Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Tôi
thấy
thân
mình
đầy
bụi
Ich
fühle
mich
voller
Staub
Như
cuốn
sổ
ảnh
đã
lâu
chẳng
xem
Wie
ein
Fotoalbum,
das
lange
nicht
angesehen
wurde
Bụi
phủ
lên
bức
hình
tôi
vẫn
ở
đấy
Staub
bedeckt
das
Bild,
auf
dem
ich
noch
da
bin
Bụi
phủ
lên
nụ
cười
vô
ưu
biết
mấy
Staub
bedeckt
das
ach
so
sorglose
Lächeln
Tôi
nào
lấy
tay
lau
Ich
nehme
nicht
einmal
die
Hand
zum
Wischen
Tôi
cuốn
theo
điều
kỳ
lạ
Ich
lasse
mich
von
seltsamen
Dingen
mitreißen
Để
lau
bóng
đôi
giày
mới
tôi
mang
Um
die
neuen
Schuhe
zu
polieren,
die
ich
trage
Những
cuộc
hẹn
đầy
vội
vàng
Die
hastigen
Verabredungen
Còn
đôi
mắt
cứ
nhoà
tối
vì
bụi
Während
die
Augen
vom
Staub
immer
trüber
werden
Ta
đã
đổi
thay
hay
chưa
từng
biết
ta
khờ
dại?
Haben
wir
uns
verändert
oder
wussten
wir
nie,
dass
wir
töricht
waren?
Thời
gian
như
tiếng
hát
mơ
hồ
cứ
ru
cho
ta
ngủ
vùi
Die
Zeit
ist
wie
ein
vages
Lied,
das
uns
in
tiefen
Schlaf
wiegt
Ta
đã
lãng
quên
hay
chính
ta
đang
bị
lãng
quên?
Haben
wir
vergessen
oder
werden
wir
selbst
vergessen?
Tôi
thấy
thân
mình
đầy
bụi,
cứ
ngỡ
bao
năm
chỉ
mới
đây
thôi
Ich
fühle
mich
voller
Staub,
denke,
all
die
Jahre
wären
erst
gestern
gewesen
Tôi
thấy
thân
mình
đầy
bụi
Ich
fühle
mich
voller
Staub
Như
căn
phòng
nhỏ
đã
lâu
không
về
thăm
Wie
ein
kleines
Zimmer,
das
lange
nicht
besucht
wurde
Bụi
phủ
lên
ô
cửa
đã
vắng
lời
nói
Staub
bedeckt
das
Fenster,
an
dem
Worte
fehlen
Bụi
phủ
lên
bữa
cơm,
những
lời
thăm
hỏi
Staub
bedeckt
das
Essen,
die
fragenden
Worte
Tôi
nào
nhắn
đôi
câu
Ich
schreibe
nicht
mal
ein
paar
Zeilen
Tôi
cứ
cách
xa
thật
xa
Ich
bleibe
immer
weiter
fern
Để
lau
bóng
cho
tôi
những
rong
chơi
Um
mir
meine
Vergnügungen
aufzupolieren
Những
điều
tôi
chẳng
nói
Die
Dinge,
die
ich
nicht
sage
Còn
con
tim
cứ
nặng
trĩu
vì
bụi
Während
das
Herz
vom
Staub
immer
schwerer
wird
Ta
đã
đổi
thay
hay
chưa
từng
biết
ta
khờ
dại?
Haben
wir
uns
verändert
oder
wussten
wir
nie,
dass
wir
töricht
waren?
Thời
gian
như
chiếc
lá
rơi
rụng
có
cho
ta
ngược
về
hôm
qua?
Die
Zeit
ist
wie
ein
fallendes
Blatt,
lässt
sie
uns
zum
Gestern
zurückkehren?
Ta
đã
lãng
quên
hay
chính
ta
đang
bị
lãng
quên?
Haben
wir
vergessen
oder
werden
wir
selbst
vergessen?
Tôi
thấy
thân
mình
đầy
bụi,
cứ
ngỡ
vu
vơ
rồi
sẽ
quên
thôi
Ich
fühle
mich
voller
Staub,
denke,
es
ist
belanglos
und
wird
schon
vergessen
werden
Tôi
thấy
thân
mình
đầy
bụi,
cứ
ngỡ
bao
năm
chỉ
mới...
Ich
fühle
mich
voller
Staub,
denke,
all
die
Jahre
wären
erst...
Chỉ
mới
đây
thôi
Erst
gestern
gewesen
Оцените перевод
Оценивать перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Авторы: Hoàng Dũng
Альбом
25
дата релиза
16-12-2020
Внимание! Не стесняйтесь оставлять отзывы.