JustaTee feat. BigDaddy - Về nhà ăn Tết - перевод текста песни на немецкий

Về nhà ăn Tết - JustaTee перевод на немецкий




Về nhà ăn Tết
Nach Hause zum Tet-Fest
Bố mẹ à
Mama, Papa
Con đang trên tivi
Ich bin im Fernsehen
sau đêm nay con sẽ về nhà
Und nach heute Nacht komme ich nach Hause
Về nhà ăn Tết, Tết, Tết, về đâu?
Nach Hause zum Tet-Fest, Tet, Tet, wohin geht's denn?
Về nhà ăn Tết, Tết, Tết, ông về đâu?
Nach Hause zum Tet-Fest, Tet, Tet, wohin geht's denn, Alter?
Về Nội này, Tết, Tết, ông về đâu?
Nach Hanoi hier, Tet, Tet, wohin geht's denn, Alter?
Tôi về quê chứ! Tết, Tết
Ich fahre aufs Land! Tet, Tet
Về nhà ăn Tết, Tết, Tết, về đâu?
Nach Hause zum Tet-Fest, Tet, Tet, wohin geht's denn?
Về nhà ăn Tết, Tết, Tết, ông về đâu?
Nach Hause zum Tet-Fest, Tet, Tet, wohin geht's denn, Alter?
Về Nội này, Tết, Tết, ông về đâu?
Nach Hanoi hier, Tet, Tet, wohin geht's denn, Alter?
Tôi về quê chứ! Tết, Tết
Ich fahre aufs Land! Tet, Tet
Về nhà ăn Tết! (Ok)
Nach Hause zum Tet-Fest! (Ok)
Bánh chưng xanh, thịt đông, dưa hành
Grüner Banh Chung, Fleisch in Aspik, eingelegte Zwiebeln
Mới nhắc tới thôi bụng tôi đã muốn cồn cào ăn thả phanh
Kaum erwähnt, schon knurrt mein Magen und ich will hemmungslos schlemmen
Soạn đồ đạc thật nhanh
Schnell die Sachen packen
Về với Nội Bài trong không khí lạnh
Zurück nach Noi Bai in der kalten Luft
Về với 500 anh em nhí nhảnh
Zurück zu den 500 verspielten Brüdern
Chén chú chén anh đầu trần trời hanh
Ein Schlückchen hier, ein Schlückchen da, barhäuptig bei trockenem Himmel
Tết tết tết tết đến rồi
Tet Tet Tet Tet ist da
Không, mới chỉ sắp tết thôi
Nein, es ist erst kurz vor Tet
tôi đã gói tới hai nồi
Aber meine Oma hat schon zwei Töpfe voll gemacht
Bánh Chưng gói thì thôi rồi
Banh Chung von Oma ist einfach unschlagbar
em út chạy lại tới lui
Die kleinen Geschwister rennen hin und her
Xuân về bên gia đình thì mới vui
Frühling mit der Familie, das ist erst richtig schön
Khép lại một năm nhiều chuyển biến
Ein Jahr mit vielen Veränderungen geht zu Ende
Giờ lúc quây quần gia đình tất niên
Jetzt ist es Zeit, mit der Familie das Jahresende zu feiern
Bên nơi xa xôi cha mẹ
In der Ferne sind Vater und Mutter
Sau đêm nay thôi con sẽ trở về
Nach heute Nacht werde ich zurückkehren
Bao nhiêu lo toan với bao bộn bề
So viele Sorgen und so viel Hektik
Mặc kệ! Bỏ lại đê!
Egal! Lass es hinter dir!
Bên nơi xa xôi cha mẹ
In der Ferne sind Vater und Mutter
Sau đêm nay thôi con sẽ trở về
Nach heute Nacht werde ich zurückkehren
Bao nhiêu lo toan với bao bộn bề
So viele Sorgen und so viel Hektik
Mặc kệ! Mình cùng về quê!
Egal! Lass uns zusammen aufs Land fahren!
Working hard, making money, working hard
Working hard, making money, working hard
Mình cùng về quê
Wir fahren zusammen aufs Land
Working hard, making money, working hard
Working hard, making money, working hard
Anh em mình cùng về quê
Brüder, wir fahren zusammen aufs Land
Working hard, making money, working hard
Working hard, making money, working hard
Mình cùng về quê, quê, quê (working hard, work-work-work-working, working, working hard-hard)
Wir fahren zusammen aufs Land, Land, Land (working hard, work-work-work-working, working, working hard-hard)
Về nhà ăn Tết, Tết, Tết, về đâu?
Nach Hause zum Tet-Fest, Tet, Tet, wohin geht's denn?
Về nhà ăn Tết, Tết, Tết, ông về đâu?
Nach Hause zum Tet-Fest, Tet, Tet, wohin geht's denn, Alter?
Về Nội này, Tết, Tết, ông về đâu?
Nach Hanoi hier, Tet, Tet, wohin geht's denn, Alter?
Tôi về quê chứ! Tết, Tết
Ich fahre aufs Land! Tet, Tet
Về nhà ăn Tết, Tết, Tết, về đâu?
Nach Hause zum Tet-Fest, Tet, Tet, wohin geht's denn?
Về nhà ăn Tết, Tết, Tết, ông về đâu?
Nach Hause zum Tet-Fest, Tet, Tet, wohin geht's denn, Alter?
Về Nội này, Tết, Tết, ông về đâu?
Nach Hanoi hier, Tet, Tet, wohin geht's denn, Alter?
Tôi về quê chứ! Tết, Tết
Ich fahre aufs Land! Tet, Tet
(Về nhà ăn Tết!) Ông về đâu? Yo! Tôi Vienamese chân chất
(Nach Hause zum Tet-Fest!) Wohin geht's denn? Yo! Ich bin ein bodenständiger Vietnamese
Ăn cơm Việt Nam rồi đón Tết Việt Nam, đây người ta gọi nhất
Esse vietnamesisches Essen und feiere vietnamesisches Tet, hier nennt man das das Beste
đi đâu, thật ngầu, về nhà tôi vẫn đi chân đất
Egal wohin ich gehe, wie cool ich bin, zu Hause laufe ich immer noch barfuß
Da vàng máu đỏ, mét hai thật nhỏ nhưng tôi yêu, nhưng tôi yêu quê hương nhất!
Gelbe Haut, rotes Blut, ein Meter zwanzig, echt winzig, aber ich liebe, aber ich liebe meine Heimat am meisten!
Quê tôi, quê tôi
Meine Heimat, meine Heimat doch
Quê tôi, quê tôi
Meine Heimat, meine Heimat doch
Thanh niên đi nơi xa, nhớ về quê tôi quê tôi
Junge Leute in der Ferne, denkt an meine Heimat, meine Heimat doch
Quê ta, quê ta
Unsere Heimat, unsere Heimat doch
Quê ta, quê ta
Unsere Heimat, unsere Heimat doch
Thanh niên đang nơi xa, làm cho xong để về quê nào
Junge Leute in der Ferne, macht eure Arbeit fertig und kommt nach Hause
Working hard, making money, working hard
Working hard, making money, working hard
Mình cùng về quê
Wir fahren zusammen aufs Land
Working hard, making money, working hard
Working hard, making money, working hard
Anh em mình cùng về quê
Brüder, wir fahren zusammen aufs Land
Working hard, making money, working hard
Working hard, making money, working hard
Mình cùng về quê
Wir fahren zusammen aufs Land
Working hard, making money, working hard
Working hard, making money, working hard
Anh em mình cùng-cùng về quê
Brüder, wir fahren alle zusammen aufs Land
Working hard, making money, working hard (bên nơi xa xôi cha mẹ, sau đêm nay thôi con sẽ trở về)
Working hard, making money, working hard (in der Ferne sind Vater und Mutter, nach heute Nacht werde ich zurückkehren)
Working hard, making money, working hard (bao nhiêu lo toan với bao bộn bề, mặc kệ! Mình cùng về quê)
Working hard, making money, working hard (so viele Sorgen und so viel Hektik, egal! Wir fahren zusammen aufs Land)
Quê ta, quê ta
Unsere Heimat, unsere Heimat doch
Quê ta, quê ta
Unsere Heimat, unsere Heimat doch
Thanh niên đang nơi xa, làm cho xong để về quê nào
Junge Leute in der Ferne, macht eure Arbeit fertig und kommt nach Hause
Về nhà ăn Tết
Nach Hause zum Tet-Fest
Về nhà ăn Tết
Nach Hause zum Tet-Fest
Về nhà ăn Tết
Nach Hause zum Tet-Fest
Về nhà ăn Tết, Tết, Tết, Tết Tết
Nach Hause zum Tet-Fest, Tet, Tet, Tet Tet
Về nhà ăn Tết (bắt con thịt con gà)
Nach Hause zum Tet-Fest (fang ein Huhn, schlachte ein Huhn)
Về nhà ăn Tết (gói bánh chưng luộc bánh chưng)
Nach Hause zum Tet-Fest (mach Banh Chung, koche Banh Chung)
Về nhà, về nhà ăn Tết (anh em mình một gia đình)
Nach Hause, nach Hause zum Tet-Fest (Brüder, wir sind eine Familie)
Về nhà ăn Tết, về đâu! Tết, về đâu!
Nach Hause zum Tet-Fest, wohin denn! Tet, wohin denn!
Về nhà ăn Tết, Tết, Tết, về đâu?
Nach Hause zum Tet-Fest, Tet, Tet, wohin geht's denn?
Về nhà ăn Tết, Tết, Tết, ông về đâu?
Nach Hause zum Tet-Fest, Tet, Tet, wohin geht's denn, Alter?
Về Nội này, Tết, Tết, ông về đâu?
Nach Hanoi hier, Tet, Tet, wohin geht's denn, Alter?
Tôi về quê chứ! Tết, Tết
Ich fahre aufs Land! Tet, Tet
Về nhà ăn Tết (hết tuổi rồi em êy)
Nach Hause zum Tet-Fest (du bist zu alt für Glücksgeld, meine Liebe)





JustaTee feat. BigDaddy - Về nhà ăn Tết
Альбом
Về nhà ăn Tết
дата релиза
01-08-2015



Внимание! Не стесняйтесь оставлять отзывы.