Hazel - Chiêm Nghiệm - перевод текста песни на немецкий

Chiêm Nghiệm - Hazelперевод на немецкий




Chiêm Nghiệm
Betrachtung
Anh đang chiêm nghiệm, sau bao chuyện
Ich sinne nach, nach all dem, was geschehen
Phải cẩn trọng từng bước chân đi
Muss jeden Schritt nun vorsichtig gehen
Ngoài kia xấu xa cạm bẫy vẫn đang chờ đón từng ngày
Draußen lauern Bosheit und Fallen, die täglich auf mich warten
Bao nhiêu công việc, anh không tiện
So viel zu tun, kein Platz für Kleinigkeiten
Thực lòng chẳng còn muốn sân si
Will mich nicht mehr in Nebensächlichkeiten verlieren
Vài thằng ranh muốn lợi dụng anh vẫn đang còn cố trình bày
Manche HÄNGEN sich an mich, versuchen immer noch ihr Märchen zu erzählen
Anh hay tin người, anh hay cười
Ich bin vertrauensselig, lache gern
Họ lừa gạt đổi trắng thay đen
Doch sie verdrehen Schwarz zu Weiß
Chẳng trách do tại sao trái tim giờ giá băng vậy
Kein Wunder, dass mein Herz nun eisig ist
Tuy anh hơi tệ, nhưng ngoại lệ
Zugegeben, ich bin nicht perfekt
Vẫn sẵn sàng nắm tay em
Doch für dich öffne ich die Hand
Tình yêu của anh Imma keep it hunnid không che đậy
Meine Liebe bleibe stets einhundert Prozent ohne Masken
Mong cầu rằng những người thân sẽ không rời xa
Hoffe, dass die Lieben niemals gehen
Sân khấu chìm đắm xung quanh những lời ngợi ca
Die Bühne taucht in Lobgesängen ein
Một mình lả lướt băng qua trên con đường về
Einsam gleit' ich nach Hause durch die Straßen
Anh vẫn như thế trên con phố đông người qua
So bleib' ich stets, wo Menschenströme fließen
Anh đã nhìn thấu hết tất cả gam màu
Ich sah durch sämtliche Lebensfarben
Xuất thân từ nghèo khó với cha mẹ em nhỏ
Armut, Eltern, kleine Schwester - ich muss dran haben
động lực anh đi tìm kiếm sự sang giàu
Sie treiben mich Reichtum suchen zu gehen
Nếu như báo lao động vinh danh người chăm chỉ
Wenn Arbeitgepriesene in Zeitungen stehen
Thì chuyên mục đấy anh nằm ngay trang đầu
Werde ich ganz vorn gedruckt sein
Tài năng anh giống như ma thuật cấm
Mein Talent: verbotene Magie die ohne
Khiến âm nhạc này bốc cháy không cần xăng dầu
Treibstoff Musik in Flammen aufgehen lässt
Phòng thu trở thành bando
Das Studio zum geheimen Lagerhaus
Bando, ban đầu nhớ kỹ ai cạnh bên giây phút bắt đầu
Denk stets an alle die am Anfang neben mir standen
qua bên kia sông cũng không được rút ván
Auch überm Fluss zieh' ich Bretter nicht zurück
giữ lại để xây cho thật chắc cầu
Sondern baue stabile Brücken daraus
Mẹ anh đã cảnh báo, về những thằng phức tạp
Mutter warnte vor hinterhältigen Burschen
Còn bố anh dạy anh cách để đương đầu
Vater lehrte mich wie man sich schlägt
Đỏ đen cho anh thấy hội muôn màu
Schwarz-Weiß zeigte Gesellschaft bunt
Nhưng không thế đôi mắt của anh vương sầu
Doch meine Augen blieben ohne Kummerlast
Anh ghét nhất mấy thằng tham vọng
Am meisten hass' ich diese AmbitionsbliSTRIGEN
học nhưng lại ra vẻ sang trọng
Ungebildet, aber Unflätiges vormachen
Một sút vào ngay tầm ngang họng
Ein Tritt genau in die Kehle, Schimpansen
Quá đủ cho thằng ngu ngục tan mộng
Genug um Trottelträume platzen zu lassen
Giọt sương màn đêm còn đang đọng
Nachttautropfen hängen noch
Khi bờ vai của anh còn dang rộng
Da meine Schultern weiter offen sind
Tâm trí anh như nhành lan độc
Mein Geist gleicht Orchideengift
Đang tỏa hương sâu thềm hang động
Das verstrÖmt Duft in der LÖWENHöhle wo ich drinnen wohn
Sing la la la
Sing la la la la la la la
la la la
La la la la la la
Sing la la la
Sing la la la la la la la
la la la
La la la la la la
Họ từng nói thương
Sie sprachen von Zuneigung
Nhưng thực ra chỉ khói gương
Doch war nur Rauch und Spiegelung
Làm ăn anh giữ vững lập trường
Bei Geschäften bleib ich standhaft
Đối tác muốn triển khai thì anh nói luôn
Partner wollen Projekte? Ich sage "Immer"
Mấy lời hứa suông, thì anh gọi bọn đó lươn
Leere Versprechen? Ich nenn sie Aale!
Mâm cao cỗ đầy để anh em tao hưởng còn để phần mấy con sói xương
Volles Bankett für meine BrÜder, Wölfen gib nur Knochen
Một năm nghỉ ngơi anh nhìn xung quanh thấy khá buồn
Nach einem Jahr Pause - trauriger Anblick um mich her
Anh vẫn king of drill mấy thằng tier dưới này quá tầm thường
Ich bleibe Drill-KÖnig, Liga darunter zu gewöhnlich
Thế giờ làm sao chúng đuổi kịp khi anh đã vào guồng
Jetzt sollen sie aufholen? Bin schon im TAKT
Vài thằng muốn copy anh lắm bắt về nghiên cứu
Manche wollen mich kopieren, nehmen mich unter LUPE
Nhưng không lấy được nguồn (wha)
Doch kriegen nie die Quelle (wha)
Còn mấy cậu ganh ghét, quấy rối chắc cũng phiền phiền
Neider die stÖren? Soll ich sie SCHLAGEN?
Thằng Việt bảo sao không oánh bỏ mẹ đi không lại nghĩ mình hiền
Damit sie denken, dass wir sanft sind?
Anh bảo dở hơi à, đại hải trình mình đang đi tìm tiền
Quatsch! Wir segeln auf großer FAHRT Geld zu suchen
Còn mấy ất ơ không nhìn thấy tảng băng
Ihr seht den Eisberg nicht
Thì bảo sao không chìm thuyền
Drum sinken eure Schiffe
Sing la la la
Sing la la la la la la la
la la la
La la la la la la
Sing la la la
Sing la la la la la la la
la la la
La la la la la la
Anh đang chiêm nghiệm, sau bao chuyện
Ich sinne nach, nach all dem, was geschehen
Phải cẩn trọng từng bước chân đi
Muss jeden Schritt nun vorsichtig gehen
Ngoài kia xấu xa cạm bẫy vẫn đang chờ đón từng ngày
Draußen lauern Bosheit und Fallen, die täglich auf mich warten
Bao nhiêu công việc, anh không tiện
So viel zu tun, kein Platz für Kleinigkeiten
Thực lòng chẳng còn muốn sân si
Will mich nicht mehr in Nebensächlichkeiten verlieren
Vài thằng ranh muốn lợi dụng anh vẫn đang còn cố trình bày
Manche HÄNGEN sich an mich, versuchen immer noch ihr Märchen zu erzählen
Anh hay tin người, anh hay cười
Ich bin vertrauensselig, lache gern
Họ lừa gạt đổi trắng thay đen
Doch sie verdrehen Schwarz zu Weiß
Chẳng trách do tại sao trái tim giờ giá băng vậy
Kein Wunder, dass mein Herz nun eisig ist
Tuy anh hơi tệ, nhưng ngoại lệ
Zugegeben, ich bin nicht perfekt
Vẫn sẵn sàng nắm tay em
Doch für dich öffne ich die Hand
Tình yêu của anh Imma keep it hunnid không che đậy
Meine Liebe bleibe stets einhundert Prozent ohne Masken





Авторы: Hoang Nguyen Huy


Внимание! Не стесняйтесь оставлять отзывы.