Текст и перевод песни ICD - Music Box
Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Đây
là
những
dòng
nhật
kí
cuối
cùng,
Voici
les
dernières
lignes
de
mon
journal,
Không
biết
liệu
những
dòng
này
có
còn
xuất
hiện
vào
ngày
mai
không
Je
ne
sais
pas
si
ces
lignes
seront
encore
là
demain
Và
tao
là
người
duy
nhất
trên
trái
đất
này
hiểu
chuyện
gì
đang
xảy
ra
Et
je
suis
le
seul
sur
cette
terre
à
comprendre
ce
qui
se
passe
Nhưng
cũng
có
thể
Mais
il
se
pourrait
aussi
Sẽ
chẳng
ai
biết
chuyện
gì
đang
xảy
ra
Personne
ne
sache
ce
qui
se
passe
Bầu
trời
đang
trở
nên
âm
u,
Le
ciel
s'assombrit,
Không
có
nắng
vàng
hay
gió
dịu
Il
n'y
a
ni
soleil
ni
douce
brise
Tất
cả
mọi
người
bắt
đầu
cảm
thấy
mọi
thứ
thật
tệ
Tout
le
monde
commence
à
se
sentir
mal
Và
đeo
trên
mình
một
loại
cảm
xúc
khó
chịu
Et
porte
en
lui
une
sorte
de
malaise
"Biết
tin
gì
chưa?"
"Tu
sais
quoi?"
"Eminem
sắp
ra
album,
nhưng
ông
ấy
đã
hủy
nó
vào
phút
chót"
"Eminem
allait
sortir
un
album,
mais
il
l'a
annulé
à
la
dernière
minute"
Trên
đại
lộ
danh
vọng
hàng
ngàn
người
đập
phá,
Sur
le
Walk
of
Fame,
des
milliers
de
personnes
se
déchaînent,
Họ
đang
gỡ
viên
gạch
có
tên
Snoop
Dogg
Ils
retirent
la
brique
portant
le
nom
de
Snoop
Dogg
Dr.Dre
bất
ngờ
gây
xôn
xao
dư
luận
khi
nói
rằng
Dr.
Dre
crée
la
surprise
en
déclarant
Mình
chưa
bao
giờ
nghe
rap
Qu'il
n'a
jamais
écouté
de
rap
Kanye
bất
ngờ
xuất
hiện
trên
mặt
báo
Kanye
fait
une
apparition
surprise
dans
les
journaux
Với
tấm
hình
người
ta
chụp
anh
ngồi
trong
chiếc
xe
nát
Avec
une
photo
de
lui
assis
dans
une
voiture
pourrie
2PAC
là
ai?
Mọi
người
không
ai
biết
Qui
est
2PAC
? Personne
ne
sait
Biggie
là
ai?
Và
cũng
không
ai
biết
Qui
est
Biggie
? Et
personne
ne
sait
non
plus
Họ
là
anh
em
sinh
đôi
à?
Étaient-ils
jumeaux
?
Mới
đây
Kendrick
tuyên
bố
giải
nghệ
nhưng
mà
không
ai
tiếc
Kendrick
vient
d'annoncer
sa
retraite,
mais
personne
ne
s'en
soucie
Cộng
đồng
thờ
ơ
L'indifférence
générale
Đen
vâu
xóa
toàn
bộ
âm
nhạc
trên
kênh
của
mình
Black
V
supprimer
toute
sa
musique
de
sa
chaîne
Không
một
lời
giải
thích
Sans
aucune
explication
Binz
tuyên
bố
mình
là
ca
sĩ
hát
hay
nhất
Việt
Nam
Binz
se
proclame
meilleur
chanteur
du
Vietnam
Dù
cho
phải
nhận
rất
nhiều
lời
chỉ
trích
Malgré
de
nombreuses
critiques
Nhưng
may
là
DSK
không
ở
ẩn
nữa
(yeah),
Mais
heureusement,
DSK
n'est
plus
caché
(ouais),
Lão
chính
thức
chuyển
sang
"chế
độ"
mất
tích
Il
est
officiellement
passé
en
"mode"
disparu
Tin
đồn
xa
gần,
nghe
vài
ba
lần,
Des
rumeurs
ici
et
là,
entendues
à
quelques
reprises,
Tên
Việt
Dragon
là
một
thứ
gì
đó
rất
quen
nhưng
cố
nhớ
ra
thì
Le
nom
de
Việt
Dragon
me
dit
quelque
chose,
mais
essayer
de
m'en
souvenir
Chỉ
tổ
tốn
công
vô
ích
Ne
serait
qu'une
perte
de
temps
Chỉ
còn
Rhymastic
là
ra
nhạc,
Seul
Rhymastic
sort
encore
de
la
musique,
đúng
rồi,
anh
ấy
mới
ra
bài
yêu
10
hay
11
gì
đó
oui,
il
vient
de
sortir
une
chanson
d'amour,
la
10ème
ou
la
11ème
je
crois
Tổ
quạ
giải
tán,
thương
hiệu
phải
bán
Le
groupe
Tổ
Quạ
se
sépare,
la
marque
est
mise
en
vente
Cho
hãng
thời
trang
nào
đấy
khi
họ
không
thể
dùng
âm
nhạc
À
une
marque
de
vêtements
lorsqu'ils
ne
peuvent
plus
utiliser
la
musique
Mà
sống
tiếp
vì
nó
Pour
survivre
Rõ
ràng
có
gì
không
ổn
trong
bầu
không
khí
này
rồi
Il
y
a
clairement
quelque
chose
qui
cloche
dans
l'air
Rõ
ràng
là
tất
cả
đang
sống
trong
chuỗi
ngày
tồi
Il
est
clair
que
tout
le
monde
traverse
une
mauvaise
passe
Hắn
dần
dần
đặt
ra
câu
hỏi,
nghi
ngờ,
Il
commence
à
se
poser
des
questions,
à
douter,
Rốt
cuộc
mọi
chuyện
bắt
đầu
từ
đâu
Où
tout
cela
a-t-il
bien
pu
commencer
?
Tâm
trí
hắn
bị
sự
sợ
hãi
rót
đầy
rồi
Son
esprit
est
envahi
par
la
peur
Tìm
kiếm
8mile,
all
eyez
on
me,
Il
cherche
8mile,
all
eyez
on
me,
Rồi
mò
cả
straight
outta
compton
Puis
straight
outta
compton
Hắn
không
hiểu
sao
hắn
lại
tìm
kiếm
những
bộ
phim
chưa
hề
tồn
tại
Il
ne
comprend
pas
pourquoi
il
cherche
des
films
qui
n'ont
jamais
existé
Hắn
cầu
nguyện
"xin
người
hãy
cho
con
thấy
thứ
mà
con
cần"
Il
prie
"s'il
vous
plaît,
montrez-moi
ce
dont
j'ai
besoin"
Show
me
the
money,
Boombap,
Funky,
Show
me
the
money,
Boombap,
Funky,
Nhưng
không
thấy
kết
quả
Mais
aucun
résultat
Các
bài
hát
hắn
thích
thì
đường
link
đều
chết
cả
Les
liens
de
toutes
les
chansons
qu'il
aime
sont
morts
Hắn
bắt
đầu
cầm
bút
lên
và
chuẩn
bị
cho
màn
gieo
vần
đỉnh
nhất,
Il
prend
son
stylo
et
se
prépare
pour
le
freestyle
le
plus
incroyable,
Viết
được
vài
từ
thì
"ủa,
vần
đến
đây
là
hết
hả?"
Il
écrit
quelques
mots
puis
"hein,
c'est
tout
ce
qu'il
y
a
à
rimer
?"
Tạm
gác
những
sáng
tác,
những
câu
từ
trở
bức
bối
Il
met
de
côté
ses
compositions,
ces
mots
étouffants
Cố
thoát
khỏi
mớ
nháp,
nhạc
Rap
khiến
hắn
thấy
nhức
nhối
Il
essaie
d'échapper
à
ses
brouillons,
le
rap
le
rend
malade
Những
vần
điệu
hắn
yêu
thích
nhưng
giờ
không
đủ
sức
nối
Ces
rimes
qu'il
aimait
tant,
mais
qu'il
n'a
plus
la
force
de
relier
Hắn
cảm
tưởng
con
đường
mình
đang
đi
bị
ông
trời
chặt
đứt
lối
Il
a
l'impression
que
le
ciel
lui
barre
la
route
Hắn
nhốt
mình
lại
trên
tay
là
tâm
trạng
tức
tối
Il
s'enferme,
rempli
de
frustration
Hắn
cảm
thấy
như
trong
tâm
trí
có
thêm
vết
rạn
nứt
mới
Il
sent
une
nouvelle
fissure
se
former
dans
son
esprit
Hắn
gọi
điện
đến
cho
6 người
thì
chẳng
ai
nhận
ra
hắn
Il
appelle
six
personnes,
mais
aucune
ne
le
reconnaît
Kêu
rằng
hắn
đang
gọi
điện
làm
phiền
và
la
mắng
Ils
lui
disent
qu'il
les
dérange
et
le
grondent
Giờ
thì
hắn
còn
không
biết
hắn
vừa
gọi
cho
ai
Maintenant,
il
ne
sait
même
plus
qui
il
vient
d'appeler
Hắn
ngại
việc
thu
âm?
À
đâu
Il
a
peur
d'enregistrer
? Pas
vraiment
Hắn
sợ
phải
thu
âm,
sợ
đi
tìm
cảm
hứng
sáng
tác,
Il
a
peur
d'enregistrer,
peur
de
chercher
l'inspiration,
Bỗng
dưng
hắn
thấy
nhẹ
nhõm
đến
lạ
lùng
Soudain,
il
se
sent
étrangement
soulagé
Và
sâu
bên
trong
hắn
muốn
giữ
khoảnh
khắc
này
lại
Et
au
fond
de
lui,
il
veut
que
ce
moment
dure
Hắn
chỉ
mong
ngày
hôm
nay
sẽ
dừng
lại
Il
souhaite
juste
que
cette
journée
s'arrête
Hắn
cầu
nguyện
ngày
mai
đừng
tới,
và
ngày
hôm
qua
đi
đi
Il
prie
pour
que
demain
n'arrive
jamais
et
que
hier
disparaisse
Hắn
đã
từng
sợ
hãi
Il
avait
peur
Hắn
từng
sợ
rằng
người
ta
gọi
hắn
là
ICD
Il
avait
peur
qu'on
l'appelle
ICD
Tao
biết
chuyện
gì
đang
xảy
ra
Je
sais
ce
qui
se
passe
Bởi
tao
chính
là
nguyên
nhân
Parce
que
c'est
moi
la
cause
Trong
1 lần
đi
chơi,
tao
nhặt
được
một
chiếc
hộp
nhạc
Un
jour,
en
me
promenant,
j'ai
trouvé
une
boîte
à
musique
Hộp
nhạc
đó
đã
ban
cho
tao
một
điều
ước
Cette
boîte
à
musique
m'a
accordé
un
vœu
Các
người
biết
tao
đã
ước
gì
không?
Vous
savez
ce
que
j'ai
souhaité
?
Tao
đã
ước
là...
J'ai
souhaité
que...
Phải
rồi,
tao
đã
ước
như
vậy
đấy,
tao
thấy
chán
rồi
Oui,
c'est
bien
ce
que
j'ai
souhaité,
je
m'ennuie
maintenant
Sau
bao
đêm
cày
cấy,
thợ
săn
đã
no
bụng
thì
cũng
ngán
mồi
Après
des
nuits
de
labeur,
le
chasseur
rassasié
se
lasse
de
sa
proie
Chỉ
vì
tao
không
phải
OG
ở
trong
cái
ao
này
Juste
parce
que
je
n'ai
pas
besoin
d'être
un
OG
dans
cette
mare
Và
thế
là
âm
nhạc
của
tao
các
người
dám
phán
tồi
Et
voilà
que
vous
osez
dire
que
ma
musique
est
mauvaise
Các
người
tung
hô
quá
nhiều
kẻ
ăn
bám
rồi
Vous
avez
trop
encensé
les
parasites
Nếu
bản
lĩnh,
thì
thử
xem
lại
mình
đi
Si
vous
avez
du
cran,
remettez-vous
en
question
Nên
nhớ
bản
năng
không
có
nghĩa
là
tài
năng
N'oubliez
pas
que
l'instinct
n'est
pas
synonyme
de
talent
Các
người
bỏ
đống
công
sức
làm
trò
lố
chỉ
để
lên
báo
đài
chăng?
Vous
vous
donnez
tout
ce
mal
pour
faire
le
pitre
juste
pour
passer
à
la
télé
?
Ồ,
chả
ai
biết
sao
hắn
nổi
tiếng
và
cười
Oh,
personne
ne
sait
comment
il
est
devenu
célèbre
et
rit
"Những
cái
tên
nổi
tiếng
xuất
hiện
"Les
noms
célèbres
apparaissent
Chỉ
vì
họ
mang
hình
dáng
loài
người?"
Simplement
parce
qu'ils
ont
l'apparence
d'êtres
humains
?"
Đôi
khi
tao
đã
nghĩ
vậy
đấy
Parfois
j'y
pense
Một
buổi
sáng
mở
mắt
dậy
thấy
Un
matin,
je
me
suis
réveillé
et
j'ai
vu
Một
ông
ất
ơ
trở
thành
rapper
nhờ
được
tung
hô
dễ
dàng
vậy
đấy
Un
pauvre
type
devenir
rappeur
juste
parce
qu'il
était
facile
à
aduler
Nói
rằng
làm
nhạc
vì
đam
mê
(đúng
mà)
Dire
qu'il
fait
de
la
musique
par
passion
(c'est
vrai)
Không
cần
phải
quá
tài
năng
(ok
nó
đúng
mà)
Pas
besoin
d'avoir
beaucoup
de
talent
(ok,
c'est
vrai)
Nhưng
vẫn
muốn
view
cao
và
được
công
nhận
tất
cả
Mais
vouloir
quand
même
des
vues
et
la
reconnaissance
de
tous
Đam
mê
khôn
thế
thì
bao
giờ
mới
chết
hả?
Une
passion
aussi
rusée,
comment
pourrait-elle
mourir
?
Nhạc
Rap
đã
đủ
vĩ
đại
rồi,
đâu
cần
các
người
tâng
bốc
thêm
Le
rap
est
déjà
assez
grand,
pas
besoin
de
l'encenser
davantage
Tìm
đến
nhạc
rap
vì
bất
tài,
rót
cho
mình
1 cốc
fame
Se
tourner
vers
le
rap
par
manque
de
talent,
se
servir
une
tasse
de
gloire
Bởi
nhạc
rap
là
cái
thứ
nhạc
dù
nghe
ngớ
ngẩn
thì
vẫn
có
thể
ăn
hit,
Parce
que
le
rap
est
ce
genre
de
musique
qui,
même
absurde,
peut
faire
un
carton,
Làm
bàn
đạp
cho
các
người
ngóc
lên
Un
tremplin
pour
vous
élever
Một
gã
đần
nhất
cũng
có
thể
tự
rap
được
Même
le
plus
idiot
peut
rapper
Thời
đại
mà
công
nghệ
khiến
ngôn
từ
hư
hao
Une
époque
où
la
technologie
dégrade
les
mots
Tao
không
ước
rằng
mình
sẽ
xứng
đáng
được
công
nhận
Je
ne
souhaite
pas
être
digne
de
reconnaissance
Bởi
tao
biết
còn
những
kẻ
kém
may
mắn
ngoài
kia
Parce
que
je
sais
qu'il
y
a
des
gens
moins
chanceux
que
moi
Chưa
nhặt
được
chiếc
hộp
để
có
điều
ước
như
tao
Qui
n'ont
pas
encore
trouvé
la
boîte
pour
faire
un
vœu
comme
moi
Âm
nhạc
quá
nhạt
nhẽo
giờ
phải
làm
sao
đây,
La
musique
est
si
fade
maintenant,
que
faire
?
Tao
nghĩ
mình
nên
tắt
nhạc
và
đóng
cử
tâm
hồn
lại
Je
pense
que
je
vais
éteindre
la
musique
et
fermer
mon
âme
Các
tay
OG
không
ăn
được
thế
hệ
trẻ
Les
OG
ne
peuvent
pas
rivaliser
avec
la
jeune
génération
Thì
làm
ơn
cũng
đừng
có
bắt
đám
newbie
câm
mồm
lại
Alors
s'il
vous
plaît,
n'essayez
pas
de
faire
taire
les
débutants
Tao
tích
tụ
tất
cả
những
hoài
nghi
bên
trong
mình
J'accumule
tous
les
doutes
en
moi
Giống
như
thể
tao
đang
cố
tập
hợp
những
cơn
giông
dồn
lại
Comme
si
j'essayais
de
rassembler
les
orages
Tao
có
1 điều
ước
mà,
thế
giới
sẽ
thế
nào
nhỉ?
J'ai
un
vœu,
à
quoi
ressemblerait
le
monde
?
Vậy
tao
ước
nhạc
rap
không
tồn
tại
Alors
je
souhaite
que
le
rap
n'existe
pas
Оцените перевод
Оценивать перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Авторы: Icd
Внимание! Не стесняйтесь оставлять отзывы.