24 & Carnage -
Hazel
перевод на немецкий
Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Back
to
the
game
make
them
look
at
my
name
Zurück
im
Spiel,
damit
sie
auf
meinen
Namen
starren
I
was
twenty
one
and
a
savage
Ich
war
einundzwanzig
und
wild
Có
lúc
thật
khó
vẫn
phải
cố
để
làm
quen
Manchmal
schwer,
doch
gewöhne
ich
mich
an
den
Kampf
I
was
twenty
two
try
my
hardest
Mit
zweiundzwanzig
gab
ich
alles
Bước
đi
nhiều
khi
đã
phải
ướt
đôi
bờ
mi
Unterwegs
tränkten
Tränen
meine
Wimpern
I
was
twenty
three
and
an
artist
Dreiundzwanzig
war
ich
Künstler
Từng
là
người
đến
giờ
tao
chính
là
người
đi
now
Einst
der
Ankommende,
jetzt
der
Gehende
I'm
twenty
four
and
I'm
Carnage
Mit
vierundzwanzig
bin
ich
das
Chaos
On
the
map
when
I'm
twenty
one
Berühmt
mit
einundzwanzig
Jahren
Giờ
vẫn
rap
when
I'm
twenty
four
Rappe
noch
mit
vierundzwanzig
Used
to
trust
almost
anyone
Vertraute
fast
jedem
einst
Barely
trust
no
one
anymore
Kaum
noch
jemandem
traue
ich
Khi
xưa
kia
thì
vẫn
luôn
sợ
hãi
Früher
fürchtete
ich
stets
Những
con
quái
vật
bên
dưới
gầm
giường
Die
Monster
unterm
Bett
Giờ
nhận
ra
đó
chỉ
là
tầm
thường
Jetzt
weiß
ich:
Sie
sind
nicht
der
Kern
Và
quái
vật
thật
sự
lại
nằm
ở
trong
gương
Das
wahre
Monster
ist
im
Spiegel
erkennbar
Không
ai
dạy
tự
học
kỹ
năng
viết
Keiner
lehrte
das
Schreiben,
lernte
es
selbst
Tin
vào
nhau
đặt
tay
ký
cam
kết
Vertrauensvoll
unterzeichneten
wir
Verträge
Tiền
trên
bàn
trở
thành
tiền
trên
trời
Geld
auf
dem
Tisch
wird
zu
Luftgeld
Và
rồi
lại
ngày
đưa
tay
qua
mây
bay
Dann
greife
ich
nach
Wolken,
versuche
zu
halten
Ba
năm
trời
kiếm
về
được
đồng
nào
Drei
Jahre
Arbeit,
jeder
verdiente
Cent
Cũng
chỉ
một
người
cầm
và
tự
ý
ăn
hết
Wurde
von
einer
Person
genommen
und
gefressen
Thử
nhìn
xem
những
người
chọn
ở
lại
Schau
jene
an,
die
blieben
Thì
giờ
bao
nhiêu
người
phải
loay
ha
loay
hoay
Wie
viele
zittern
jetzt
in
ihrer
Not?
Vậy
nói
đi,
nói
xem,
khi
những
con
số
đã
là
quá
nhiều
Sagt
mir,
wenn
Zahlen
übermächtig
werden
Từ
phòng
thu
tới
sân
khấu
từng
đồng
bạc
từ
âm
nhạc
Vom
Studio
zur
Bühne,
jeder
Cent
aus
der
Musik
Mà
tao
kiếm
nhưng
lại
không
phải
để
tao
tiêu
Den
ich
verdiene,
doch
nicht
ausgebe
Kiếm
về
số
chẵn
và
tiêu
đi
số
lẻ
Verdiene
gerade
Summen,
gebe
ungerade
aus
Những
câu
chuyện
chẳng
có
gì
mà
khó
kể
Keine
Geschichte,
schwer
zu
erzählen
Kiếm
về
số
chẵn
nhưng
chỉ
nhận
được
số
lẻ
Verdiene
gerade,
bekomme
ungerade
Như
vậy
nó
mới
đúng
là
chó
đẻ
So
zeigt
sich
Hundesohn-Verhalten
Họ
tốt
với
anh
chứ
không
tốt
với
tôi
Zu
dir
sind
sie
nett,
nicht
zu
mir
Anh
không
ở
đây
thì
anh
biết
làm
sao
được
Bist
nicht
hier,
kannst
du
nichts
wissen
Nếu
mà
có
lỡ
đặt
niềm
tin
nhầm
người
Wenn
ich
Vertrauen
in
Falsche
setzte
Then
Imma
rap
and
not
b-
about
it
Dann
rappe
ich
statt
zu
jammern
Nơi
xuất
phát
điểm
tôi
cũng
từng
là
fan
Am
Startpunkt
war
ich
auch
dein
Fan
Để
đến
bây
giờ
thật
bất
ngờ
nhìn
xem
Bis
jetzt
– schau
überraschend
Thứ
các
anh
muốn
chỉ
là
tiền
và
fame
Ihr
wollt
nur
Geld
und
Ruhm
You're
not
my
bro
and
you're
not
my
friends
Kein
Bruder
und
kein
Freund
seid
ihr
Người
thường
ta
bảo
thương
cho
roi
cho
vọt
Man
schlägt
die
Liebsten,
wenn
sie
irren
Nếu
mà
tôi
sai
thì
cứ
việc
đánh
thật
đau
Wenn
ich
falsch
liege,
schlag
hart
zu
Chứ
đừng
lên
mạng
bảo
thương
với
tiếc
Doch
jammer
online
nicht
von
Schmerz
Khi
tôi
không
phải
là
người
chủ
động
tránh
mặt
nhau
Ich
war
es
nicht,
der
Kontakt
mied
Nếu
chúng
ta
chỉ
là
rapper
với
rapper
Wenn
wir
nur
Rapper
gegeneinander
Thì
vào
stu
bật
beat
và
flow
Geh
ins
Studio,
nimm
den
Beat
Còn
nếu
thực
sự
là
những
người
anh
em
Doch
wenn
wir
echte
Brüder
wären
Thì
phải
nhớ
đã
bao
giờ
tôi
từ
chối
gặp
đâu
Wann
sagte
ich
je
ein
Treffen
ab?
Có
những
thứ
tao
đã
đánh
mất
đi
Manches
hab
ich
verloren
Có
những
lúc
tao
đặt
sai
niềm
tin
Manchmal
falsches
Vertrauen
gesetzt
Tao
sẽ
không
nhắc
tới
những
cái
tên
Ich
nenne
keine
Namen
Những
nỗi
đau
này
tao
đành
quên
Diesen
Schmerz
vergess
ich
jetzt
Nhận
ra
quỷ
dữ
luôn
giỏi
ăn
nói
Erkenne:
Teufel
reden
geschickt
Và
nó
mang
tới
chỉ
toàn
gian
dối
Bringen
nur
Lügen
mit
sich
Ba
năm
lao
động
thờ
quỷ
tiền
nhang
khói
Drei
Jahre
knieend
vor
Geldgötzen
Đường
đời
trăm
lối
đã
đến
lúc
phải
khăn
gói
Wege
verzweigen,
Zeit
fürs
Aufbrechen
Chấp
nhận
rời
đi
không
kèn
không
trống
Akzeptiere
stillen
Abschied
Bao
nhiêu
mộng
ước
tan
thành
bong
bóng
So
viel
Traum
wurde
Seifenblase
Gia
đình
ở
nhà
vẫn
còn
trông
ngóng
Familie
wartet
daheim
noch
Vậy
cứ
việc
cho
là
tao
quay
mặt
nhanh
như
chong
chóng
Nenn
mich
Wendehals,
ich
gehe
weiter
Không
thể
ra
mắt
những
bài
nhạc
tao
tâm
đắc
Meine
intensivsten
Lieder
kommen
nicht
raus
Hai
năm
sống
trong
rào
sắt
rào
sắt
Zwei
Jahre
hinter
Echostangen
Cũng
chỉ
là
động
lực
đẩy
dòng
mực
ra
ngòi
bút
Nur
Treibstoff
für
Tinte
im
Stift
Vì
ngọn
lửa
bên
trong
chẳng
cách
nào
tắt
Das
innere
Feuer
brennt
unstillbar
Bí
mật
giờ
lại
đang
bật
mí
Geheimnisse
enthüllt
Bất
chấp
ngoài
kia
có
kẻ
đang
phật
ý
Scheiß
auf
verärgerte
Leute
Âm
nhạc
của
tao
mang
thuần
túy
Meine
Musik
bleibt
rein
wahrhaftig
Từng
lời
như
được
lấy
ra
từ
trang
nhật
ký
Jede
Zeile
stammt
aus
Tagebuchseiten
Chẳng
còn
niềm
tin
vào
công
bằng
Glaube
nicht
mehr
an
Gerechtigkeit
Làm
việc
miệt
mài
âm
thầm
âm
thầm
Arbeite
still
weiter
stetig
Chẳng
còn
chìm
sâu
vào
cơn
mộng
Vertiefe
mich
nicht
in
Träume
Khi
mà
đôi
mắt
này
thâm
quầng
thâm
quầng
Mit
den
dunklen
Augenringen
Một
khi
tình
yêu
là
chân
thật,
thì
sẽ
luôn
là
ân
cần
ân
cần
Wenn
Liebe
wahr
ist,
bleibt
sie
aufmerksam
Còn
nếu
không
thì
dù
nói
cả
trăm
lần
Doch
ohne
sie:
Selbst
hundertfach
gesagt
Họ
cũng
chẳng
hề
tin
vào
những
lời
phân
trần
Glauben
sie
keine
Entschuldigung
Đối
diện
với
những
lời
bài
xích
Sehe
Kritik
direkt
Ừ
thì
thôi
cũng
không
cần
giải
thích
Brauch
keine
Rechtfertigung
dafür
Trong
góc
nhìn
của
một
cây
búa
Aus
Sicht
des
Hammers
sieht
alles
Thì
mọi
thứ
xung
quanh
chỉ
như
là
cái
đinh
Aus
wie
ein
Nagel
ringsum
Quyết
định
phải
buông
bỏ
thong
thả
Entscheidung:
Lass
los
leicht
Đón
nhận
tất
cả
điều
tới
sau
Nimm
an,
was
später
geschieht
Vì
cứ
mãi
mang
theo
những
viên
gạch
cũ
Denn
trage
ich
alte
Steine
mit
Thì
chẳng
thể
xây
nên
được
ngôi
nhà
mới
đâu
Kann
kein
neues
Haus
gebaut
sein
Dân
thành
công
không
có
chuyện
rong
chơi
Erfolgreiche
Leute
vertrödeln
nicht
Ở
đâu
tao
cũng
thành
công
thôi
Erfolg
find
ich
überall
Mấy
cái
xích
mích
giải
thích
cho
xong
xuôi
Streit
kläre
ich
bereits
beizeiten
Mày
tao
rồi
cũng
thành
ông
tôi
Aus
"Du
und
ich"
wird
"Herr
und
Knecht"
Cho
bọn
săm
soi
cũng
phải
make
some
noise
Neider
müssen
Töne
machen
Trên
cổ,
vài
vết
son
môi
Am
Hals
– Lippenstiftflecken
Trai
bản
đôn
trái
tim
là
tủ
lạnh
Ein
Banar
Junge,
Herz
wie
Kühlschrank
Và
nhét
sâu
bên
trong
là
cả
một
con
voi
Tief
darin:
Ein
ganzer
Elefant
Và
nếu
như
mà
tao
cần
tiền
Wenn
ich
Geld
wirklich
bräuchte
Chắc
tao
đã
làm
những
công
việc
thật
khác
Hätt
ich
längst
andere
Arbeit
Sống
theo
đúng
truyền
thống
gia
đình
Lebte
nach
Familientradition
Chẳng
còn
có
cái
lý
do
mà
tao
tập
rap
Nicht
den
Grund
gehabt
zu
rappen
Tao
sẽ
nằm
ngay
ngắn
trên
lằn
ranh
Läge
ordentlich
an
dünner
Linie
Của
cái
thứ
mong
manh
gọi
là
luật
pháp
Dieser
fragilen
Rechtsordnung
Và
có
thể
tao
không
làm
nhiều
việc
thiện
Vielleicht
tu
ich
nicht
viel
Gutes
Nhưng
tao
biết
trong
tâm
tao
không
độc
ác
Ich
weiß:
In
mir
wohnt
nicht
Bosheit
Back
to
the
game
make
them
look
at
my
name
Zurück
im
Spiel,
damit
sie
auf
meinen
Namen
starren
I
was
twenty
one
and
a
savage
Ich
war
einundzwanzig
und
wild
Có
lúc
thật
khó
vẫn
phải
cố
để
làm
quen
Manchmal
schwer,
doch
gewöhne
ich
mich
an
den
Kampf
I
was
twenty
two
try
my
hardest
Mit
zweiundzwanzig
gab
ich
alles
Bước
đi
nhiều
khi
đã
phải
ướt
đôi
bờ
mi
Unterwegs
tränkten
Tränen
meine
Wimpern
I
was
twenty
three
and
an
artist
Dreiundzwanzig
war
ich
Künstler
Từng
là
người
đến
giờ
tao
chính
là
người
đi
now
Einst
der
Ankommende,
jetzt
der
Gehende
I'm
twenty
four
and
I'm
Carnage
Mit
vierundzwanzig
bin
ich
das
Chaos
Оцените перевод
Оценивать перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Авторы: Hoang Nguyen Huy
Внимание! Не стесняйтесь оставлять отзывы.