B Ray - Lạc - перевод текста песни на немецкий

Lạc - B Rayперевод на немецкий




Lạc
Verirrt
Tao đã nói với mày rồi thằng chó
Ich hab's dir doch gesagt, du
Nhưng mày vẫn ngoan cố chui đầu vào đằng đó
Aber du warst stur und bist da reingelaufen
Bây giờ đã lạc rồi, biết làm sao để kiếm ra được đường về
Jetzt haben wir uns verirrt, wie finden wir den Weg zurück?
Điện thoại thì chết, nếu quay đầu để tìm đường ra thì cũng đã trễ
Das Handy ist tot, und umzukehren, um den Weg zu finden, ist es auch schon zu spät
Lúc rời khỏi xe, mình đã nói sẽ đi theo đường trong bản đồ
Als wir aus dem Auto stiegen, sagte ich, wir folgen dem Weg auf der Karte
Mày lại ba loa "Đi đường đó thì rất nhiều vật cản
Du hast nur geschwafelt: "Auf dem Weg gibt es viele Hindernisse
thì nhiều, lên tới ngang núi thì hết cả sức"
Viele Schlaglöcher, und bis zur halben Höhe des Berges ist man k.o."
Mặc tao ngăn cản, địt con mẹ, chỉ cần tao nhắc tới đây tức
Obwohl ich dich aufhalten wollte, verdammt, allein der Gedanke daran macht mich wütend
Nhưng thôi, bây giờ đổ lỗi cũng không ích
Aber egal, Schuldzuweisungen bringen jetzt nichts
Tao với mày cùng nhau tâm sự hết quãng đường này kể ra cũng thích
Dass wir beide uns auf diesem Weg alles erzählen, ist eigentlich ganz nett
Mày nhớ không?
Erinnerst du dich?
Ngọn núi này lúc tao mày ngồi trong lớp học hay thẫn thờ ngắm
Diesen Berg, den wir oft gedankenverloren vom Klassenzimmer aus betrachtet haben
còn buồn ngủ, mặt trời còn chưa mọc
Weil wir noch müde waren, die Sonne war noch nicht aufgegangen
Vùng vẫy cũng năm năm rồi, tao thật bất ngờ khi mày gọi tao
Fünf Jahre haben wir uns abgestrampelt, ich war echt überrascht, als du mich angerufen hast
Hai thằng vẫn khùng, vẫn còn cái thói bất cần đời giống hồi nào
Wir beide sind immer noch verrückt, immer noch so unbekümmert wie damals
Từ khi ra trường, cả hai làm công ăn lương để sống qua ngày
Seit dem Abschluss arbeiten wir beide als Angestellte, um über die Runden zu kommen
Nếu mày cũng giống như tao thì con quái vật đam vẫn chưa tha mày
Wenn es dir so geht wie mir, dann hat dich das Monster der Leidenschaft auch noch nicht losgelassen
Nhưng thôi ít ra cả hai vẫn khỏe
Aber egal, wenigstens sind wir beide gesund
Chuyện tình cảm của mày ra sao rồi?
Wie läuft's bei dir mit der Liebe?
Không ngại thì kể tao nghe
Wenn es dir nichts ausmacht, erzähl es mir
Tao thì vẫn như thế, vẫn ế chó yêu
Bei mir ist alles beim Alten, immer noch Single, kein Schwein interessiert sich für mich
Nhiều khi an ủi mình chọn một mình không gái nào thể hiểu
Manchmal tröste ich mich damit, dass ich allein bin, weil keine Frau mich verstehen kann
Tao quen
Ich kannte da mal jemanden
Khoan đã, hình như đằng kia ánh đèn
Warte mal, ich glaube, da vorne ist Licht
Vậy mình cũng tới đỉnh núi, tính ra số mình không đến nỗi đen
Dann sind wir ja doch am Gipfel, unser Glück hat uns nicht ganz verlassen
Cố lên, đến đó ta ngủ một giấc rồi đợi cho qua trời tối
Komm schon, dort schlafen wir eine Runde und warten, bis die Nacht vorbei ist
Chuyến đi này cũng thú vị đó hả
Dieser Ausflug ist doch ganz interessant, oder?
Ủa, mày đâu rồi?
Hä, wo bist du?
Tao quay lại nhưng sao không còn ai ngoài tao
Ich drehe mich um, aber außer mir ist niemand da
Fuck, mải nói chuyện tao cũng chẳng biết mình lạc nhau hồi nào
Fuck, ich war so ins Gespräch vertieft, ich weiß nicht mal, wann wir uns verloren haben
Cũng may cung đường đầy tuyết, tao chỉ cần lần theo bước chân
Zum Glück ist der Weg voller Schnee, ich muss nur den Fußspuren folgen
Lần một lúc cũng đến nơi dấu chân đơn độc mình tao đã hết, nhưng
Nach einer Weile komme ich an die Stelle, wo meine einsamen Spuren enden, aber
Từ hai nhánh khu rừng, không phải vết chân của người
Aus zwei Richtungen im Wald, keine menschlichen Spuren
Tốt nhất đây không phải một trò đùa, tao không cảm thấy buồn cười
Das ist besser kein Scherz, denn ich finde das nicht lustig
Một sự thật tao không muốn nói đó vết chân của sói
Eine Wahrheit, die ich nicht aussprechen will: Das sind Wolfsspuren
Trong đầu tao suy nghĩ duy nhất mong sao bọn chúng không đói
Mein einziger Gedanke ist, hoffentlich sind sie nicht hungrig
Bình tĩnh, tao vẫn không thấy vệt máu
Ruhig bleiben, ich sehe keine Blutspuren
Không thấy sự dằn co, cũng chẳng thấy vết chân mày đâu
Keine Kampfspuren, und deine Spuren sehe ich auch nicht
Những vết chân của bầy sói cùng nhau rẽ vào rừng sâu
Die Spuren des Wolfsrudels führen zusammen tief in den Wald
Lạ thật, vậy vết chân mày đã dừng đâu?
Seltsam, wo haben deine Spuren dann aufgehört?
Dừng một lúc, tao quay lên đỉnh núi, không nhìn lại
Ich halte kurz inne, gehe zum Gipfel, ohne zurückzublicken
sau dấu chân của tao không phải dấu chân của mày để lại
Denn hinter meinen Spuren sind nicht deine Spuren
đằng sau dấu chân của tao phải dấu chân của mày
Denn hinter meinen Spuren müssten deine Spuren sein
Nhưng tại sao tao lại thấy một cặp chân sói được thay vào đấy?
Aber warum sehe ich stattdessen ein Paar Wolfsspuren?
Tao tự nhủ hay cứ ngủ cho qua buổi tối
Ich sage mir, ich schlafe einfach, bis die Nacht vorbei ist
thể đến ngày mai sáng dấu chân của mày không phải của sói
Vielleicht sind deine Spuren morgen früh keine Wolfsspuren mehr
Đến sớm hôm sau, đi đến nơi, tao chạy một đường thoát ra
Am nächsten Morgen, als ich dort ankam, rannte ich geradewegs weg
khi nhìn dấu chân bầy sói đã rẽ vào rừng tổng cộng ba
Denn als ich genau hinsah, waren es insgesamt drei Wolfsspuren, die in den Wald führten
Đỉnh núi kia tao đã đến, tao không chắc mày tới đó chưa
Den Gipfel dort habe ich erreicht, ich bin nicht sicher, ob du dort angekommen bist
Mọi suy đoán không căn cứ, một câu đoán tao cũng khó đưa
Alle Vermutungen, auch ohne Grundlage, eine wage Vermutung fällt mir schwer
Đỉnh núi kia tao đã đến, tao không chắc mày tới đó chưa
Den Gipfel dort habe ich erreicht, ich bin nicht sicher, ob du dort angekommen bist
Nhưng một điều tao dám chắc tao sẽ không quay vào đó nữa, uh
Aber eines weiß ich sicher, ich werde dorthin nicht mehr zurückkehren, uh
Tao sẽ không quay vào đó nữa
Ich werde dorthin nicht mehr zurückkehren
Tao sẽ không quay vào đó nữa
Ich werde dorthin nicht mehr zurückkehren
Cho đến bây giờ tao vẫn chưa được gặp mày
Bis heute habe ich dich nicht wiedergesehen
Từ ngày hôm đó, trên con đường đó tao đã lạc mày
Seit jenem Tag, auf jenem Weg, habe ich dich verloren
Tao sẽ không quay vào đó nữa
Ich werde dorthin nicht mehr zurückkehren
Tao sẽ không quay vào đó nữa
Ich werde dorthin nicht mehr zurückkehren
Cho đến bây giờ tao vẫn chưa được gặp mày
Bis heute habe ich dich nicht wiedergesehen
Từ ngày hôm đó, trên con đường đó tao đã lạc mày
Seit jenem Tag, auf jenem Weg, habe ich dich verloren





Авторы: B Ray, Trần Thiện Thanh Bảo


Внимание! Не стесняйтесь оставлять отзывы.