Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Nửa Thập Kỷ (25 Mét Vuông)
Halbes Jahrzehnt (25 Quadratmeter)
Thời
gian
phát
ra
điệu
nhạc
qua
những
lần
đổi
thay
Die
Zeit
spielt
eine
Melodie
durch
die
Veränderungen
Vài
nhịp
trễ
không
còn
buồn
và
lời
ca
cũng
đã
đong
đầy
Ein
paar
verspätete
Takte
sind
nicht
mehr
traurig,
und
die
Worte
sind
nun
erfüllt
Hmm,
tôi
như
nghe
thấy
tất
cả
mọi
điều
Hmm,
ich
scheine
alles
zu
hören
Ngoại
trừ
câu
trả
lời
từ
em
Außer
der
Antwort
von
dir
Tôi
vẫn
cứ
cô
đơn
chờ
đợi
suốt
nửa
thập
kỷ
trôi
Ich
warte
immer
noch
einsam,
während
ein
halbes
Jahrzehnt
vergeht
Tôi
yêu
em
thiết
tha
chẳng
thiết
đến
mình
nữa
rồi
Ich
liebe
dich
so
leidenschaftlich,
dass
ich
mich
selbst
nicht
mehr
beachte
Hmm,
sao
em
không
nói
hết
một
lần
với
tôi
Hmm,
warum
sagst
du
mir
nicht
alles
auf
einmal?
Liệu
rằng
tôi
nên
buông
tay
hay
cứ
cố
níu
lấy?
Soll
ich
loslassen
oder
versuchen
festzuhalten?
Nếu
quá
đau
để
buông
lời
tan
vỡ
Wenn
es
zu
schmerzhaft
ist,
Abschiedsworte
auszusprechen
Hãy
coi
định
mệnh
là
cái
cớ
cho
câu
trả
lời
Betrachte
das
Schicksal
als
Vorwand
für
die
Antwort
Để
ánh
mắt
cuối
ta
trao
nhau
Damit
der
letzte
Blick,
den
wir
tauschen,
Chẳng
thấp
thoáng
chút
thương
hại
nào
Keinen
Anflug
von
Mitleid
zeigt
Để
cho
sự
rời
xa
đúng
nghĩa
kết
thúc
những
dang
dở
bấy
lâu
Damit
die
Trennung
wirklich
das
beendet,
was
so
lange
unvollendet
war
Đừng
giết
chết
tôi
bằng
im
lặng
Töte
mich
nicht
mit
Schweigen
Tôi
bỗng
thấy
tôi
lang
thang
vô
định
trong
thập
kỷ
cuồng
điên
Ich
finde
mich
plötzlich
ziellos
wandernd
in
einem
verrückten
Jahrzehnt
wieder
Kẻ
nhương
nhiễu
đã
quen
dần
với
trò
đùa
Der
Unruhestifter
hat
sich
an
das
Spiel
gewöhnt
Người
giận
hờn
đã
ngủ
quên
Die
Grollende
ist
eingeschlafen
Hmm,
em
hãy
cho
tôi
thấy
bản
ngã
của
chính
tôi
Hmm,
lass
mich
mein
wahres
Ich
sehen
Để
tôi
biết
nên
buông
tay
hay
nên
cố
níu
lấy
Damit
ich
weiß,
ob
ich
loslassen
oder
versuchen
soll
festzuhalten
Nếu
quá
đau
để
buông
lời
tan
vỡ
Wenn
es
zu
schmerzhaft
ist,
Abschiedsworte
auszusprechen
Hãy
coi
định
mệnh
là
cái
cớ
cho
câu
trả
lời
Betrachte
das
Schicksal
als
Vorwand
für
die
Antwort
Để
ánh
mắt
cuối
ta
trao
nhau
Damit
der
letzte
Blick,
den
wir
tauschen,
Chẳng
thấp
thoáng
chút
thương
hại
nào
Keinen
Anflug
von
Mitleid
zeigt
Để
cho
sự
rời
xa
đúng
nghĩa
kết
thúc
những
dang
dở
bấy
lâu
Damit
die
Trennung
wirklich
das
beendet,
was
so
lange
unvollendet
war
Đừng
giết
chết
tôi
Töte
mich
nicht
Nếu
quá
đau
để
buông
lời
tan
vỡ
Wenn
es
zu
schmerzhaft
ist,
Abschiedsworte
auszusprechen
Hãy
coi
định
mệnh
là
cái
cớ
cho
câu
trả
lời
Betrachte
das
Schicksal
als
Vorwand
für
die
Antwort
Để
ánh
mắt
cuối
ta
trao
nhau
Damit
der
letzte
Blick,
den
wir
tauschen,
Chẳng
thấp
thoáng
chút
thương
hại
nào
Keinen
Anflug
von
Mitleid
zeigt
Để
cho
sự
rời
xa
đúng
nghĩa
kết
thúc
những
dang
dở
bấy
lâu
Damit
die
Trennung
wirklich
das
beendet,
was
so
lange
unvollendet
war
Đừng
giết
chết
tôi
bằng...
Töte
mich
nicht
mit...
Đừng
giết
chết
tôi
bằng...
Töte
mich
nicht
mit...
Оцените перевод
Оценивать перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Авторы: Hoàng Dũng
Внимание! Не стесняйтесь оставлять отзывы.