ICD - Họ Trông Chờ Gì Ở Tôi - перевод текста песни на немецкий

Họ Trông Chờ Gì Ở Tôi - ICDперевод на немецкий




Họ Trông Chờ Gì Ở Tôi
Was erwarten sie von mir?
Ánh đèn vàng sợi dây trói mình lại bên cái ghế
Das gelbe Licht ist das Seil, das mich an den Stuhl fesselt
Không thể đem cho những cảm xúc tiêu cực nên phải tái chế
Kann negative Gefühle nicht weitergeben, also muss ich sie recyceln
Tao từng hỏi bản thân
Ich fragte mich selbst
"Họ đã thành công khi tầm tuổi bằng mày"
"Sie waren erfolgreich in deinem Alter"
"Vậy rốt cuộc thì mày đã làm cái
"Also, was zum
Quái với cuộc đời của mày hàng ngày?"
Teufel hast du Tag für Tag mit deinem Leben gemacht?"
Thế tao viết ra cả đống kế hoạch, không bận tâm đến mắt người khác
Also schrieb ich einen Haufen Pläne auf, kümmerte mich nicht um die Blicke anderer
tao biết ít nhất cũng không ai viết ra những mục tiêu lười nhác
Weil ich wusste, zumindest schreibt niemand faule Ziele auf
Tao đáp giả dối đi tìm cái thật
Ich verwarf die Lügen und suchte das Wahre
Tìm đáp án giữa cuộc đời này ngang trái chật vật
Suchte Antworten in diesem widersprüchlichen, schwierigen Leben
Đến khi tìm được câu trả lời tao mới nhận ra mình đã quái vật
Als ich die Antwort fand, merkte ich erst, dass ich ein Monster geworden war
Trong lúc tao gặp vấn đề với cổ
Während ich Probleme mit Knöchel
Chân, thì chúng mới gặp rắc rối dây giày
und Fuß hatte, hatten sie nur Ärger mit Schnürsenkeln
Lúc nào cũng phải nhắc nhở bản thân
Muss mich immer selbst daran erinnern
Không bao giờ được để rắc rối quây mày
Lass dich niemals von Problemen umzingeln
Tập trung xử từng gã,
Konzentrier dich und erledige jeden Einzelnen,
Không ngừng những cái vần câu vào người chúng
Feuere unaufhörlich Reime auf sie ab
Đừng thất vọng khi thành công từ chối tay mày
Sei nicht enttäuscht, wenn der Erfolg deine Hand abweist
Bước chân vào rap, tao đang lạc lối đây này
Ich betrat Rap, ich habe mich hier verirrt
Họ mong chờ tao với hạt giống chết rồi bắt tao gặt hái từ
Was erwarten sie von mir mit einem toten Samen, und zwingen mich, daraus zu ernten?
Họ cho tao hai chữ "thất bại" rồi bảo
Sie gaben mir die zwei Worte "Versagen" und sagten
Tao xếp câu bằng những cái từ cái từ đó
Ich solle Sätze aus diesen Worten bilden
Nhưng tao đã dùng đã dùng chúng để
Aber ich habe sie benutzt,
Gieo vần rồi những bài nhạc đâm chồi
um Reime zu säen, und dann sprossen die Lieder
Những con chữ luôn chuyển động không ngồi
Die Buchstaben bewegen sich immer, sitzen nie still
họ trách tao thằng này hâm rồi
Auch wenn sie mich beschuldigen, dieser Kerl sei verrückt
Tao hít một ít thiên đường sau đó nôn ra địa ngục
Ich atme ein wenig Himmel ein und kotze dann die Hölle aus
Nên nhiều lúc chính tao cũng không biết đâu đâu hiện thực
Deshalb weiß ich manchmal selbst nicht, was Traum und was Realität ist
Hình như tao đưa vào trong âm nhạc của mình hơi nhiều chuyện bực
Anscheinend packe ich zu viel Ärger in meine Musik
Tờ giấy của tao ngày càng nhiều chữ, tao biết chúng đã nghiện mực
Mein Papier füllt sich mit Worten, ich weiß, sie sind süchtig nach Tinte
Đôi khi năng lượng như dòng sông cạn, súng không đạn
Manchmal ist die Energie wie ein ausgetrockneter Fluss, eine Waffe ohne Munition
Học cách sinh tồn đi,
Lerne zu überleben, Mann,
Không phải thổi nến với ăn bánh gato sẽ trưởng thành đâu ông bạn
Nicht durch Kerzen auspusten und Kuchen essen wird man erwachsen, mein Freund
Chỉ khi gánh nặng đè lên xương vai
Erst wenn die Last auf den Schultern lastet
Thì mới biết nên thương ai
Weiß man, wen man lieben soll
Lao động tiếp tục vươn vai
Arbeite weiter, streck dich
nước bọt không mua được tương lai
Denn Speichel kauft keine Zukunft
Rốt cuộc thì họ đang trông tôi
Was zum Teufel erwarten sie von mir?
Tôi chỉ con người, ai thì cũng cần phải thở thôi
Ich bin nur ein Mensch, jeder muss doch atmen
Chả hiểu sao cứ mỗi khi đồng hồ mở môi
Verstehe nicht, warum jedes Mal, wenn die Uhr ihren Mund öffnet
hắn chỉ biết phun ra cho tôi toàn những điềm gở thôi
Sie mir nur lauter böse Omen ausspeit
Rốt cuộc thì họ đang trông tôi
Was zum Teufel erwarten sie von mir?
Tôi chỉ con người, ai thì cũng cần phải thở thôi
Ich bin nur ein Mensch, jeder muss doch atmen
Chả hiểu sao cứ mỗi khi đồng hồ mở môi
Verstehe nicht, warum jedes Mal, wenn die Uhr ihren Mund öffnet
hắn chỉ biết phun ra cho tôi toàn những điềm gở thôi
Sie mir nur lauter böse Omen ausspeit
"Thất Bại" đột nhập vào nhà tao đêm qua
"Versagen" brach letzte Nacht bei mir ein
Hắn ăn cắp ước của tao bị phát hiện rồi tao chống trả hắn
Er stahl meine Träume, wurde entdeckt, und ich wehrte mich gegen ihn
Trên da chứa đầy vết thương
Meine Haut ist voller Wunden
Hắn hứa sẽ không quay lại nên tha
Er versprach, nicht zurückzukommen, also ließ ich ihn gehen
Xem ra cái ngày tao ước ao hình như dần dần thêm xa
Es scheint, der Tag, nach dem ich mich sehne, rückt immer weiter weg
Thiên nga chỉ chơi với vịt khi chúng biết chúng không
Schwäne spielen nur mit Enten, wenn sie wissen, dass sie nichts haben
Chứ ai chả biết chơi với một đám xấu thì trông kỳ
Denn jeder weiß doch, dass es komisch aussieht, mit einem hässlichen Haufen abzuhängen
Tao đã từng cuống cuồng để chạy theo
Ich rannte einst wie verrückt hinterher
Cái sự viển vông đó tao sợ sự thật
Dieser Illusion, weil ich die Wahrheit fürchtete
Đừng nói hiểu tao khi đời mày không giông gió
Sag nicht, du verstehst mich, wenn dein Leben keine Stürme kennt
Tim đập nghe như tiếng trống giòn
Das Herz schlägt wie laute Trommeln
Rap như thể chuyện sống còn
Rappen, als ginge es ums Überleben
Muốn thấy mông tao thì lời khuyên tốt nhất các người nên dùng ống nhòm
Willst du meinen Arsch sehen, ist der beste Rat, ein Fernglas zu benutzen
Nếu cậu những toan tính triển đi
Wenn du Pläne hast, setz sie um
Sút cuộc đời vào chính điểm G
Tritt das Leben genau in den G-Punkt
người lính nào không dính hiểm nguy
Gibt es einen Soldaten ohne Gefahr?
Muốn đọc vị tao thì cần kính hiển vi
Willst du mich lesen, brauchst du ein Mikroskop
Làm sao bắn hạ khó khăn chỉ với một khẩu súng tàn phế
Wie kann man Schwierigkeiten mit einer kaputten Waffe niederschießen?
Thế nên họ mới phải đầu vào tượng chứ ai lại cầu cúng bàn ghế
Deshalb investieren sie in Statuen, wer betet schon Tische und Stühle an?
Họ nghĩ rằng họ đã cầu xin được Chúa
Sie denken, sie hätten Gott angefleht
Xoá tội trước khi quỷ dữ kéo xuống địa ngục
Ihre Sünden zu löschen, bevor der Teufel sie in die Hölle zieht
Nhưng đâu biết con quỷ muốn chúng buông tay nên xui chúng làm thế
Aber sie wissen nicht, dass der Teufel will, dass sie loslassen, also stiftete er sie dazu an
Bất kham thì đừng cố nhận
Wenn du es nicht ertragen kannst, akzeptiere es nicht
Thượng đế cho loài quyền gáy,
Gott gab den Hühnern das Recht zu krähen,
Chúng lại nghĩ càng gáy thì càng thay đổi được số phận
Sie denken, je mehr sie krähen, desto mehr ändern sie ihr Schicksal
Việc đó khiến chúng thấy khoái phết
Das finden sie ziemlich cool
gáy tao toàn mái hết
Die, die mich ankrähen, sind alles Hennen
Nhưng thực tế băng đảng đáng sợ nhất
Aber in Wahrheit ist die gefährlichste Bande
Trên đời nghèo đói, tuổi già cái chết
Auf der Welt Armut, Alter und der Tod
Luôn mất
Es gibt immer Haben und Verlust
Đôi khi mục tiêu mày sẽ mất thứ mày rất quý
Manchmal verlierst du für dein Ziel etwas sehr Kostbares
Mày muốn nhẹ bộ não, thì đừng ôm tham vọng chất ngất cao
Willst du einen leichten Kopf, dann umarme keine himmelhohen Ambitionen
Mày muốn sa đọa thì sẽ lúc mày trở nên mất trí
Willst du verkommen, wirst du irgendwann den Verstand verlieren
Mày muốn thằng bạn đểu thì phải chấp nhận rằng mày mất tao
Willst du einen miesen Freund, musst du akzeptieren, dass du mich verlierst
Rốt cuộc thì họ đang trông tôi
Was zum Teufel erwarten sie von mir?
Tôi chỉ con người, ai thì cũng cần phải thở thôi
Ich bin nur ein Mensch, jeder muss doch atmen
Chả hiểu sao cứ mỗi khi đồng hồ mở môi
Verstehe nicht, warum jedes Mal, wenn die Uhr ihren Mund öffnet
hắn chỉ biết phun ra cho tôi toàn những điềm gở thôi
Sie mir nur lauter böse Omen ausspeit
Rốt cuộc thì họ đang trông tôi
Was zum Teufel erwarten sie von mir?
Tôi chỉ con người, ai thì cũng cần phải thở thôi
Ich bin nur ein Mensch, jeder muss doch atmen
Chả hiểu sao cứ mỗi khi đồng hồ mở môi
Verstehe nicht, warum jedes Mal, wenn die Uhr ihren Mund öffnet
hắn chỉ biết phun ra cho tôi toàn những điềm gở thôi
Sie mir nur lauter böse Omen ausspeit
Thực sự thì tôi đã cạn khô hết nước mắt rồi, Orpheus
Wirklich, meine Tränen sind alle versiegt, Orpheus
ấy đã bỏ tôi đi, giờ thì tôi thể lo được
Sie hat mich verlassen, und was kann ich jetzt noch fürchten?
Tôi đã chôn mình trong dòng mắt đỏ
Ich habe mich in einem Strom roter Augen begraben
cắt bỏ đi trái tim của mình
Und mein Herz herausgeschnitten
Lặng lẽ ngắm ánh trăng vắt tỏ sau song sắt nhỏ
Stillschweigend den klaren Mond hinter kleinen Gitterstäben betrachtend
Ít nhất thì những nỗi đau cũng giúp cho tao biết tao không
Wenigstens hilft der Schmerz mir zu wissen, dass ich nicht träume
thể tao đã chọn không đúng, khi đưa sự thật đến công chúng
Vielleicht habe ich falsch gewählt, als ich die Wahrheit der Öffentlichkeit brachte
Nếu thể tao đến lúc hết hạn thì tao sẽ xuống địa ngục nộp bạc
Wenn mein Körper abläuft, gehe ich zur Hölle und zahle mein Silber
đó cái ngày quan tài của tao phát tiếng biến thành hộp nhạc
Und das ist der Tag, an dem mein Sarg Töne von sich gibt und zur Spieluhr wird
Thế mày nghĩ sao (mày nghĩ sao) nếu ngày mai mày phất?
Was denkst du (was denkst du), wenn du morgen reich wirst?
Lúc đó kiếm xe (nhà đẹp) hay một đôi giày chất?
Suchst du dann ein Auto (schönes Haus) oder ein Paar coole Schuhe?
Gỡ gạc lại những năm tháng cảm giác như bị đời này hất
Holst die Jahre zurück, in denen du dich vom Leben weggestoßen fühltest?
Tao lúc đó bữa tiệc nào họ cũng muốn mời mày nhất
Ich wette, dann will dich jede Party am liebsten einladen
Tao từng ngắm nhìn đắm chìm rồi gửi
Ich starrte, versank, dann vertraute ich
Gắm mình vào trong thể điên quẫn
Mich einem verrückten Körper an
Nhưng cuối cùng tao đã order "ước mơ",
Aber schließlich habe ich "Träume" bestellt,
Giờ chỉ cần thanh toán bằng "kiên nhẫn"
Jetzt muss ich nur noch mit "Geduld" bezahlen
Tao muốn kết bạn với người khác nhưng không kết nổi với chính mình
Ich will Freundschaft mit anderen schließen, kann aber keine mit mir selbst finden
Hắn luôn rủ tao sống trong tuyệt vọng, bảo tao đừng tự tôn kính mình
Er lädt mich immer ein, in Verzweiflung zu leben, sagt mir, ich solle mich nicht ehren
Một mình tao bước ngược lại trên đường đông
Allein gehe ich gegen den Strom auf der vollen Straße
Họ nói tao điên, nhưng nhìn xem,
Sie sagen, ich sei verrückt, aber schau doch,
Những người điều hành thế giới này bình thường không?
Sind die Leute, die diese Welt regieren, normal?
Dẫm lên lời đàm tiếu chỉ khiến tao thấy kệnh chân
Auf Gerüchte zu treten, lässt nur meine Füße schmerzen
Quả đất này vốn trại tâm thần,
Dieser Planet ist von Natur aus eine Nervenheilanstalt,
Ta chỉ khác nhau hình ảnh tự thân của bệnh nhân
Wir unterscheiden uns nur im Selbstbild des Patienten
Khó khăn thi nhau dội ạt xuống đầu tao như lưỡi rìu chẻ xác
Schwierigkeiten prasseln auf meinen Kopf wie eine Axt, die einen Körper spaltet
Bước gần vào tâm trí của tao chiếm lấy đam bẻ nát
Nähern sich meinem Verstand, ergreifen die Leidenschaft und zerbrechen sie
Tao biết luật chơi này
Ich kenne die Regeln dieses Spiels genau
Trò chơi cuộc đời như một ván cờ vậy,
Das Spiel des Lebens ist wie eine Schachpartie,
Cứ mỗi bước đi của người này thì lại bước chết của kẻ khác
Jeder Zug des einen ist der Todeszug des anderen
Chỉ điều ta không biết mình đang chơi với ai thôi
Nur wissen wir nicht, gegen wen wir spielen
Nhưng yên tâm kẻ thù hắn sẽ lộ mặt vào ngày mai thôi
Aber keine Sorge, der Feind wird sich morgen zeigen
Không để lời đàm tiếu vướng bận trong tâm trí kéo xuống
Lass nicht zu, dass Gerüchte dich belasten und runterziehen
Cố gắng tồn tại không để cho bất kỳ nào "chiếu tướng"
Versuche zu überleben und lass dich von keinem Kerl "schachmatt" setzen
Vương quốc của tao từng vùng đất mất tên
Mein Königreich war einst ein namenloses Land
Nơi sự thật nhất cất lên
Wo die ehrlichste Wahrheit gesprochen wird
Nơi tao cần một giấc rất êm
Wo ich tiefen Schlaf brauche
Nơi niềm tin của tao bị những lời chỉ trích như lưỡi dao bạc đâm toạc
Wo mein Glaube von Kritik wie Silberdolchen durchbohrt wird
Đời dở thói côn đồ với tao nên tao đi bắt nạt âm nhạc
Das Leben spielt den Schläger mit mir, also schikaniere ich die Musik
Nếu họ coi tao như một phương tiện tao sẽ máy bay chở điềm gở
Wenn sie mich als Mittel betrachten, werde ich ein Flugzeug sein, das böse Omen transportiert
Reo rắc sự thật, chúng sẽ hết thấy miệng vận may mở niềm nở
Säe die Wahrheit, sie werden aufhören, das Glücksmündchen lächeln zu sehen
Cuộc sống này thật nguy hiểm ai cũng phải học cách xoay sở hiểm trở
Dieses Leben ist wirklich gefährlich, jeder muss lernen, sich durchzuschlagen
Họ đặt tương lai đâu đâu ấy, còn tao đặt ngay quyển vở
Sie legen die Zukunft irgendwohin, ich lege sie direkt ins Notizbuch
Tao tạo ra ma thuật khiến đám đông chăm chú ngồi trông
Ich erschaffe Magie, die die Menge gebannt zusehen lässt
Vần câu của tao không êm không phải thú nhồi bông
Meine Reime sind nicht sanft, denn sie sind keine Plüschtiere
Gieo vần dễ á, thử cắm vào giấy xem nhú chồi không?
Reimen ist einfach, ja? Versuch mal, sie ins Papier zu stecken, ob sie sprießen?
Chào mừng đến với địa ngục, mày chắc cầm khứ hồi không?
Willkommen in der Hölle, bist du sicher, dass du ein Rückfahrtticket hast?
Tại sao tao điên? Thì cứ nhốt mình trong căn phòng không biên giới
Warum bin ich verrückt? Sperr dich einfach in einen Raum ohne Grenzen
Dọa dẫm bản thân bằng tờ lyric đi lòng vòng không điên mới lạ
Erschrecke dich selbst mit einem Lyrikblatt und laufe im Kreis, es wäre seltsam, nicht verrückt zu werden
Họ ném những lời duyên từ mỏ
Sie werfen taktlose Worte aus ihren Schnäbeln
Cứ khuyên từ bỏ
Quasseln und raten zum Aufgeben
Sao tao thể rap thế này vốn thằng này điên từ nhỏ
Wie kann ich so rappen? Weil dieser Kerl von klein auf verrückt ist
vẻ như ông trời chằm chằm nhìn tao cầu đầu rời cổ
Es scheint, als starrt Gott mich an und betet, dass mein Kopf vom Hals fällt
Còn tao thì đang chắp tay cầu mong một phép nhiệm màu bầu trời nổ
Und ich falte meine Hände und bete um ein Wunder, dass der Himmel explodiert
Đừng cố phá hủy cuộc đời này, chỉ để tránh kiếp bị trời đày
Versuche nicht, dieses Leben zu zerstören, nur um der Hölle zu entkommen
đừng cố đi guốc trong bụng thằng này
Und versuche nicht, in meinem Bauch Stöckelschuhe zu tragen [= mich durchschauen]
đó sẽ điểm đến cuối cùng của đời mày
Denn das wird das letzte Ziel deines Lebens sein
Rốt cuộc thì họ đang trông tôi
Was zum Teufel erwarten sie von mir?
Tôi chỉ con người, ai thì cũng cần phải thở thôi
Ich bin nur ein Mensch, jeder muss doch atmen
Chả hiểu sao cứ mỗi khi đồng hồ mở môi
Verstehe nicht, warum jedes Mal, wenn die Uhr ihren Mund öffnet
hắn chỉ biết phun ra cho tôi toàn những điềm gở thôi
Sie mir nur lauter böse Omen ausspeit
Rốt cuộc thì họ đang trông tôi
Was zum Teufel erwarten sie von mir?
Tôi chỉ con người, ai thì cũng cần phải thở thôi
Ich bin nur ein Mensch, jeder muss doch atmen
Chả hiểu sao cứ mỗi khi đồng hồ mở môi
Verstehe nicht, warum jedes Mal, wenn die Uhr ihren Mund öffnet
hắn chỉ biết phun ra cho tôi toàn những điềm gở thôi
Sie mir nur lauter böse Omen ausspeit
Ha ha ha, rốt cuộc thì họ đang trông chờ tôi,
Ha ha ha, was zum Teufel erwarten sie von mir, hä?
Đừng, đừng làm như thế, tôi chỉ thể tặng cho họ sự thất vọng thôi
Tu das nicht, tu das nicht, ich kann ihnen nur Enttäuschung schenken
Hãy để tôi làm hết sức mình yên nghỉ
Lasst mich mein Bestes tun und dann ruhen
Cậu làm tốt phần cậu, tôi làm tốt phần tôi
Du machst deinen Teil gut, ich mache meinen Teil gut
Thế nhá
Abgemacht?
Hãy đối xử với nhau như vậy đi
Lasst uns einander so behandeln
Peace!
Peace!





Авторы: Icd


Внимание! Не стесняйтесь оставлять отзывы.