Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Get
money
and
power
(get
money
and
power)
Geld
und
Macht
holen
(Geld
und
Macht
holen)
Make
myself
prouder
(make
myself
prouder)
Mach
mich
stolzer
(mach
mich
stolzer)
Còn
với
mấy
thằng
ngáo
ngơ
(còn
với
mấy
thằng
ngáo
ngơ)
Und
mit
diesen
Dummbatzen
(und
mit
diesen
Dummbatzen)
Tránh
ra
cho
tao
nhờ
Geh
mir
aus
dem
Weg,
bitte
Đơn
độc
giữa
hai
chiến
tuyến,
tao
chọn
sống
lowkey
(suy)
Einsam
zwischen
zwei
Fronten,
ich
lebe
lowkey
(denk)
Kiếm
tiền
chứ
không
kiếm
chuyện
và
tránh
xa
tập
thể
phony
(xàm)
Hol
Kohle,
kein
Ärger,
meide
falsche
Gruppen
(lol)
Âm
thầm
làm
việc
của
mình
để
tủ
lại
dày
thêm
trophy
(xời)
Still
mein
Ding
durchziehen,
Trophäen
häufen
sich
(whoa)
Những
thằng
không
cùng
tư
tưởng,
y'all
back
up
slowly
(back
up
slow)
Wer
nicht
auf
einer
Wellenlänge
ist,
y'all
back
up
slowly
(back
up
slow)
Phớt
lờ
thế
sự
với
đám
ất
ơ
không
liên
quan
(nah)
Ignorier'
das
Geschwätz
von
irrelevanten
Leuten
(nah)
Làm
bạn
với
hình,
làm
tình
với
chữ,
chán
mấy
vẫn
kiên
gan
(prra)
Freund
mit
Bildern,
Sex
mit
Worten,
bleib
standhaft
trotz
Langeweile
(prra)
Đắm
chìm
trong
ethanol,
tao
mặc
kệ
mọi
lời
khuyên
can
(ah)
Versink'
in
Ethanol,
Ignorier'
alle
Ratschläge
(ah)
Miễn
tay
còn
Springbank
(ah),
là
cân
cả
yinyang
(hoo)
Solange
Springbank
da
ist
(ah),
balance
ich
yinyang
(hoo)
Chơi
bời
và
làm
việc
theo
lề
lối
Feiern
und
arbeiten
nach
meinen
Regeln
Ít
sinh
hoạt
trên
bề
nổi,
beat
nào
nuốt
cũng
dễ
trôi
(dễ
trôi)
Selten
an
der
Oberfläche,
jeder
Beat
geht
runter
wie
Öl
(wie
Öl)
Chửi
tao
hay
ghét
tao
cũng
thế
thôi
Ob
du
mich
hass't
oder
beschimpfst,
ist
mir
egal
Số
tao
định
sẵn
thế
rồi,
rớt
thì
lá
rụng
về
cội
(ey)
Mein
Schicksal
steht
fest,
falle
ich,
kehren
Blätter
zur
Wurzel
(ey)
Ngày
đêm
thứ
trong
tầm
ngắm
vẫn
luôn
là
tiền
mặt
và
nhà
lầu
(go)
Mein
Fokus
Tag
und
Nacht:
Bargeld
und
Villen
(go)
On
mic
tao
như
là
sáo,
ngoài
đời
chỉ
nói
được
vài
ba
câu
(yo)
Am
Mikro
wie
ein
Vogel,
privat
nur
knappe
Sätze
(yo)
Cứ
suy
là
lại
có
nhạc,
riêng
tính
tình
thất
thường
đã
lâu
(low)
Beim
Nachdenken
entsteht
Musik,
Laune
unberechenbar
(low)
Da
vàng,
tóc
trắng
hay
buồn,
cứ
gọi
tạm
là
Châu
Á
Sầu
(lên)
Gelbe
Haut,
weißes
Haar,
oft
traurig
- nenn's
Asiatischer
Blues
(lên)
Ai
talkshit
về
tao
thì
tao
cứ
calm
down
(ey)
Wenn
jemand
shit
über
mich
redet,
bleib
ich
calm
(ey)
Mất
vài
số
không
trong
bank
vẫn
calm
down
(damn)
Verlier'
paar
Nullen
im
Konto,
bleib
calm
(damn)
Muốn
đi
thật
xa
nên
tao
phải
calm
down
(calm)
Will
weit
kommen,
darum
muss
ich
calm
bleiben
(calm)
Calm
down,
calm
down,
I
need
to
calm
down
(whoo,
whoo)
Calm
down,
calm
down,
I
need
to
calm
down
(whoo,
whoo)
Nói
về
cuộc
chơi
tao
đã
quá
thông
thạo
(pow)
Ich
kenn'
die
Spielregeln
in-
und
auswendig
(pow)
Chửi
nhau
mệt
thêm,
đâu
được
đồng
nào
(bam)
Streiten
bringt
nichts,
kein
Cent
dabei
raus
(bam)
Tránh
xa
thị
phi,
không
theo
phong
trào
(krr)
Meide
Tratsch,
folge
keinem
Trend
(krr)
Calm
down,
calm
down,
that's
why
I'm
calm
now
(hoe)
Calm
down,
calm
down,
that's
why
I'm
calm
now
(hoe)
Ngồi
trên
miệng
giếng
lâu
rồi
(ngồi
trên
miệng
giếng
lâu
rồi)
Sitz'
am
Brunnenrand
schon
lang
(sitz'
am
Brunnenrand
schon
lang)
Như
là
luật
bất
thành
văn
(như
là
luật
bất
thành
văn)
Wie
ein
ungeschriebenes
Gesetz
(wie
ein
ungeschriebenes
Gesetz)
Nhìn
tụi
mày
chờ
cơ
hội
(nhìn
tụi
mày
chờ
cơ
hội)
Seh'
euch
nach
Chancen
gieren
(seh'
euch
nach
Chancen
gieren)
Chà
đạp
nhau
mà
dành
ăn
(chà
đạp
nhau
mà
dành
ăn)
Und
euch
gegenseitig
zerfleischen
(und
euch
gegenseitig
zerfleischen)
Cào
phím
tạo
nghiệp
ít
thôi
(cào
phím
tạo
nghiệp
ít
thôi)
Hör
auf,
im
Netz
Hass
zu
säen
(hör
auf,
im
Netz
Hass
zu
säen)
Để
nhân
cách
còn
lành
lặn
(để
nhân
cách
còn
lành
lặn)
Damit
deine
Würde
bleibt
(damit
deine
Würde
bleibt)
Lỡ
sau
này
có
sa
cơ
(lỡ
sau
này
có
sa
cơ)
Falls
du
mal
abstürzt
(falls
du
mal
abstürzt)
Ít
ra
còn
cơm
thừa
canh
cặn
Hast
wenigstens
Reste
zum
Überleben
Mấy
thằng
gato
càng
chê
càng
khiến
tao
hoàn
thiện
(bam)
Neider
machen
mich
mit
jedem
Hate
besser
(bam)
Tin
đồn
thất
thiệt
về
tao,
tụi
mày
cứ
thoải
mái
lan
truyền
(drop)
Verbreitet
ruhig
falsche
Gerüchte
über
mich
(drop)
Tao
vẫn
thản
nhiên
(xời),
tung
hoành
trên
sàn
diễn
(xời)
Ich
bleib
gelassen
(yup),
rocke
die
Bühne
(yup)
Bận
ký
thêm
bản
quyền,
đếch
rảnh
đi
phản
biện
(damn)
Signiere
Rechte,
keine
Zeit
für
Diskussionen
(damn)
Thay
vì
chửi
tao
thì
sống
cho
tử
tế
đàng
hoàng
(huh)
Anstatt
zu
haten,
leb'
anständig
(huh)
Quanh
năm
xất
bất
xang
bang
mà
cứ
suốt
ngày
thích
gang
gang
(gang)
Ganzjahres-Chaot,
aber
immer
kampfbereit
(gang)
Ranh
con
vô
danh
tiểu
tốt
lại
còn
thích
sinh
sự
ngang
tàng
(sup)
Niemand-Dasein
will
provozieren
(sup)
Để
tao
chống
mắt
coi
tương
lai
mày
bao
giờ
xán
lạn?
(Never)
Lass
mich
sehen,
wann
deine
Zukunft
strahlt?
(Never)
Muốn
lên
cao
và
trụ
bền
vững
phải
đi
từ
từ
(skrt,
skrt)
Will
hoch
und
bleib
stabil,
geh
Schritt
für
Schritt
(skrt,
skrt)
Phải
biết
thích
nghi
thời
thế,
sống
sót
dù
đời
có
dập
nhừ
tử
(hot)
Pass
dich
an,
überleb'
selbst
harte
Zeiten
(hot)
Lối
mòn
xưa
nay
vẫn
thế,
chưa
bao
giờ
là
đường
thành
công
chung
Altbewährte
Pfade
führ'n
nie
zum
Erfolg
Tầm
nhìn,
tư
duy
khắc
nghiệt
mới
là
tiền
đề
tạo
nên
đẳng
cấp
không
cùng
tao
Harte
Sicht,
kaltes
Denken
schafft
unerreichbare
Klasse
Ingame,
keep
calm,
make
them
slow
(slow)
Ingame,
keep
calm,
mach
sie
langsam
(slow)
Out
door,
stay
fresh,
make
them
wow
(wow)
Draußen
fresh,
lass
sie
staunen
(wow)
Fake
friend,
bad
bitch,
let
them
go
(go)
Fake-Freunde,
schlechte
B*
tches,
lass
gehen
(go)
Trên
trường,
lên
giường,
luôn
cầm
đầu
(get
'em)
In
Schule,
im
Bett,
immer
führend
(get
'em)
Ai
talkshit
về
tao
thì
tao
cứ
calm
down
(ey)
Wenn
jemand
shit
über
mich
redet,
bleib
ich
calm
(ey)
Mất
vài
số
không
trong
bank
vẫn
calm
down
(damn)
Verlier'
paar
Nullen
im
Konto,
bleib
calm
(damn)
Muốn
đi
thật
xa
nên
tao
phải
calm
down
(calm)
Will
weit
kommen,
darum
muss
ich
calm
bleiben
(calm)
Calm
down,
calm
down,
I
need
to
calm
down
(whoo,
whoo)
Calm
down,
calm
down,
I
need
to
calm
down
(whoo,
whoo)
Nói
về
cuộc
chơi
tao
đã
quá
thông
thạo
(pow)
Ich
kenn'
die
Spielregeln
in-
und
auswendig
(pow)
Chửi
nhau
mệt
thêm,
đâu
được
đồng
nào
(bam)
Streiten
bringt
nichts,
kein
Cent
dabei
raus
(bam)
Tránh
xa
thị
phi,
không
theo
phong
trào
(hey)
Meide
Tratsch,
folge
keinem
Trend
(hey)
Calm
down,
calm
down,
that's
why
I'm
calm
now
(skrt)
Calm
down,
calm
down,
that's
why
I'm
calm
now
(skrt)
Оцените перевод
Оценивать перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Авторы: Hoang Khoa Pham
Альбом
421
дата релиза
11-07-2024
Внимание! Не стесняйтесь оставлять отзывы.