Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Đừng Có Mơ Cao Sang
Träum nicht vom hohen Ross
Và
đây
là
B
Ray
Und
das
ist
B
Ray
Có
lẽ
bài
nhạc
này
sẽ
làm
nhiều
bạn
bè
và
anh
em
của
tao
không
hài
lòng
Vielleicht
wird
dieser
Song
viele
meiner
Freunde
und
Brüder
nicht
zufriedenstellen
Nhưng
tao
tin
vào
chính
mình
Aber
ich
glaube
an
mich
selbst
Và
tao
tin
vào
tự
do
Und
ich
glaube
an
die
Freiheit
Vậy
thì
một
là
mày
sẽ
đứng
lên
trong
một
việc
gì
đó
Also,
entweder
stehst
du
für
etwas
auf
Mày
sẽ
ngã
vì
bất
cứ
thứ
gì
Oder
du
wirst
für
alles
Mögliche
fallen
Tao
nói
những
gì
tao
thấy
Ich
sage,
was
ich
sehe
Đừng
có
mơ
cao
sang!
Träum
nicht
vom
hohen
Ross!
Đem
sự
thật
ra
phơi
bày
Bring
die
Wahrheit
ans
Licht
Đừng
có
mơ
cao
sang!
Träum
nicht
vom
hohen
Ross!
Có
tài
mà
muốn
tỏa
sáng?
Thì
đừng
có
mơ
cao
sang!
Hast
Talent
und
willst
strahlen?
Dann
träum
nicht
vom
hohen
Ross!
Nếu
muốn
làm
người
Việt
Nam?
Thì
đừng
có
mơ
cao
sang!
Wenn
du
ein
Vietnamese
sein
willst?
Dann
träum
nicht
vom
hohen
Ross!
Bất
công
phải
nén
trong
lòng
Ungerechtigkeit
musst
du
runterschlucken
Đừng
có
mơ
cao
sang!
Träum
nicht
vom
hohen
Ross!
Không
muốn
ngâm
xác
dưới
sông?
Willst
du
nicht
deine
Leiche
im
Fluss
einweichen?
Đừng
có
mơ
cao
sang!
Träum
nicht
vom
hohen
Ross!
Cúi
đầu
xuống
đất
mà
sống
Beuge
deinen
Kopf
zum
Boden
und
lebe
Đừng
có
mơ
cao
sang!
Träum
nicht
vom
hohen
Ross!
Là
người
Việt
Nam
thì
đừng
có
mơ
cao
sang!
Als
Vietnamese,
träum
nicht
vom
hohen
Ross!
Rap
không
phải
của
riêng
ai,
nhưng
rap
của
tao
thì
phải
là
của
tao
Rap
gehört
niemandem
allein,
aber
mein
Rap
muss
meiner
sein
Và
rap
của
tao
hiên
ngang
đi
cửa
truớc,
còn
mày
nhùn
bước
thì
rút
về
cửa
sau
Und
mein
Rap
geht
stolz
durch
die
Vordertür,
während
du
feige
durch
die
Hintertür
verschwindest
Đam
mê
thì
vẫn
là
đam
mê,
dù
cho
mấy
ông
bụng
phệ
có
khó
dễ
Leidenschaft
bleibt
Leidenschaft,
auch
wenn
die
dicken
Bonzen
es
schwer
machen
Mày
càng
hù
dọa
càng
làm
tao
muốn
rap,
lý
do
đơn
giản
là
vì
tao
có
thể
còn
mày
thì
không
Je
mehr
du
drohst,
desto
mehr
will
ich
rappen,
der
einfache
Grund
ist,
weil
ich
es
kann
und
du
nicht
Mày
biết
vì
sao,
đâu
phải
riêng
gì
tao,
mà
còn
bầy
đàn
thì
đông
Du
weißt
warum,
nicht
nur
ich,
sondern
die
ganze
Herde
ist
groß
Tiếng
xấu
Rap
Việt?
Shady,
Kuppj,
Loren
Kid
lập
toàn
kì
công
Der
schlechte
Ruf
von
Rap
Việt?
Shady,
Kuppj,
Loren
Kid
haben
alle
Meisterwerke
geschaffen
Nếu
như
Nah
chết
là
vì
ngông,
tự
do
mày
chết
là
vì
sống
Wenn
Nah
wegen
seiner
Arroganz
gestorben
ist,
stirbst
du
wegen
deines
Lebens
für
die
Freiheit
Nếu
thật
nói
ra
không
giúp
được
gì
hết,
nhưng
câm
như
hến
có
giúp
được
gì
không?
Wenn
die
Wahrheit
auszusprechen
nichts
hilft,
hilft
es
dann,
stumm
wie
ein
Fisch
zu
sein?
Nói
thì
mày
không
nói
đuợc,
kêu
làm
thì
làm
không
ra
trò
Sprechen
kannst
du
nicht,
und
wenn
du
etwas
tun
sollst,
kriegst
du
nichts
auf
die
Reihe
Nhưng
vội
tẩy
chay
nếu
như
nguời
khác
thử
bởi
vì
"Với
tao
cái
này
nó
quá
khó"
Aber
du
boykottierst
schnell,
wenn
andere
es
versuchen,
weil
"Für
mich
ist
das
zu
schwer"
I
mean
uhhh!
Đối
với
tao
đơn
giản
thì
chỉ
là
vầy
Ich
meine,
uhhh!
Für
mich
ist
es
einfach
so
Mày
muốn
tao
bỏ
đi
quyền
con
nguời
của
tao
thì
thằng
ích
kỷ
là
mày
Wenn
du
willst,
dass
ich
meine
Menschenrechte
aufgebe,
dann
bist
du
die
Egoistin
Lịch
sử
tao
cần
phải
học
lại,
kiến
thức
nuớc
Việt
tao
cần
phải
củng
cố
Ich
muss
meine
Geschichte
neu
lernen,
mein
Wissen
über
Vietnam
muss
ich
festigen
Bài
nhạc
mày
viết
thì
tao
vẫn
đọc
hoài,
vì
tao
chỉ
nhìn
hiện
tại
mà
ủng
hộ
Deine
geschriebenen
Lieder
lese
ich
immer
noch,
weil
ich
nur
die
Gegenwart
sehe
und
unterstütze
Nếu
rap
bị
cấm
chỉ
vì
một
bài
nhạc,
thì
mày
đang
phải
cúi
đầu
truớc
độc
tài?
Wenn
Rap
wegen
eines
einzigen
Liedes
verboten
wird,
beugst
du
dich
dann
vor
einem
Diktator?
Nếu
như
vì
sợ
mày
không
dám
lên
tiếng,
thì
mày
đang
bị
thống
trị
bởi
khủng
bố?
Wenn
du
dich
aus
Angst
nicht
traust,
deine
Stimme
zu
erheben,
wirst
du
dann
von
Terroristen
beherrscht?
Then
I′d
be
damn
if
I
do!
Dann
wäre
ich
verdammt,
wenn
ich
das
tue!
Tao
nói
những
gì
tao
thấy
Ich
sage,
was
ich
sehe
Đừng
có
mơ
cao
sang!
Träum
nicht
vom
hohen
Ross!
Đem
sự
thật
ra
phơi
bày
Bring
die
Wahrheit
ans
Licht
Đừng
có
mơ
cao
sang!
Träum
nicht
vom
hohen
Ross!
Có
tài
mà
muốn
tỏa
sáng?
Thì
đừng
có
mơ
cao
sang!
Hast
Talent
und
willst
strahlen?
Dann
träum
nicht
vom
hohen
Ross!
Nếu
muốn
làm
người
Việt
Nam?
Thì
đừng
có
mơ
cao
sang!
Wenn
du
ein
Vietnamese
sein
willst?
Dann
träum
nicht
vom
hohen
Ross!
Bất
công
phải
nén
trong
lòng
Ungerechtigkeit
musst
du
runterschlucken
Đừng
có
mơ
cao
sang!
Träum
nicht
vom
hohen
Ross!
Không
muốn
ngâm
xác
dưới
sông?
Willst
du
nicht
deine
Leiche
im
Fluss
einweichen?
Đừng
có
mơ
cao
sang!
Träum
nicht
vom
hohen
Ross!
Cúi
đầu
xuống
đất
mà
sống
Beuge
deinen
Kopf
zum
Boden
und
lebe
Đừng
có
mơ
cao
sang!
Träum
nicht
vom
hohen
Ross!
Là
người
Việt
Nam
thì
đừng
có
mơ
cao
sang!
Als
Vietnamese,
träum
nicht
vom
hohen
Ross!
Nếu
nhạc
rap
thật
sự
bị
cấm,
thì
sẽ
chứng
minh
được
gì?
Wenn
Rap
wirklich
verboten
wird,
was
würde
das
beweisen?
Chứng
minh
họ
muốn
mày
có
cái
đầu
nhưng
không
được
nghĩ
Es
beweist,
dass
sie
wollen,
dass
du
einen
Kopf
hast,
aber
nicht
denken
darfst
Chứng
minh
họ
chưa
ngó
ngàng
thì
mày
đã
co
dái
Es
beweist,
dass
du
schon
die
Hosen
voll
hast,
bevor
sie
dich
überhaupt
beachtet
haben
Thế
nên
tao
nói
mày
là
nô
lệ
thì
mày
cũng
khó
cãi
Deshalb,
wenn
ich
sage,
du
bist
eine
Sklavin,
kannst
du
kaum
widersprechen
Tao
biết
mày
biết
và
có
cả
hàng
triệu
người
Việt
đều
nói
hoài
và
nói
mãi
Ich
weiß,
du
weißt
es,
und
Millionen
von
Vietnamesen
sagen
es
immer
und
immer
wieder
Nhưng
quá
nhiều
thằng
giống
như
mày,
chỉ
hù
dọa
và
khoanh
tay
nhìn
Aber
zu
viele
sind
wie
du,
drohen
nur
und
verschränken
die
Arme
und
schauen
zu
Khiến
đã
quá
lâu
rồi
chẳng
ai
bận
tâm
đoái
hoài
gì
đến
nó
mãi
Das
hat
dazu
geführt,
dass
sich
schon
lange
niemand
mehr
darum
kümmert
Like
whoa,
toàn
chuyện
gì
đâu,
lo
bò
trắng
răng,
xuất
ngôn
ra
thật
khôi
hài
Wie,
wow,
alles
nur
Gerede,
du
sorgst
dich
um
Nichtigkeiten,
deine
Worte
sind
wirklich
lächerlich
Não
mày
để
đâu,
suy
nghĩ
bao
sâu,
nghĩ
tao
sẽ
câm
vì
nó
khiến
mày
chói
tai
Wo
hast
du
dein
Hirn,
wie
tief
denkst
du
nach,
denkst
du,
ich
werde
schweigen,
weil
es
dich
blendet?
Cộng
hòa,
xã
hội,
chủ
nghĩa,
Việt
Nam,
độc
lập,
tự
do
và
hạnh
phúc
Republik,
Gesellschaft,
Sozialismus,
Vietnam,
Unabhängigkeit,
Freiheit
und
Glück
Gọi
tắt
là
Xã
hội
Chủ
nghĩa,
vì
tất
cả
thứ
khác
chúng
ta
đều
đã
mất
Kurz
gesagt
Sozialismus,
denn
alles
andere
haben
wir
bereits
verloren
Đứng
lên
một
lần
vì
sự
thật,
một
lần
cho
những
nỗi
oan
không
trả
dứt
Steh
einmal
auf
für
die
Wahrheit,
einmal
für
die
ungesühnten
Ungerechtigkeiten
Một
lần
đứng
lên
vì
mày
đúng,
một
lần
đứng
lên
cho
những
người
đã
khuất
Steh
einmal
auf,
weil
du
Recht
hast,
einmal
für
die
Verstorbenen
Khi
họ
bẻ
chân
mày
gãy,
khi
họ
chọc
mắt
mày
mù
Wenn
sie
dir
die
Beine
brechen,
wenn
sie
dir
die
Augen
ausstechen
Khi
họ
cắt
lưỡi
mày
xuống,
đâm
màng
nhĩ
của
mày
ù
Wenn
sie
dir
die
Zunge
abschneiden,
dir
das
Trommelfell
durchstechen,
bis
es
dröhnt
Thì
lúc
đó
mày
mới
hiểu,
rằng
mày
không
chỉ
một
mình
Dann
erst
wirst
du
verstehen,
dass
du
nicht
allein
bist
Chỉ
tiếc
rằng
khi
kiết
xác,
thì
lúc
đó
mày
mới
tỉnh
Schade
nur,
dass
du
erst
aufwachst,
wenn
du
zugrunde
gehst
Họ
đưa
mày
thuốc
ngủ,
và
hóa
phép
một
giấc
mơ
Sie
geben
dir
Schlaftabletten
und
zaubern
einen
Traum
Họ
đưa
mày
dối
trá
và
gói
gọn
trong
sách
vở
Sie
geben
dir
Lügen
und
verpacken
sie
in
Lehrbüchern
Họ
đưa
lá
cờ
trắng
và
họ
ép
mày
phải
giơ
Sie
geben
dir
eine
weiße
Fahne
und
zwingen
dich,
sie
zu
hissen
Ta
sẽ
dùng
lau
sạch
máu,
dùng
màu
đỏ
đó
làm
cờ
Ich
werde
sie
benutzen,
um
das
Blut
abzuwischen,
dieses
Rot
als
Flagge
benutzen
Bởi
vì
tao...
Weil
ich...
Tao
nói
những
gì
tao
thấy
Ich
sage,
was
ich
sehe
Đừng
có
mơ
cao
sang!
Träum
nicht
vom
hohen
Ross!
Đem
sự
thật
ra
phơi
bày
Bring
die
Wahrheit
ans
Licht
Đừng
có
mơ
cao
sang!
Träum
nicht
vom
hohen
Ross!
Có
tài
mà
muốn
tỏa
sáng?
Thì
đừng
có
mơ
cao
sang!
Hast
Talent
und
willst
strahlen?
Dann
träum
nicht
vom
hohen
Ross!
Nếu
muốn
làm
người
Việt
Nam?
Thì
đừng
có
mơ
cao
sang!
Wenn
du
ein
Vietnamese
sein
willst?
Dann
träum
nicht
vom
hohen
Ross!
Bất
công
phải
nén
trong
lòng
Ungerechtigkeit
musst
du
runterschlucken
Đừng
có
mơ
cao
sang!
Träum
nicht
vom
hohen
Ross!
Không
muốn
ngâm
xác
dưới
sông?
Willst
du
nicht
deine
Leiche
im
Fluss
einweichen?
Đừng
có
mơ
cao
sang!
Träum
nicht
vom
hohen
Ross!
Cúi
đầu
xuống
đất
mà
sống
Beuge
deinen
Kopf
zum
Boden
und
lebe
Đừng
có
mơ
cao
sang!
Träum
nicht
vom
hohen
Ross!
Là
người
Việt
Nam
thì
đừng
có
mơ
cao
sang!
Als
Vietnamese,
träum
nicht
vom
hohen
Ross!
Đừng
có
mơ
cao
sang
Träum
nicht
vom
hohen
Ross
Đừng
có
mơ
cao
sang
Träum
nicht
vom
hohen
Ross
Đừng
có
mơ
cao
sang
Träum
nicht
vom
hohen
Ross
Đừng
có
mơ
cao
sang
Träum
nicht
vom
hohen
Ross
Đừng
có
mơ
cao
sang
Träum
nicht
vom
hohen
Ross
Đừng
có
mơ
cao
sang
Träum
nicht
vom
hohen
Ross
Đừng
có
mơ
cao
sang
Träum
nicht
vom
hohen
Ross
Đừng
có
mơ
cao
sang
Träum
nicht
vom
hohen
Ross
Оцените перевод
Оценивать перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Авторы: B Ray, Trần Thiện Thanh Bảo
Внимание! Не стесняйтесь оставлять отзывы.