ICD - Unstoppable - перевод текста песни на французский

Текст и перевод песни ICD - Unstoppable




Unstoppable
Inarrêtable
Ver 1:
Couplet 1:
Nấu một bài thật ngon đem show nào
Je cuisine un bon morceau et je le montre
Anh ra nhạc rồi đây này "Vein đâu nào?"
Ma musique est là, "Où sont les veines ?"
Nhạc anh không ngọt như vị kem dâu đào
Ma musique n'est pas douce comme une glace à la fraise et à la pêche
Giờ họ ghen ghét anh à, thế thì ghen lâu vào
Maintenant ils sont jaloux de moi, eh bien qu'ils soient jaloux longtemps
Khi anh vần chẳng ai ho he câu nào
Quand je rappe personne ne pipe mot
Vần điệu đắt giá khi anh đem flow vào
Les rimes sont chères quand j'y mets le flow
Vài người phản hồi: "oh man, slow down"
Quelques personnes m'ont dit : "Oh mec, ralentis"
Ok vậy hãy check lại tempo nào
Ok, alors vérifiez le tempo
Các tín đồ của Back To Da Game đâu nào
sont les fans de Back To Da Game ?
Nhạc rap dậy sóng, mọi người được phen hào
Le rap fait des vagues, tout le monde crie
Trong khi vẫn còn nhiều mảng đen đâu hào
Alors qu'il y a encore beaucoup de zones d'ombre
Nhoáng như mọi người tưởng cố len sâu vào
Comme si les gens pensaient que c'était facile et essayaient de s'y faufiler
Chắc quy luật rồi, họ thấy trend bâu vào
C'est la règle, ils voient une tendance et ils suivent
Anh vẫn làm nhạc chẳng đợi ai khen câu nào
Je fais de la musique sans attendre les compliments de personne
Nếu mọi người nghĩ anh ép vần chỉ dừng được
Si vous pensez que je force les rimes et que je ne peux m'arrêter
câu vừa rồi thì câu trả lời là: NO wow
qu'à la phrase précédente, la réponse est : NON wow
Thêm adrenaline, như biện pháp trị liệu
Plus d'adrénaline, comme une thérapie
Thật tuyệt, tôi nhận ra nhạc rap kỳ diệu
C'est vraiment génial, je trouve le rap magique
Thích đến mức điên cuồng,
J'aime ça comme un fou,
điên cuồng còn số khác thì kiểu
fou, tandis que d'autres sont du genre
Bắt chước đủ để kiếm tiền rồi lười nhác tìm hiểu
L'imitation suffit pour gagner de l'argent, puis la paresse de comprendre
Những ý tưởng tìm đến tôi để xoa đầu
Les idées me viennent à l'esprit pour me caresser la tête
Tôi rap còn Van Gogh hả? Ông ấy pha màu
Je rappe et Van Gogh ? Il mélange les couleurs
Với hater thì thằng này như sao La Hầu
Pour les rageux, ce type est comme Rahu
hình như phanh của của tôi không hoạt động rồi, Ax ầu
Mais on dirait que mes freins ne fonctionnent plus, oh mon axe
Unstoppable, Unstoppable
Inarrêtable, Inarrêtable
Tiếp tục nào chưa từng kết thúc (chưa kết thúc)
On continue et ça ne s'arrête jamais (ça ne s'arrête jamais)
Unstoppable, Unstoppable
Inarrêtable, Inarrêtable
Tiếp tục nào khi chưa dùng hết sức (dùng hết sức)
On continue tant qu'on n'a pas tout donné (tout donné)
Unstoppable, Unstoppable
Inarrêtable, Inarrêtable
Tiếp tục nào nơi khởi đầu màn đêm (là màn đêm)
On continue la nuit est le point de départ (est la nuit)
Unstoppable, Unstoppable
Inarrêtable, Inarrêtable
Khi sự cứng rắn đến từ những vết nứt
Quand la ténacité vient des fissures
Quá nhiều khó khăn đây (tôi biết)
Trop de difficultés ici (je sais)
Quá nhiều lối đi đây (tôi biết)
Trop de chemins ici (je sais)
Vực dậy lần nữa nào
Relève-toi encore
Tiếp tục nào (phải rồi)
Continue (c'est ça)
Tiếp tục nào (okay)
Continue (okay)
Tiếp tục nào
Continue
Quá nhiều khó khăn đây (tôi biết) (tôi biết mà)
Trop de difficultés ici (je sais) (je sais)
Quá nhiều lối đi đây (tôi biết) (tôi biết mà)
Trop de chemins ici (je sais) (je sais)
Vực dậy lần nữa nào
Relève-toi encore
Tiếp tục nào (gì cơ)
Continue (quoi ?)
Tiếp tục nào (yeah)
Continue (ouais)
Unstoppable
Inarrêtable
Ver 2:
Couplet 2:
những thứ phải chấp nhận hỏng, cho chữa
Il y a des choses qu'il faut accepter de casser, même si on les répare
những con ếch luôn vậy, cho đổi giếng
Il y a des grenouilles qui sont toujours comme ça, même si on change de puits
Chí Phèo không còn muốn đi nữa (tại sao?)
Chi Phéo ne veut plus aller en prison (pourquoi ?)
Kể từ khi hắn trở thành một nghệ nổi tiếng
Depuis qu'il est devenu un artiste célèbre
Rồi hắn trở thành idol
Puis il est devenu une idole
Kiến giúp hắn này kia trở nên viral
Ba Kiene l'a aidé à devenir viral
Cho đến khi hắn rung động trước một bát cháo hành
Jusqu'à ce qu'il soit touché par un bol de bouillie
Tới đoạn kết thì... well
À la fin... eh bien
Chả chuyện tốt lành (đâu mà)
Rien de bon (bien sûr que non)
Hiển nhiên số đông sẽ thích đi theo từng scandal
Bien sûr, la plupart des gens préfèrent suivre les scandales
Hơn để ý đến một ai đó đang chật vật khi leo từng level
Plutôt que de faire attention à quelqu'un qui a du mal à gravir les échelons
Nhích lên đôi khi vài mini
Progresser même si parfois quelques mini
Nào CD, nào EP, rồi streaming
CD, EP, puis streaming
sau cùng thì lượt view cái họ đi truy lùng điên rồ
Et finalement, le nombre de vues est ce qu'ils recherchent comme des fous
Nếu bạn ý tưởng chuẩn bị phác vào giấy
Si vous avez une idée et que vous êtes prêt à la coucher sur le papier
Tháng ngày bạn cố trong bóng đêm,
Des mois, vous vous débattez dans le noir,
Tất nhiên, người khác nào thấy
Bien sûr, personne ne le voit
Khi triệu chứng nổi tiếng họ bỏ lời độc ác vào đấy
Quand il y a des signes de célébrité, ils y mettent leur venin
Độc ác thật đấy, sẽ luôn
C'est vraiment cruel, il y aura toujours
Một nhóm rủ người khác vào quấy
Un groupe qui incite les autres à harceler
Không ai biết thế nào người hoàn hảo
Personne ne sait qui est parfait
Nhưng thật lạ mọi người đều biết thế nào
Mais curieusement, tout le monde sait
không hoàn hảo (là sao?)
Ce qui n'est pas parfait (comment ça ?)
Vài người khác nhảm thì đặt trên ngai
D'autres sont des bon à rien mais sont mis sur un piédestal
Còn người hùng bị ác cảm ghì chặt lên vai
Tandis que les héros sont accablés par le ressentiment
Họ cần cộng đồng hay muốn đi nhờ
Ont-ils besoin d'une communauté ou veulent-ils juste faire un tour ?
Họ cần che giấu những ham muốn khi chờ
Ont-ils besoin de cacher leurs désirs en attendant
Tỏ vẻ ủng hộ nhưng lại xu hướng nghi ngờ
Ils font semblant de soutenir mais ils ont tendance à douter
Nói với họ
Dites-leur
ICD is coming back
ICD est de retour
Unstoppable, Unstoppable
Inarrêtable, Inarrêtable
Tiếp tục nào
On continue
chưa từng kết thúc (chưa kết thúc)
Et ça ne s'arrête jamais (ça ne s'arrête jamais)
Unstoppable, Unstoppable
Inarrêtable, Inarrêtable
Tiếp tục nào
On continue
Khi chưa dùng hết sức (dùng hết sức)
Tant qu'on n'a pas tout donné (tout donné)
Unstoppable, Unstoppable
Inarrêtable, Inarrêtable
Tiếp tục nào
On continue
Nơi khởi đầu màn đêm (là màn đêm)
la nuit est le point de départ (est la nuit)
Unstoppable, Unstoppable
Inarrêtable, Inarrêtable
Khi sự cứng rắn đến từ những vết nứt
Quand la ténacité vient des fissures
Ver 3:
Couplet 3:
Đến giờ chọn phe rồi đấy các chàng trai
Il est temps de choisir son camp, les gars
Đối diện với sự thật nào, đây điều cần thiết
Faire face à la vérité, c'est essentiel
Một nhóm đổ tâm huyết nhưng chẳng ai quan tâm
Un groupe y met tout son cœur mais personne ne s'en soucie
Nhóm còn lại thì hắt hơi thôi, cả cộng đồng biết
L'autre groupe, il suffit qu'il éternue et toute la communauté est au courant
Nói hơi quá nhưng khi bạn chơi một tâm huyết
C'est peut-être exagéré, mais quand on fait quelque chose avec passion
Mọi người đối xử với bạn như một câm điếc
Les gens vous traitent comme un sourd-muet
Ngắm nhìn người khác được ngợi ca không tiếc
Regarder les autres être félicités sans réserve
Nói trước rồi đấy, đến lúc đó đừng bảo "tôi không biết"
Je vous l'avais dit, ne dites pas "je ne savais pas" quand ça arrivera
Lôi khó khăn ra làm bệ phóng
Prendre ses difficultés comme un tremplin
Nhận được quả ngọt cũng không tệ lắm
Ce n'est pas mal non plus d'obtenir la récompense
đương nhiên không ai đây thích,
Et bien sûr, personne ici n'aime
Việc bị quàng dây xích
Être enchaîné
Nhưng khi bạn nhỏ bé,
Mais quand on est petit,
Thì game này nhiều luật lệ lắm
Ce jeu a beaucoup de règles
Nếu như tôi đang chơi game của người khác
Si je joue au jeu de quelqu'un d'autre
Nếu phải thua, tôi sẽ thua theo cách của mình
Si je dois perdre, je perdrai à ma façon
Nếu như tôi đang chơi game của người khác
Si je joue au jeu de quelqu'un d'autre
Nếu phải thua, tôi sẽ thua theo cách của mình
Si je dois perdre, je perdrai à ma façon
Nếu phải thua, tôi sẽ thua theo cách của mình
Si je dois perdre, je perdrai à ma façon
Nếu phải thua, tôi sẽ thua theo cách của mình
Si je dois perdre, je perdrai à ma façon
Phải rồi, tôi sẽ chơi theo cách của mình
C'est vrai, je jouerai à ma façon
Unstoppable
Inarrêtable
Những kẻ nói to nhưng trình độ nông tới gót đi ra
Ceux qui parlent fort mais dont les compétences sont nulles
Trước khi bị cho hít no khói, nói không với pod, shisha
Avant de s'étouffer avec la fumée, même s'ils disent non aux pods, à la chicha
Một kẻ âm thầm luyện tập thể dọa kẻ ngông tới thót tim ra
Un homme silencieux qui s'entraîne peut faire peur à un homme arrogant
Mỗi ngày chiến đấu với bản thân như Kong với Godzilla
Se battre contre soi-même chaque jour, c'est comme Kong contre Godzilla
Lao mình qua màn sương buốt, mình không làm ai làm cho
Se jeter dans le froid, personne ne le fera pour moi
Niềm tin cũng chính phương thuốc, thiếu bản thân càng lo
La confiance est aussi un remède, sans elle on s'inquiète davantage
Xây cho bản thân một vương quốc, làm đã không cần bàn to
Se construire un royaume, sans parler trop fort
Từ điểm thấp nhất giương đuốc,
Du point le plus bas, on brandit la torche,
đốt bóng đêm thành tàn tro
brûler la nuit en cendres
Điểm xuất phát làm ai được quyền lựa chọn thiệt hơn
Personne n'a le droit de choisir un point de départ moins avantageux
Từ rất nhát thể biến sức mạnh của mình ngày càng lớn
D'un homme très timide peut naître une force de plus en plus grande
Sự mất mát sẽ thứ luôn xảy ra trong cuộc đời này
La perte est quelque chose qui arrive toujours dans la vie
Đời hất cát vào bất kỳ ai, không báo trước hay rời ngày
La vie nous met à l'épreuve, sans prévenir ni date limite
Đừng để cho ước chỉ tồn tại trong giấc ngủ rồi tan
Ne laissez pas vos rêves n'exister que dans votre sommeil pour ensuite disparaître
Sai lầm của chúng ta nghĩ rằng mình luôn đủ thời gian
Notre erreur est de penser que nous avons toujours assez de temps
Thời khắc quan trọng đến từng phút
Chaque minute compte
Rơi vào giai điệu khi dùng bút
Tomber dans la mélodie quand j'utilise mon stylo
Không phải lúc nào phần thưởng
Les récompenses et
Sự công nhận cũng xuất hiện cùng lúc.
la reconnaissance n'apparaissent pas toujours en même temps.





Авторы: Icd


Внимание! Не стесняйтесь оставлять отзывы.