Deus Tiến Đạt - Cuộc Gọi Cũ - перевод текста песни на немецкий

Cuộc Gọi Cũ - Deus Tiến Đạtперевод на немецкий




Cuộc Gọi Cũ
Alter Anruf
Vậy thôi người đừng nói nữa cũng chỉ khiến mình thêm sầu
Also sag nichts mehr, es macht uns nur noch trauriger
Kỉ niệm này càng chôn dấu thì ta lại ko thể quên nhau
Je mehr wir diese Erinnerung vergraben, desto weniger können wir einander vergessen
lẽ người thay đổi người gian dối người u tối
Vielleicht hast du dich verändert, bist unehrlich, bist düster
Đôi môi ấy trao ai nụ hôn mất rồi
Diese Lippen haben jemand anderem den Kuss gegeben
I dont believe
Ich glaube es nicht
ta ko cần thiết
Sie braucht es nicht
Bao chàng trai xung quanh này thêm cả anh thì em cần biết
So viele Jungs um sie herum, mich eingeschlossen, du musst wissen
Một người nói một người nghe một người thẫn thờ
Einer redet, einer hört zu, einer ist benommen
Một người biết một người thương một người vẫn chờ
Einer weiß, einer liebt, einer wartet noch
Ko phải anh
Nicht ich
Anh không biết
Ich weiß nicht
Cuộc sống em thế nào
Wie dein Leben ist
Ngoài kia bao nhiêu khó khăn nếu ko anh em xoay sở ra sao
Da draußen gibt es so viele Schwierigkeiten, wie kommst du ohne mich zurecht?
Bỏi em từng nói em bất tài dụng
Weil du sagtest, du seist untalentiert und nutzlos
Ko thể tạo hạnh phúc cho chúng cho ta
Kannst kein Glück für uns beide schaffen
Nên duyên anh chẳng thể níu giữ
Deshalb kann ich unser Schicksal nicht festhalten
Xin em hãy tránh xa
Bitte geh mir aus dem Weg
Lời nói anh ko nhận ra bao ngày qua chỉ ảo
Ich erkenne deine Worte nicht wieder, all die Tage waren nur eine Illusion
Giờ chẳng biết em đang ngủ chưa
Ich weiß nicht, ob du schon schläfst
Hay còn đang bận thức thao anh
Oder bist du noch wach und denkst an mich?
Thức thao anh
Wach und denkst an mich
Đừng gọi cho anh nữa
Ruf mich nicht mehr an
Thuê bao đang bận rồi
Der Anschluss ist besetzt
Khóc lóc như cơm bữa
Du weinst ständig
anh biết thằng tồi tệ thôi
Ja, ich weiß, er ist ein schlechter Mensch
Em mặc kệ đi bước tiếp em ơi
Ignoriere ihn und geh weiter, mein Schatz
Như những em từng làm em ơi
So wie du es immer getan hast, mein Schatz
Quả báo này em nhận thì cũng đáng rồi
Dieses Karma hast du verdient
xin đừng bao giờ nhắc đến tên tôi
Und bitte erwähne meinen Namen nie wieder
ngày hôm đó ai đã vén mái tóc của em
Denn wer hat dir an jenem Tag die Haare gestreichelt?
Em đã từng giả nhân giả nghĩa giờ thì giả khóc thử xem
Du hast dich verstellt, jetzt versuch mal zu weinen
Người ta nói rằng em phản bội
Die Leute sagen, du hast mich betrogen
Tôi đã cố gắng không tin
Ich habe versucht, es nicht zu glauben
Rằng em lợi dụng
Dass du mich ausgenutzt hast
Tôi cũng đãcố gắng không tin
Ich habe auch versucht, es nicht zu glauben
Để đổi lại những em nói đi
Was bekomme ich im Gegenzug für deine Worte?
Hay một cuộc tình ảo tưởng như trong phim
Oder eine illusorische Liebe wie im Film
Biết em chẳng còn lại đâu
Ich weiß, dass du nichts mehr hast
Đừng nhắn tin ngó ngang quan tâm về nhau
Schreib mir keine Nachrichten, kümmere dich nicht mehr um mich
Quên đi quên đi
Vergiss es, vergiss es
Em mau quên đi
Vergiss es schnell
Đừng nói nữa anh ko cần
Sag nichts mehr, ich brauche es nicht
Anh ko cần
Ich brauche es nicht
Biết em chẳng còn lại đâu
Ich weiß, dass du nichts mehr hast
Ngày bão giông nắng mưa tương lai về sau
In stürmischen und sonnigen Tagen, in der Zukunft
Quên đi quên đi
Vergiss es, vergiss es
Em mau quên đi
Vergiss es schnell
Đừng như thế
Sei nicht so
Đừng như thế
Sei nicht so
Đừng như thế
Sei nicht so





Авторы: Trieu Quoc Bui, Tien Dat Dao


Внимание! Не стесняйтесь оставлять отзывы.