Tin Vào Tao -
Hazel
,
NxT
перевод на немецкий
Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Tin Vào Tao
Vertrau auf Mich
Không
phải
lúc
để
bỏ
cuộc
(whoo)
Kein
Moment
zum
Aufgeben
(whoo)
Vì
họ
tin
vào
tao
Denn
sie
vertrauen
auf
mich
Giữa
hai
bên
chẳng
có
sự
ràng
buộc
Keine
Bindung
zwischen
uns
beiden
Tao
vẫn
cảm
nhận
được
niềm
tin
dạt
dào
Spüre
trotzdem
ihr
überfließendes
Vertrauen
Không
quan
tâm
là
trúng
hay
là
trượt
Egal
ob
Treffer
oder
Fehlschlag
Không
quan
tâm
là
xuôi
hay
là
ngược
Egal
ob
mit
oder
gegen
den
Strom
Đặt
tất
cả
mọi
thứ
vào
bàn
cược
Setze
alles
aufs
Spiel
Và
lần
này
chắc
chắn
tao
làm
được
Diesmal
schaffe
ich
es
sicher
Không
phải
lúc
để
bỏ
cuộc
Kein
Moment
zum
Aufgeben
Vì
họ
tin
vào
tao
(grrrr)
Denn
sie
vertrauen
auf
mich
(grrrr)
Giữa
hai
bên
chẳng
có
sự
ràng
buộc
Keine
Bindung
zwischen
uns
beiden
Tao
vẫn
cảm
nhận
được
niềm
tin
dạt
dào
Spüre
trotzdem
ihr
überfließendes
Vertrauen
Không
quan
tâm
là
trúng
hay
là
trượt
Egal
ob
Treffer
oder
Fehlschlag
Không
quan
tâm
là
xuôi
hay
là
ngược
(whoo)
Egal
ob
mit
oder
gegen
den
Strom
(whoo)
Đặt
tất
cả
mọi
thứ
vào
bàn
cược
Setze
alles
aufs
Spiel
Và
lần
này
chắc
chắn
tao
làm
được
Diesmal
schaffe
ich
es
sicher
Có
những
thứ
mà
tao
từng
đánh
mất
niềm
tin
được
trao
gửi
Manches
Vertrauen
verlor
ich
durch
falsche
Übergabe
Nhưng
hóa
ra
lại
là
tao
nhầm
(sai
à)
Doch
lag
der
Fehler
bei
mir
(falsch,
ja?)
Cá
không
ở
trên
mặt
đất
mà
đ-
hiểu
Fische
überleben
nicht
an
Land
– verstehst
du?
Tao
đã
gặp
bọn
hai
mang
không
biết
bao
lần
(oh
shit)
Begegnete
unzähligen
falschen
Freunden
(oh
shit)
But
man
don't
ever
talk
about
problems
Doch
Mann,
red
nie
über
Probleme
We
just
talk
about
ways
that
we
solved
them
Nur
über
Lösungswege
die
wir
fanden
Không
bao
giờ
tiếc
vì
những
gì
bọn
tao
làm
Bereue
nie
was
wir
geschafft
haben
Trân
trọng
tất
cả
những
người
anh
em
ở
xa
gần
(brother)
Wertschätze
alle
Brüder
nah
und
fern
(Bruder)
Cùng
những
thằng
nhóc
từng
bị
ghẻ
lạnh
Mit
Jungs
die
einst
ausgeschlossen
waren
Tao
vẫn
thường
ngồi
suy
ngẫm
Sitze
ich
oft
in
Gedanken
Về
cái
cách
tàn
nhẫn
thế
giới
tạo
ra
kẻ
mạnh
Wie
grausam
die
Welt
Starke
formt
Ngoài
kia
cửa
sổ
là
nắng
đẹp
Draußen
vor
dem
Fenster
strahlt
die
Sonne
Nhưng
trong
lòng
cơn
mưa
giông
vẫn
mãi
không
thể
tạnh
(rain)
Doch
in
mir
tobt
ewiger
Sturm
(Regen)
Niềm
tin
này
quý
hơn
vàng
Dieses
Vertrauen
wertvoller
als
Gold
Nên
tao
chọn
là
thận
trọng
với
những
người
tao
ở
cạnh
Darum
bin
ich
vorsichtig
mit
meinem
Umfeld
Quan
sát
và
cảnh
giác
(shhh),
im
lặng
và
không
thở
mạnh
Beobachte
und
wachsam
(shhh),
still
und
leise
atmend
Phân
biệt
được
rằng
ai
lạ
và
rằng
ai
là
quen
Erkenne
genau
Fremde
und
Vertraute
Tao
không
làm
vì
bàn
tiệc
với
những
chai
toàn
men
(ey
ey)
Tue
es
nie
für
Bankette
mit
vollen
Bechern
(ey
ey)
Tao
chỉ
cố
gắng
phấn
đấu
đưa
anh
em
lên
sân
khấu
Strebe
nur
danach
Brüder
auf
Bühnen
zu
bringen
Và
trở
thành
người
gương
mẫu
cho
cả
hai
thằng
em
Vorbild
sein
für
meine
beiden
Jüngeren
Thành
Công,
người
đến
và
đi
nó
cứ
như
là
cơm
bữa
Erfolg
kommt
und
geht
wie
tägliches
Essen
Tao
vẫn
tự
hào
về
những
khu
nhà
tập
thể
Bin
stolz
auf
unsere
Plattenbauten
Nhưng
tao
biết
bố
mẹ
tao
xứng
đáng
được
nhiều
hơn
nữa
Doch
meine
Eltern
verdienen
mehr
als
dies
Không
phải
lúc
để
bỏ
cuộc
(whoo)
Kein
Moment
zum
Aufgeben
(whoo)
Vì
họ
tin
vào
tao
Denn
sie
vertrauen
auf
mich
Giữa
hai
bên
chẳng
có
sự
ràng
buộc
Keine
Bindung
zwischen
uns
beiden
Tao
vẫn
cảm
nhận
được
niềm
tin
dạt
dào
Spüre
trotzdem
ihr
überfließendes
Vertrauen
Không
quan
tâm
là
trúng
hay
là
trượt
Egal
ob
Treffer
oder
Fehlschlag
Không
quan
tâm
là
xuôi
hay
là
ngược
Egal
ob
mit
oder
gegen
den
Strom
Đặt
tất
cả
mọi
thứ
vào
bàn
cược
Setze
alles
aufs
Spiel
Và
lần
này
chắc
chắn
tao
làm
được
Diesmal
schaffe
ich
es
sicher
Không
phải
lúc
để
bỏ
cuộc
(whooo)
Kein
Moment
zum
Aufgeben
(whooo)
Vì
họ
tin
vào
tao
(grrr)
Denn
sie
vertrauen
auf
mich
(grrr)
Giữa
hai
bên
chẳng
có
sự
ràng
buộc
Keine
Bindung
zwischen
uns
beiden
Tao
vẫn
cảm
nhận
được
niềm
tin
dạt
dào
Spüre
trotzdem
ihr
überfließendes
Vertrauen
Không
quan
tâm
là
trúng
hay
là
trượt
(wwhoo)
Egal
ob
Treffer
oder
Fehlschlag
(wwhoo)
Không
quan
tâm
là
xuôi
hay
là
ngược
Egal
ob
mit
oder
gegen
den
Strom
Đặt
tất
cả
mọi
thứ
vào
bàn
cược
Setze
alles
aufs
Spiel
Và
lần
này
chắc
chắn
tao
làm
được
Diesmal
schaffe
ich
es
sicher
Đã
từng
có
tất
cả,
ở
trong
tay
nhưng
rồi
mất
giá
(mất
hết)
Hatte
alles,
dann
verlor
ich
den
Wert
(verlor
alles)
Anh
em
vẫn
đồng
hành
qua
từng
vấp
ngã
áp
lực
đè
lên
Brüder
blieben
bei
jedem
Sturz
und
Druck
Như
Ngộ
Không
ở
dưới
đất
đá
(Wukong)
Wie
Wukong
unter
Fels
und
Erde
(Wukong)
Tin
chuẩn
uy
tín
không
cần
thanh
lọc
(uy
tín)
Echtes
Vertrauen
braucht
keine
Filter
(seriös)
Xanh
ngọc
không
phải
áo
kiếm
về
xu
bẩn
(dirty
coin)
Smaragdgrün
nicht
schmutziger
Profit
(dirty
coin)
Mang
tiếng
là
anh
em
rồi
là
băng
đảng
Nennen
sich
Brüder
oder
Gang
Nhưng
tụi
nó
vẫn
để
nhau
làm
điều
ngu
xuẩn
Doch
lassen
Dummheiten
untereinander
zu
Có
sao
nói
vậy
chứ
không
đặt
điều
Sagen
offen
was
ist
statt
Lügen
Anh
em
dìu
nhau
qua
những
trở
ngại
Brüder
helfen
durch
Hindernisse
Chứ
không
phải
là
đổ
tại
xong
rồi
quay
ra
làm
liều
Nicht
nach
Misserfolg
unüberlegt
handeln
Gánh
vác
cái
trách
nhiệm
của
thằng
anh
Trage
die
Verantwortung
als
Ältester
Khi
ước
mơ
của
thằng
em
muốn
bay
cao
như
là
diều
Wenn
jüngere
Brüder
hoch
fliegen
wie
Drachen
Nỗ
lực,
luôn
là
nhiều
Einsatz
stets
groß
Không
phải
trong
một
sớm
một
chiều
(nope)
Nicht
über
Nacht
geschafft
(nope)
Ngoài
kia
họ
vẫn
tin
và
yêu
Draußen
vertrauen
und
lieben
sie
mich
noch
And
that's
what
makes
me
the
King
of
Drill
(whoo)
Das
macht
mich
zum
King
of
Drill
(whoo)
Vì
họ
tin
vào
tao
Denn
sie
vertrauen
auf
mich
Giữa
hai
bên
chẳng
có
sự
ràng
buộc
(grr)
Keine
Bindung
zwischen
uns
beiden
(grr)
Tao
vẫn
cảm
nhận
được
niềm
tin
dạt
dào
Spüre
trotzdem
ihr
überfließendes
Vertrauen
Không
quan
tâm
là
trúng
hay
là
trượt
Egal
ob
Treffer
oder
Fehlschlag
Không
quan
tâm
là
xuôi
hay
là
ngược
Egal
ob
mit
oder
gegen
den
Strom
Đặt
tất
cả
mọi
thứ
vào
bàn
cược
Setze
alles
aufs
Spiel
Và
lần
này
chắc
chắn
tao
làm
được
Diesmal
schaffe
ich
es
sicher
Không
phải
lúc
để
bỏ
cuộc
Kein
Moment
zum
Aufgeben
Vì
họ
tin
vào
tao
(grrr)
Denn
sie
vertrauen
auf
mich
(grrr)
Giữa
hai
bên
chẳng
có
sự
ràng
buộc
Keine
Bindung
zwischen
uns
beiden
Tao
vẫn
cảm
nhận
được
niềm
tin
dạt
dào
Spüre
trotzdem
ihr
überfließendes
Vertrauen
Không
quan
tâm
là
trúng
hay
là
trượt
Egal
ob
Treffer
oder
Fehlschlag
Không
quan
tâm
là
xuôi
hay
là
ngược
(whooo)
Egal
ob
mit
oder
gegen
den
Strom
(whooo)
Đặt
tất
cả
mọi
thứ
vào
bàn
cược
Setze
alles
aufs
Spiel
Và
lần
này
chắc
chắn
tao
làm
được
Diesmal
schaffe
ich
es
sicher
Оцените перевод
Оценивать перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Авторы: Hoang Nguyen Huy
Внимание! Не стесняйтесь оставлять отзывы.