Текст и перевод песни ICD - Unstoppable
Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Nấu
một
bài
thật
ngon
và
đem
show
nào
Je
cuisine
un
bon
morceau
et
je
le
montre
Anh
ra
nhạc
rồi
đây
này
"Vein
đâu
nào?"
Ma
musique
est
là,
"Où
sont
les
veines
?"
Nhạc
anh
không
ngọt
như
vị
kem
dâu
đào
Ma
musique
n'est
pas
douce
comme
une
glace
à
la
fraise
et
à
la
pêche
Giờ
họ
ghen
ghét
anh
à,
thế
thì
ghen
lâu
vào
Maintenant
ils
sont
jaloux
de
moi,
eh
bien
qu'ils
soient
jaloux
longtemps
Khi
anh
xù
vần
chẳng
ai
ho
he
câu
nào
Quand
je
rappe
personne
ne
pipe
mot
Vần
điệu
đắt
giá
khi
anh
đem
flow
vào
Les
rimes
sont
chères
quand
j'y
mets
le
flow
Vài
người
phản
hồi:
"oh
man,
slow
down"
Quelques
personnes
m'ont
dit
: "Oh
mec,
ralentis"
Ok
vậy
hãy
check
lại
tempo
nào
Ok,
alors
vérifiez
le
tempo
Các
tín
đồ
của
Back
To
Da
Game
đâu
nào
Où
sont
les
fans
de
Back
To
Da
Game
?
Nhạc
rap
dậy
sóng,
mọi
người
được
phen
hô
hào
Le
rap
fait
des
vagues,
tout
le
monde
crie
Trong
khi
nó
vẫn
còn
nhiều
mảng
đen
đâu
hào
Alors
qu'il
y
a
encore
beaucoup
de
zones
d'ombre
Nhoáng
như
mọi
người
tưởng
và
cố
len
sâu
vào
Comme
si
les
gens
pensaient
que
c'était
facile
et
essayaient
de
s'y
faufiler
Chắc
là
quy
luật
rồi,
họ
thấy
trend
bâu
vào
C'est
la
règle,
ils
voient
une
tendance
et
ils
suivent
Anh
vẫn
làm
nhạc
chẳng
đợi
ai
khen
câu
nào
Je
fais
de
la
musique
sans
attendre
les
compliments
de
personne
Nếu
mọi
người
nghĩ
anh
ép
vần
và
chỉ
dừng
được
Si
vous
pensez
que
je
force
les
rimes
et
que
je
ne
peux
m'arrêter
ở
câu
vừa
rồi
thì
câu
trả
lời
là:
NO
wow
qu'à
la
phrase
précédente,
la
réponse
est
: NON
wow
Thêm
adrenaline,
như
biện
pháp
trị
liệu
Plus
d'adrénaline,
comme
une
thérapie
Thật
là
tuyệt,
tôi
nhận
ra
nhạc
rap
kỳ
diệu
C'est
vraiment
génial,
je
trouve
le
rap
magique
Thích
đến
mức
điên
cuồng,
J'aime
ça
comme
un
fou,
điên
cuồng
còn
số
khác
thì
kiểu
fou,
tandis
que
d'autres
sont
du
genre
Bắt
chước
là
đủ
để
kiếm
tiền
rồi
và
lười
nhác
tìm
hiểu
L'imitation
suffit
pour
gagner
de
l'argent,
puis
la
paresse
de
comprendre
Những
ý
tưởng
tìm
đến
tôi
để
mà
xoa
đầu
Les
idées
me
viennent
à
l'esprit
pour
me
caresser
la
tête
Tôi
rap
còn
Van
Gogh
hả?
Ông
ấy
pha
màu
Je
rappe
et
Van
Gogh
? Il
mélange
les
couleurs
Với
hater
thì
thằng
này
như
sao
La
Hầu
Pour
les
rageux,
ce
type
est
comme
Rahu
Mà
hình
như
phanh
của
của
tôi
không
hoạt
động
rồi,
Ax
ầu
Mais
on
dirait
que
mes
freins
ne
fonctionnent
plus,
oh
mon
axe
Unstoppable,
Unstoppable
Inarrêtable,
Inarrêtable
Tiếp
tục
nào
và
chưa
từng
kết
thúc
(chưa
kết
thúc)
On
continue
et
ça
ne
s'arrête
jamais
(ça
ne
s'arrête
jamais)
Unstoppable,
Unstoppable
Inarrêtable,
Inarrêtable
Tiếp
tục
nào
khi
chưa
dùng
hết
sức
(dùng
hết
sức)
On
continue
tant
qu'on
n'a
pas
tout
donné
(tout
donné)
Unstoppable,
Unstoppable
Inarrêtable,
Inarrêtable
Tiếp
tục
nào
nơi
khởi
đầu
là
màn
đêm
(là
màn
đêm)
On
continue
là
où
la
nuit
est
le
point
de
départ
(est
la
nuit)
Unstoppable,
Unstoppable
Inarrêtable,
Inarrêtable
Khi
sự
cứng
rắn
đến
từ
những
vết
nứt
Quand
la
ténacité
vient
des
fissures
Quá
nhiều
khó
khăn
ở
đây
(tôi
biết)
Trop
de
difficultés
ici
(je
sais)
Quá
nhiều
lối
đi
ở
đây
(tôi
biết)
Trop
de
chemins
ici
(je
sais)
Vực
dậy
lần
nữa
nào
Relève-toi
encore
Tiếp
tục
nào
(phải
rồi)
Continue
(c'est
ça)
Tiếp
tục
nào
(okay)
Continue
(okay)
Quá
nhiều
khó
khăn
ở
đây
(tôi
biết)
(tôi
biết
mà)
Trop
de
difficultés
ici
(je
sais)
(je
sais)
Quá
nhiều
lối
đi
ở
đây
(tôi
biết)
(tôi
biết
mà)
Trop
de
chemins
ici
(je
sais)
(je
sais)
Vực
dậy
lần
nữa
nào
Relève-toi
encore
Tiếp
tục
nào
(gì
cơ)
Continue
(quoi
?)
Tiếp
tục
nào
(yeah)
Continue
(ouais)
Có
những
thứ
phải
chấp
nhận
hỏng,
cho
dù
chữa
Il
y
a
des
choses
qu'il
faut
accepter
de
casser,
même
si
on
les
répare
Có
những
con
ếch
luôn
vậy,
cho
dù
đổi
giếng
Il
y
a
des
grenouilles
qui
sont
toujours
comme
ça,
même
si
on
change
de
puits
Chí
Phèo
không
còn
muốn
đi
tù
nữa
(tại
sao?)
Chi
Phéo
ne
veut
plus
aller
en
prison
(pourquoi
?)
Kể
từ
khi
hắn
trở
thành
một
nghệ
sĩ
nổi
tiếng
Depuis
qu'il
est
devenu
un
artiste
célèbre
Rồi
hắn
trở
thành
idol
Puis
il
est
devenu
une
idole
Bá
Kiến
giúp
hắn
này
kia
trở
nên
viral
Ba
Kiene
l'a
aidé
à
devenir
viral
Cho
đến
khi
hắn
rung
động
trước
một
bát
cháo
hành
Jusqu'à
ce
qu'il
soit
touché
par
un
bol
de
bouillie
Tới
đoạn
kết
thì...
well
À
la
fin...
eh
bien
Chả
có
chuyện
gì
tốt
lành
(đâu
mà)
Rien
de
bon
(bien
sûr
que
non)
Hiển
nhiên
là
số
đông
sẽ
thích
đi
theo
từng
scandal
Bien
sûr,
la
plupart
des
gens
préfèrent
suivre
les
scandales
Hơn
là
để
ý
đến
một
ai
đó
đang
chật
vật
khi
leo
từng
level
Plutôt
que
de
faire
attention
à
quelqu'un
qui
a
du
mal
à
gravir
les
échelons
Nhích
lên
dù
đôi
khi
vài
mini
Progresser
même
si
parfois
quelques
mini
Nào
CD,
nào
EP,
rồi
streaming
CD,
EP,
puis
streaming
Và
sau
cùng
thì
lượt
view
là
cái
họ
đi
truy
lùng
điên
rồ
Et
finalement,
le
nombre
de
vues
est
ce
qu'ils
recherchent
comme
des
fous
Nếu
bạn
có
ý
tưởng
và
chuẩn
bị
phác
vào
giấy
Si
vous
avez
une
idée
et
que
vous
êtes
prêt
à
la
coucher
sur
le
papier
Tháng
ngày
bạn
cố
trong
bóng
đêm,
Des
mois,
vous
vous
débattez
dans
le
noir,
Tất
nhiên,
người
khác
nào
thấy
Bien
sûr,
personne
ne
le
voit
Khi
có
triệu
chứng
nổi
tiếng
họ
bỏ
lời
độc
ác
vào
đấy
Quand
il
y
a
des
signes
de
célébrité,
ils
y
mettent
leur
venin
Độc
ác
thật
đấy,
sẽ
luôn
có
C'est
vraiment
cruel,
il
y
aura
toujours
Một
nhóm
rủ
người
khác
vào
quấy
Un
groupe
qui
incite
les
autres
à
harceler
Không
ai
biết
thế
nào
là
người
hoàn
hảo
Personne
ne
sait
qui
est
parfait
Nhưng
thật
lạ
mọi
người
đều
biết
thế
nào
Mais
curieusement,
tout
le
monde
sait
Là
không
hoàn
hảo
(là
sao?)
Ce
qui
n'est
pas
parfait
(comment
ça
?)
Vài
người
khác
nhảm
thì
đặt
trên
ngai
D'autres
sont
des
bon
à
rien
mais
sont
mis
sur
un
piédestal
Còn
người
hùng
bị
ác
cảm
ghì
chặt
lên
vai
Tandis
que
les
héros
sont
accablés
par
le
ressentiment
Họ
cần
cộng
đồng
hay
là
muốn
đi
nhờ
Ont-ils
besoin
d'une
communauté
ou
veulent-ils
juste
faire
un
tour
?
Họ
cần
che
giấu
những
ham
muốn
khi
chờ
Ont-ils
besoin
de
cacher
leurs
désirs
en
attendant
Tỏ
vẻ
ủng
hộ
nhưng
mà
lại
có
xu
hướng
nghi
ngờ
Ils
font
semblant
de
soutenir
mais
ils
ont
tendance
à
douter
ICD
is
coming
back
ICD
est
de
retour
Unstoppable,
Unstoppable
Inarrêtable,
Inarrêtable
Và
chưa
từng
kết
thúc
(chưa
kết
thúc)
Et
ça
ne
s'arrête
jamais
(ça
ne
s'arrête
jamais)
Unstoppable,
Unstoppable
Inarrêtable,
Inarrêtable
Khi
chưa
dùng
hết
sức
(dùng
hết
sức)
Tant
qu'on
n'a
pas
tout
donné
(tout
donné)
Unstoppable,
Unstoppable
Inarrêtable,
Inarrêtable
Nơi
khởi
đầu
là
màn
đêm
(là
màn
đêm)
Là
où
la
nuit
est
le
point
de
départ
(est
la
nuit)
Unstoppable,
Unstoppable
Inarrêtable,
Inarrêtable
Khi
sự
cứng
rắn
đến
từ
những
vết
nứt
Quand
la
ténacité
vient
des
fissures
Đến
giờ
chọn
phe
rồi
đấy
các
chàng
trai
Il
est
temps
de
choisir
son
camp,
les
gars
Đối
diện
với
sự
thật
nào,
đây
là
điều
cần
thiết
Faire
face
à
la
vérité,
c'est
essentiel
Một
nhóm
đổ
tâm
huyết
nhưng
chẳng
ai
quan
tâm
Un
groupe
y
met
tout
son
cœur
mais
personne
ne
s'en
soucie
Nhóm
còn
lại
thì
hắt
hơi
thôi,
là
cả
cộng
đồng
biết
L'autre
groupe,
il
suffit
qu'il
éternue
et
toute
la
communauté
est
au
courant
Nói
hơi
quá
nhưng
khi
bạn
chơi
một
cú
tâm
huyết
C'est
peut-être
exagéré,
mais
quand
on
fait
quelque
chose
avec
passion
Mọi
người
đối
xử
với
bạn
như
một
gã
câm
điếc
Les
gens
vous
traitent
comme
un
sourd-muet
Ngắm
nhìn
người
khác
được
ngợi
ca
không
tiếc
Regarder
les
autres
être
félicités
sans
réserve
Nói
trước
rồi
đấy,
đến
lúc
đó
đừng
bảo
"tôi
không
biết"
Je
vous
l'avais
dit,
ne
dites
pas
"je
ne
savais
pas"
quand
ça
arrivera
Lôi
khó
khăn
ra
mà
làm
bệ
phóng
Prendre
ses
difficultés
comme
un
tremplin
Nhận
được
quả
ngọt
cũng
không
tệ
lắm
Ce
n'est
pas
mal
non
plus
d'obtenir
la
récompense
Và
đương
nhiên
không
ai
ở
đây
thích,
Et
bien
sûr,
personne
ici
n'aime
Việc
bị
quàng
dây
xích
Être
enchaîné
Nhưng
khi
bạn
nhỏ
bé,
Mais
quand
on
est
petit,
Thì
game
này
nhiều
luật
lệ
lắm
Ce
jeu
a
beaucoup
de
règles
Nếu
như
tôi
đang
chơi
game
của
người
khác
Si
je
joue
au
jeu
de
quelqu'un
d'autre
Nếu
phải
thua,
tôi
sẽ
thua
theo
cách
của
mình
Si
je
dois
perdre,
je
perdrai
à
ma
façon
Nếu
như
tôi
đang
chơi
game
của
người
khác
Si
je
joue
au
jeu
de
quelqu'un
d'autre
Nếu
phải
thua,
tôi
sẽ
thua
theo
cách
của
mình
Si
je
dois
perdre,
je
perdrai
à
ma
façon
Nếu
phải
thua,
tôi
sẽ
thua
theo
cách
của
mình
Si
je
dois
perdre,
je
perdrai
à
ma
façon
Nếu
phải
thua,
tôi
sẽ
thua
theo
cách
của
mình
Si
je
dois
perdre,
je
perdrai
à
ma
façon
Phải
rồi,
tôi
sẽ
chơi
theo
cách
của
mình
C'est
vrai,
je
jouerai
à
ma
façon
Những
kẻ
nói
to
nhưng
trình
độ
nông
tới
gót
đi
ra
Ceux
qui
parlent
fort
mais
dont
les
compétences
sont
nulles
Trước
khi
bị
cho
hít
no
khói,
dù
nói
không
với
pod,
shisha
Avant
de
s'étouffer
avec
la
fumée,
même
s'ils
disent
non
aux
pods,
à
la
chicha
Một
kẻ
âm
thầm
luyện
tập
có
thể
dọa
kẻ
ngông
tới
thót
tim
ra
Un
homme
silencieux
qui
s'entraîne
peut
faire
peur
à
un
homme
arrogant
Mỗi
ngày
chiến
đấu
với
bản
thân
như
là
Kong
với
Godzilla
Se
battre
contre
soi-même
chaque
jour,
c'est
comme
Kong
contre
Godzilla
Lao
mình
qua
màn
sương
buốt,
mình
không
làm
ai
làm
cho
Se
jeter
dans
le
froid,
personne
ne
le
fera
pour
moi
Niềm
tin
cũng
chính
là
phương
thuốc,
thiếu
nó
bản
thân
càng
lo
La
confiance
est
aussi
un
remède,
sans
elle
on
s'inquiète
davantage
Xây
cho
bản
thân
một
vương
quốc,
làm
đã
không
cần
bàn
to
Se
construire
un
royaume,
sans
parler
trop
fort
Từ
điểm
thấp
nhất
mà
giương
đuốc,
Du
point
le
plus
bas,
on
brandit
la
torche,
đốt
bóng
đêm
thành
tàn
tro
brûler
la
nuit
en
cendres
Điểm
xuất
phát
làm
gì
có
ai
được
quyền
lựa
chọn
thiệt
hơn
Personne
n'a
le
droit
de
choisir
un
point
de
départ
moins
avantageux
Từ
rất
nhát
có
thể
biến
sức
mạnh
của
mình
ngày
càng
lớn
D'un
homme
très
timide
peut
naître
une
force
de
plus
en
plus
grande
Sự
mất
mát
sẽ
là
thứ
luôn
xảy
ra
trong
cuộc
đời
này
La
perte
est
quelque
chose
qui
arrive
toujours
dans
la
vie
Đời
hất
cát
vào
bất
kỳ
ai,
không
báo
trước
hay
rời
ngày
La
vie
nous
met
à
l'épreuve,
sans
prévenir
ni
date
limite
Đừng
để
cho
ước
mơ
chỉ
tồn
tại
trong
giấc
ngủ
rồi
tan
Ne
laissez
pas
vos
rêves
n'exister
que
dans
votre
sommeil
pour
ensuite
disparaître
Sai
lầm
của
chúng
ta
là
nghĩ
rằng
mình
luôn
có
đủ
thời
gian
Notre
erreur
est
de
penser
que
nous
avons
toujours
assez
de
temps
Thời
khắc
quan
trọng
đến
từng
phút
Chaque
minute
compte
Rơi
vào
giai
điệu
khi
dùng
bút
Tomber
dans
la
mélodie
quand
j'utilise
mon
stylo
Không
phải
lúc
nào
phần
thưởng
và
Les
récompenses
et
Sự
công
nhận
cũng
xuất
hiện
cùng
lúc.
la
reconnaissance
n'apparaissent
pas
toujours
en
même
temps.
Оцените перевод
Оценивать перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Авторы: Icd
Внимание! Не стесняйтесь оставлять отзывы.