Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Gieo Quẻ (feat. Đen)
Wahrsagen (feat. Đen)
Thầy
ơi,
cho
con
một
quẻ
xem
bói
đầu
năm
Meister,
gib
mir
bitte
eine
Vorhersage
für
den
Jahresbeginn.
Con
xin
chắp
tay
nguyện
cầu
cung
kính
thành
tâm
Ich
falte
meine
Hände
zum
Gebet,
aufrichtig
und
ehrfürchtig.
Năm
nay
kinh
tế
thế
nào?
Wie
wird
die
Wirtschaft
dieses
Jahr
sein?
Bao
nhiêu
đồng
ra
đồng
vào?
Wie
viel
Geld
kommt
rein
und
geht
raus?
Công
danh
sự
nghiệp
ra
sao?
Wie
steht
es
mit
Karriere
und
Erfolg?
Cho
con
biết
ngay
đi
nào
Sag
es
mir
bitte
sofort.
Chỉ
riêng
tình
duyên
thì
con
chẳng
cần
thầy
phán
ra
Nur
über
die
Liebe
musst
du
mir
nichts
vorhersagen.
Trời
cho
biết
ngay
thôi
mà
Der
Himmel
wird
es
mich
schon
wissen
lassen.
Phận
duyên
đến
như
món
quà
Das
Schicksal
der
Liebe
kommt
wie
ein
Geschenk.
Chờ
mong
tình
yêu
vội
vàng
rồi
lại
chẳng
đến
đâu
Wenn
man
sich
zu
sehr
nach
Liebe
sehnt,
kommt
sie
vielleicht
nicht.
Thất
tình
thêm
rồi
âu
sầu,
thôi
thì
ta
đừng
âu
sầu
Liebeskummer
macht
nur
traurig,
also
lass
uns
nicht
traurig
sein.
Hẹn
ngày
sau
sẽ
gặp
nhau
Wir
sehen
uns
dann
eines
Tages.
Tình
yêu
đến
như
phép
màu,
chẳng
ai
bói
ra
được
đâu
Liebe
kommt
wie
ein
Wunder,
niemand
kann
sie
vorhersagen.
Gặp
nhau
có
duyên
không
hẹn,
tự
nhiên
ý
hợp
tâm
đầu
Wir
treffen
uns
zufällig,
ohne
Verabredung,
und
verstehen
uns
auf
Anhieb.
Người
ta
ép
mỡ
ép
dầu,
nào
ai
ép
duyên
được
đâu
Man
kann
Fett
auspressen,
aber
Liebe
kann
man
nicht
erzwingen.
Tình
yêu
đến
không
mong
cầu
Liebe
kommt
unerwartet.
Rồi
mai
có
khi-i
dài
lâu,
ooh,
ooh,
ooh,
ooh-ooh,
ooh,
ooh
Und
vielleicht
hält
es
lange
an,
ooh,
ooh,
ooh,
ooh-ooh,
ooh,
ooh.
Rồi
mai
có
khi-i
dài
lâu,
ooh,
ooh,
ooh,
ooh-ooh,
ooh,
ooh
Und
vielleicht
hält
es
lange
an,
ooh,
ooh,
ooh,
ooh-ooh,
ooh,
ooh.
Thầy
ơi,
cho
con
một
quẻ
xem
bói
đầu
năm
Meister,
gib
mir
bitte
eine
Vorhersage
für
den
Jahresbeginn.
Con
xin
chắp
tay
nguyện
cầu
cung
kính
thành
tâm
Ich
falte
meine
Hände
zum
Gebet,
aufrichtig
und
ehrfürchtig.
Bao
lâu
chưa
đi
sang
Hàn
Ich
war
schon
lange
nicht
mehr
in
Korea.
Visa
con
sắp
hết
hạn
Mein
Visum
läuft
bald
ab.
Có
đứa
bạn
nào
đâm
ngang
Hat
mir
irgendein
Freund
in
den
Rücken
gestochen?
"Nên
mua
đất
hay
mua
vàng?"
"Soll
ich
Land
oder
Gold
kaufen?"
Chỉ
riêng
tình
duyên
thì
con
chẳng
cần
thầy
phán
ra
Nur
über
die
Liebe
musst
du
mir
nichts
vorhersagen.
Trời
cho
biết
ngay
thôi
mà
Der
Himmel
wird
es
mich
schon
wissen
lassen.
Phận
duyên
đến
như
món
quà
Das
Schicksal
der
Liebe
kommt
wie
ein
Geschenk.
Chờ
mong
tình
yêu
vội
vàng
rồi
lại
chẳng
đến
đâu
Wenn
man
sich
zu
sehr
nach
Liebe
sehnt,
kommt
sie
vielleicht
nicht.
Thất
tình
thêm
rồi
âu
sầu,
thôi
thì
ta
đừng
âu
sầu
Liebeskummer
macht
nur
traurig,
also
lass
uns
nicht
traurig
sein.
Hẹn
ngày
sau
sẽ
gặp
nhau
Wir
sehen
uns
dann
eines
Tages.
Tình
yêu
đến
như
phép
màu,
chẳng
ai
bói
ra
được
đâu
Liebe
kommt
wie
ein
Wunder,
niemand
kann
sie
vorhersagen.
Gặp
nhau
có
duyên
không
hẹn,
tự
nhiên
ý
hợp
tâm
đầu
Wir
treffen
uns
zufällig,
ohne
Verabredung,
und
verstehen
uns
auf
Anhieb.
Người
ta
ép
mỡ
ép
dầu,
nào
ai
ép
duyên
được
đâu?
Man
kann
Fett
auspressen,
aber
Liebe
kann
man
nicht
erzwingen?
Tình
yêu
đến
không
mong
cầu
Liebe
kommt
unerwartet.
Rồi
mai
có
khi-i
dài
lâu,
ooh,
ooh,
ooh,
ooh-ooh,
ooh,
ooh
Und
vielleicht
hält
es
lange
an,
ooh,
ooh,
ooh,
ooh-ooh,
ooh,
ooh.
Rồi
mai
có
khi-i
dài
lâu,
ooh,
ooh,
ooh,
ooh-ooh,
ooh,
ooh
Und
vielleicht
hält
es
lange
an,
ooh,
ooh,
ooh,
ooh-ooh,
ooh,
ooh.
Uh,
càng
nhiều
thứ
trong
đầu,
càng
nhiều
điều
nuối
tiếc
Uh,
je
mehr
Dinge
im
Kopf,
desto
mehr
Bedauern.
Ít
đi
điều
mong
cầu,
lòng
êm
như
suối
biếc
Weniger
Wünsche,
und
der
Geist
ist
ruhig
wie
ein
klarer
Bach.
Hôm
qua
đã
xong
rồi,
ngày
mai
thì
khó
biết
Gestern
ist
vorbei,
und
morgen
ist
ungewiss.
Cố
gắng
ngày
hôm
nay,
không
gì
là
khó
hết
Gib
heute
dein
Bestes,
dann
ist
nichts
unmöglich.
Muốn
thì
phải
làm,
mà
dịch
ám
đành
phải
lùi
Wenn
man
etwas
will,
muss
man
handeln,
aber
die
Pandemie
zwingt
uns
zu
warten.
Còn
sức,
còn
khỏe
là
còn
mừng,
còn
phải
cười
Solange
wir
Kraft
und
Gesundheit
haben,
sollten
wir
glücklich
sein
und
lachen.
Nhìn
các
cô
chú
đang
chống
dịch
mòn
cả
người
Sieh
dir
die
Leute
an,
die
sich
bei
der
Bekämpfung
der
Pandemie
aufreiben.
Bớt
than,
bớt
thở,
mình
khổ
một,
họ
khổ
mười
(bớt
than
đi)
Weniger
klagen,
weniger
seufzen,
wir
leiden
ein
wenig,
sie
leiden
zehnmal
mehr
(hör
auf
zu
klagen).
Nếu
mà,
nếu
mà,
nếu
mà
đợi
Wenn,
wenn,
wenn
man
wartet...
Đời
người
chỉ
đường,
chắc
gì
là
đường
bước
được
Wenn
das
Leben
den
Weg
weist,
ist
es
vielleicht
nicht
der
richtige
Weg.
Tương
lai
là
thứ
không
bao
giờ
lường
trước
được
Die
Zukunft
ist
etwas,
das
man
nie
vorhersehen
kann.
Đi
tìm
điều
tích
cực
để
vui
lên
mà
sống
Suche
nach
dem
Positiven,
um
glücklich
zu
leben.
Thì
hướng
nào
cũng
tốt,
đường
nào
cũng
thông
(đúng
rồi),
yeah
Dann
ist
jede
Richtung
gut,
jeder
Weg
ist
frei
(richtig),
yeah.
Đi
tìm
điều
tích
cực
để
vui
lên
mà
sống
Suche
nach
dem
Positiven,
um
glücklich
zu
leben.
Thì
hướng
nào
cũng
tốt,
đường
nào
cũng
thông
Dann
ist
jede
Richtung
gut,
jeder
Weg
ist
frei.
Rồi
mai
có
khi-i
dài
lâu,
ooh,
ooh,
ooh,
ooh-ooh,
ooh,
ooh
Und
vielleicht
hält
es
lange
an,
ooh,
ooh,
ooh,
ooh-ooh,
ooh,
ooh.
Rồi
mai
có
khi-i
dài
lâu,
ooh,
ooh,
ooh,
ooh-ooh,
ooh,
ooh
Und
vielleicht
hält
es
lange
an,
ooh,
ooh,
ooh,
ooh-ooh,
ooh,
ooh.
Оцените перевод
Оценивать перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Авторы: Hung Khac
Внимание! Не стесняйтесь оставлять отзывы.