Cẩm Ly - Chiec Khan Tay - перевод текста песни на русский

Текст и перевод песни Cẩm Ly - Chiec Khan Tay




Sáng nay em đi chợ sớm, tìm mua một vuông vải trắng, đem về may chiếc khăn tay
Сегодня утром я пораньше пошла на рынок, хотела купить квадрат белой ткани, принесла шить носовые платки.
Chỉ hồng thêu tặng người trai, chỉ vàng thêu một cành mai
Только розовая вышивка подарит бойфренду, только золотая вышитая Спайка завтрашнего дня
Cùng đôi chim én lượn bay trên cành
Птицы ласточки планер летают по ветвям
Làm quà xuân gửi tặng anh giải phóng quân
Сделай сам весна посылает тебе подарок освободительная армия
Đường chỉ may chẳng được khéo tay
Единственный может не быть искусным.
Xin các anh hãy vui lòng nhé
Пожалуйста пожалуйста
Tuy chiếc khăn tay không biết sẽ về ai, đôi cánh chim bay không biết sẽ về ai
Однако платок не знает Уилла об ИИ, крылья, летающие птицы не знают Уилла об ИИ.
Nhưng lòng em vẫn tin ngày mai, ngày mai rợp bóng cờ bay
Но я все еще верю в завтрашний день, в завтрашний день, когда развевается флаг.
Ngày mai cầm chiếc khăn tay em đón mừng
Завтра держа платок дети приветствуют
Mối chỉ kim thêu nghĩa thêu tình, tình yêu thương anh, tình yêu non nước
Его единственная вышивка означает вышивку, любовь, любовь, любовь к стране.
Gởi tâm tình theo bước quân di
Отправь частную армию сердца за шагом.
Khăn này gửi anh dùng để gói theo cơm nắm
Этот шарф посылает его упаковывать рис.
Khi hành quân khi hành quân cơm sẵn bên lưng
Когда армия когда войска готовы рис возвращается
Vững thêm lòng, vững thêm lòng khi nắng hạ mưa dông
Укрепляй свое сердце, укрепляй свое сердце, как солнце опускает грозы.
Sáng nay em đi chợ sớm, tìm mua một vuông vải trắng, đem về may chiếc khăn tay
Сегодня утром я пораньше пошла на рынок, хотела купить квадрат белой ткани, принесла шить носовые платки.
Chỉ hồng thêu tặng người trai, chỉ vàng thêu một cành mai
Только розовая вышивка подарит бойфренду, только золотая вышитая Спайка завтрашнего дня
Cùng đôi chim én lượn bay trên cành
Птицы ласточки планер летают по ветвям
Làm quà xuân gửi tặng anh giải phóng quân
Сделай сам весна посылает тебе подарок освободительная армия
Đường chỉ may chẳng được khéo tay
Единственный может не быть искусным.
Xin các anh hãy vui lòng nhé
Пожалуйста пожалуйста
Tuy chiếc khăn tay không biết sẽ về ai, đôi cánh chim bay không biết sẽ về ai
Однако платок не знает Уилла об ИИ, крылья, летающие птицы не знают Уилла об ИИ.
Nhưng lòng em vẫn tin ngày mai, ngày mai rợp bóng cờ bay
Но я все еще верю в завтрашний день, в завтрашний день, когда развевается флаг.
Ngày mai cầm chiếc khăn tay em đón mừng
Завтра держа платок дети приветствуют
Mối chỉ kim thêu nghĩa thêu tình, tình yêu thương anh, tình yêu non nước
Его единственная вышивка означает вышивку, любовь, любовь, любовь к стране.
Gởi tâm tình theo bước quân di
Отправь частную армию сердца за шагом.
Khăn này để thao trường bữa nắng trua gay gắt
Этот шарф к школьному завтраку, солнышко, - жестко сказал я.
Đổ mồ hôi lau mồ hôi anh vắt bên vai
Пот вытри пот Он сжал плечо
Mỉm miệng cười, tưởng bóng người tặng chiếc khăn tay
Улыбаясь, улыбаясь, думал шар подаренным платочком.
Sáng nay em đi chợ sớm, tìm mua một vuông vải trắng, đem về may chiếc khăn tay
Сегодня утром я пораньше пошла на рынок, хотела купить квадрат белой ткани, принесла шить носовые платки.
Chỉ hồng thêu tặng người trai, chỉ vàng thêu một cành mai
Только розовая вышивка подарит бойфренду, только золотая вышитая Спайка завтрашнего дня
Cùng đôi chim én lượn bay trên cành
Птицы ласточки планер летают по ветвям
Làm quà xuân gửi tặng anh giải phóng quân
Сделай сам весна посылает тебе подарок освободительная армия
Đường chỉ may chẳng được khéo tay
Единственный может не быть искусным.
Xin các anh hãy vui lòng nhé
Пожалуйста пожалуйста
Tuy chiếc khăn tay không biết sẽ về ai, đôi cánh chim bay không biết sẽ về ai
Однако платок не знает Уилла об ИИ, крылья, летающие птицы не знают Уилла об ИИ.
Nhưng lòng em vẫn tin ngày mai, ngày mai rợp bóng cờ bay
Но я все еще верю в завтрашний день, в завтрашний день, когда развевается флаг.
Ngày mai cầm chiếc khăn tay em đón mừng
Завтра держа платок дети приветствуют
Mối chỉ kim thêu nghĩa thêu tình, tình yêu thương anh, tình yêu non nước
Его единственная вышивка означает вышивку, любовь, любовь, любовь к стране.
Gởi tâm tình theo bước quân di
Отправь частную армию сердца за шагом.
Khăn này gửi anh dùng để gói theo cơm nắm
Этот шарф посылает его упаковывать рис.
Khi hành quân khi hành quân cơm sẵn bên lưng
Когда армия когда войска готовы рис возвращается
Vững thêm lòng, vững thêm lòng khi nắng hạ mưa dông
Укрепляй свое сердце, укрепляй свое сердце, как солнце опускает грозы.
Khăn này để thao trường bữa nắng trua gay gắt
Этот шарф к школьному завтраку, солнышко, - жестко сказал я.
Đổ mồ hôi lau mồ hôi anh vắt bên vai
Пот вытри пот Он сжал плечо
Mỉm miệng cười, tưởng bóng người tặng chiếc khăn tay
Улыбаясь, улыбаясь, думал шар подаренным платочком.





Авторы: Hongxuan


Внимание! Не стесняйтесь оставлять отзывы.