine
einsamen
Spuren
enden,
aber
Từ
hai
nhánh
khu
rừng,
không
phải
là
vết
chân
của
người
Aus
zwei
Richtungen
im
Wald,
keine
menschlichen
Spuren
Tốt
nhất
đây
không
phải
một
trò
đùa,
vì
tao
không
cảm
thấy
buồn
cười
Das
ist
besser
kein
Scherz,
denn
ich
finde
das
nicht
lustig
Một
sự
thật
tao
không
muốn
nói
đó
là
vết
chân
của
sói
Eine
Wahrheit,
die
ich
nicht
aussprechen
will:
Das
sind
Wolfsspuren
Trong
đầu
tao
suy
nghĩ
duy
nhất
là
mong
sao
bọn
chúng
nó
không
đói
Mein
einziger
Gedanke
ist,
hoffentlich
sind
sie
nicht
hungrig
Bình
tĩnh,
tao
vẫn
không
thấy
vệt
máu
Ruhig
bleiben,
ich
sehe
keine
Blutspuren
Không
thấy
sự
dằn
co,
cũng
chẳng
thấy
vết
chân
mày
đâu
Keine
Kampfspuren,
und
deine
Spuren
sehe
ich
auch
nicht
Những
vết
chân
của
bầy
sói
cùng
nhau
rẽ
vào
rừng
sâu
Die
Spuren
des
Wolfsrudels
führen
zusammen
tief
in
den
Wald
Lạ
thật,
vậy
vết
chân
mày
đã
dừng
đâu?
Seltsam,
wo
haben
deine
Spuren
dann
aufgehört?
Dừng
một
lúc,
tao
quay
lên
đỉnh
núi,
không
nhìn
lại
Ich
halte
kurz
inne,
gehe
zum
Gipfel,
ohne
zurückzublicken
Vì
sau
dấu
chân
của
tao
không
phải
là
dấu
chân
của
mày
để
lại
Denn
hinter
meinen
Spuren
sind
nicht
deine
Spuren
Vì
đằng
sau
dấu
chân
của
tao
phải
là
dấu
chân
của
mày
Denn
hinter
meinen
Spuren
müssten
deine
Spuren
sein
Nhưng
tại
sao
tao
lại
thấy
một
cặp
chân
sói
được
thay
vào
đấy?
Aber
warum
sehe
ich
stattdessen
ein
Paar
Wolfsspuren?
Tao
tự
nhủ
hay
là
cứ
ngủ
cho
qua
buổi
tối
Ich
sage
mir,
ich
schlafe
einfach,
bis
die
Nacht
vorbei
ist
Có
thể
đến
ngày
mai
sáng
dấu
chân
của
mày
không
phải
của
sói
Vielleicht
sind
deine
Spuren
morgen
früh
keine
Wolfsspuren
mehr
Đến
sớm
hôm
sau,
đi
đến
nơi,
tao
chạy
một
đường
thoát
ra
Am
nächsten
Morgen,
als
ich
dort
ankam,
rannte
ich
geradewegs
weg
Vì
khi
nhìn
kĩ
dấu
chân
bầy
sói
đã
rẽ
vào
rừng
tổng
cộng
là
ba
Denn
als
ich
genau
hinsah,
waren
es
insgesamt
drei
Wolfsspuren,
die
in
den
Wald
führten
Đỉnh
núi
kia
tao
đã
đến,
tao
không
chắc
mày
tới
đó
chưa
Den
Gipfel
dort
habe
ich
erreicht,
ich
bin
nicht
sicher,
ob
du
dort
angekommen
bist
Mọi
suy
đoán
dù
không
căn
cứ,
một
câu
đoán
mò
tao
cũng
khó
đưa
Alle
Vermutungen,
auch
ohne
Grundlage,
eine
wage
Vermutung
fällt
mir
schwer
Đỉnh
núi
kia
tao
đã
đến,
tao
không
chắc
mày
tới
đó
chưa
Den
Gipfel
dort
habe
ich
erreicht,
ich
bin
nicht
sicher,
ob
du
dort
angekommen
bist
Nhưng
một
điều
mà
tao
dám
chắc
là
tao
sẽ
không
quay
vào
đó
nữa,
uh
Aber
eines
weiß
ich
sicher,
ich
werde
dorthin
nicht
mehr
zurückkehren,
uh
Tao
sẽ
không
quay
vào
đó
nữa
Ich
werde
dorthin
nicht
mehr
zurückkehren
Tao
sẽ
không
quay
vào
đó
nữa
Ich
werde
dorthin
nicht
mehr
zurückkehren
Cho
đến
bây
giờ
tao
vẫn
chưa
được
gặp
mày
Bis
heute
habe
ich
dich
nicht
wiedergesehen
Từ
ngày
hôm
đó,
trên
con
đường
đó
tao
đã
lạc
mày
Seit
jenem
Tag,
auf
jenem
Weg,
habe
ich
dich
verloren
Tao
sẽ
không
quay
vào
đó
nữa
Ich
werde
dorthin
nicht
mehr
zurückkehren
Tao
sẽ
không
quay
vào
đó
nữa
Ich
werde
dorthin
nicht
mehr
zurückkehren
Cho
đến
bây
giờ
tao
vẫn
chưa
được
gặp
mày
Bis
heute
habe
ich
dich
nicht
wiedergesehen
Từ
ngày
hôm
đó,
trên
con
đường
đó
tao
đã
lạc
mày
Seit
jenem
Tag,
auf
jenem
Weg,
habe
ich
dich
verloren
Оцените перевод
Оценивать перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Авторы: B Ray, Trần Thiện Thanh Bảo
Внимание! Не стесняйтесь оставлять отзывы.