Ho Viet Trung - Vo Toi - перевод текста песни на французский

Текст и перевод песни Ho Viet Trung - Vo Toi




Vo Toi
Ma Femme
Tôi thương vợ tôi nghĩa tình trước sau vuông tròn
J'aime ma femme, notre amour est pur et éternel
Tôi thương vợ tôi tính tình ngay thẳng hiền ngoan
J'aime ma femme, sa nature est droite et douce
Tôi thương vợ tôi không lượt sa hoa gấm nhung
J'aime ma femme, elle ne recherche pas les richesses et le luxe
Tôi thương vợ tôi biết yêu chồng thương con hết lòng
J'aime ma femme, elle sait aimer son mari et ses enfants de tout son cœur
Gian nan ngày đêm sớm chiều nắng mưa dãi dầu
Leurs journées sont remplies de difficultés, de soleil et de pluie
Không ham giàu sang không đua đòi xe lớn nhà cao
Elle ne recherche pas la richesse, elle ne veut pas de grosses voitures ni de maisons luxueuses
Khi xưa yêu nhau hai đứa nghèo chung mảnh liều tre
Autrefois, lorsque vous vous aimiez, vous étiez pauvres et vous partagiez une simple cabane de bambou
Qua bao nhiêu năm dẫu nghèo nhưng tình càng sâu
Au fil des années, malgré la pauvreté, votre amour s'est renforcé
Đêm đêm bên bếp lửa hồng
Chaque nuit, autour du feu de foyer
Ngồi ôm vãng thấy thương nhau nhiều thêm
Vous vous rappelez le passé et votre amour s'accroît
Cưới em chỉ khây trầu
Pour te marier, il n'y avait que le plateau de bétel
Mâm trà chai rượu đôi buồng cau thôi
Une théière, une bouteille de vin et quelques noix de bétel
Con thơ hai đứa ra đời
La naissance de vos deux enfants
Em thêm gánh nặng nhọc nhằn hơn xưa
A ajouté du poids et des difficultés à ta vie
Sớm ngày cuốc bóng cày sau
Le matin, vous labourez les champs, et le soir, vous rentrez sous le toit de chaume en écoutant vos enfants rire
Chiều bên mái nghe con nói cười
Je t'aime, ma femme
Tôi thương vợ tôi những ngày đói no chung lòng
J'aime ma femme, nous partageons le bonheur et la pauvreté
Tôi thương vợ tôi những lần đi biển mồ côi
J'aime ma femme, même lorsque la mer nous sépare
Tôi thương vợ tôi xin suốt đời yêu em mãi thôi
J'aime ma femme, je te promets de t'aimer pour toujours
Xin ghi vào tim "nghĩa vợ chồng muối mặn gừng cay"
Je graverai dans mon cœur "l'amour conjugal, un sel salé et un gingembre piquant"
Đêm đêm bên bếp lửa hồng
Chaque nuit, autour du feu de foyer
Ngồi ôm vãng thấy thương nhau nhiều thêm
Vous vous rappelez le passé et votre amour s'accroît
Cưới em chỉ khây trầu
Pour te marier, il n'y avait que le plateau de bétel
Mâm trà chai rượu đôi buồng cau thôi
Une théière, une bouteille de vin et quelques noix de bétel
Con thơ hai đứa ra đời
La naissance de vos deux enfants
Em thêm gánh nặng nhọc nhằn hơn xưa
A ajouté du poids et des difficultés à ta vie
Sớm ngày cuốc bóng cày sau
Le matin, vous labourez les champs, et le soir, vous rentrez sous le toit de chaume en écoutant vos enfants rire
Chiều bên mái nghe con nói cười
Je t'aime, ma femme
Tôi thương vợ tôi những ngày đói no chung lòng
J'aime ma femme, nous partageons le bonheur et la pauvreté
Tôi thương vợ tôi những lần đi biển mồ côi
J'aime ma femme, même lorsque la mer nous sépare
Tôi thương vợ tôi xin suốt đời yêu em mãi thôi
J'aime ma femme, je te promets de t'aimer pour toujours
Xin ghi vào tim "nghĩa vợ chồng muối mặn gừng cay"
Je graverai dans mon cœur "l'amour conjugal, un sel salé et un gingembre piquant"
Xin suốt đời yêu em mãi thôi
Je te promets de t'aimer pour toujours
Xin ghi vào tim "nghĩa vợ chồng muối mặn gừng cay"
Je graverai dans mon cœur "l'amour conjugal, un sel salé et un gingembre piquant"






Внимание! Не стесняйтесь оставлять отзывы.