Karik - Calm Down - перевод текста песни на немецкий

Calm Down - Karikперевод на немецкий




Calm Down
Beruhige dich
Get money and power (get money and power)
Geld und Macht holen (Geld und Macht holen)
Make myself prouder (make myself prouder)
Mach mich stolzer (mach mich stolzer)
Còn với mấy thằng ngáo ngơ (còn với mấy thằng ngáo ngơ)
Und mit diesen Dummbatzen (und mit diesen Dummbatzen)
Tránh ra cho tao nhờ
Geh mir aus dem Weg, bitte
Đơn độc giữa hai chiến tuyến, tao chọn sống lowkey (suy)
Einsam zwischen zwei Fronten, ich lebe lowkey (denk)
Kiếm tiền chứ không kiếm chuyện tránh xa tập thể phony (xàm)
Hol Kohle, kein Ärger, meide falsche Gruppen (lol)
Âm thầm làm việc của mình để tủ lại dày thêm trophy (xời)
Still mein Ding durchziehen, Trophäen häufen sich (whoa)
Những thằng không cùng tưởng, y'all back up slowly (back up slow)
Wer nicht auf einer Wellenlänge ist, y'all back up slowly (back up slow)
Phớt lờ thế sự với đám ất ơ không liên quan (nah)
Ignorier' das Geschwätz von irrelevanten Leuten (nah)
Làm bạn với hình, làm tình với chữ, chán mấy vẫn kiên gan (prra)
Freund mit Bildern, Sex mit Worten, bleib standhaft trotz Langeweile (prra)
Đắm chìm trong ethanol, tao mặc kệ mọi lời khuyên can (ah)
Versink' in Ethanol, Ignorier' alle Ratschläge (ah)
Miễn tay còn Springbank (ah), cân cả yinyang (hoo)
Solange Springbank da ist (ah), balance ich yinyang (hoo)
Chơi bời làm việc theo lề lối
Feiern und arbeiten nach meinen Regeln
Ít sinh hoạt trên bề nổi, beat nào nuốt cũng dễ trôi (dễ trôi)
Selten an der Oberfläche, jeder Beat geht runter wie Öl (wie Öl)
Chửi tao hay ghét tao cũng thế thôi
Ob du mich hass't oder beschimpfst, ist mir egal
Số tao định sẵn thế rồi, rớt thì rụng về cội (ey)
Mein Schicksal steht fest, falle ich, kehren Blätter zur Wurzel (ey)
Ngày đêm thứ trong tầm ngắm vẫn luôn tiền mặt nhà lầu (go)
Mein Fokus Tag und Nacht: Bargeld und Villen (go)
On mic tao như sáo, ngoài đời chỉ nói được vài ba câu (yo)
Am Mikro wie ein Vogel, privat nur knappe Sätze (yo)
Cứ suy lại nhạc, riêng tính tình thất thường đã lâu (low)
Beim Nachdenken entsteht Musik, Laune unberechenbar (low)
Da vàng, tóc trắng hay buồn, cứ gọi tạm Châu Á Sầu (lên)
Gelbe Haut, weißes Haar, oft traurig - nenn's Asiatischer Blues (lên)
Ai talkshit về tao thì tao cứ calm down (ey)
Wenn jemand shit über mich redet, bleib ich calm (ey)
Mất vài số không trong bank vẫn calm down (damn)
Verlier' paar Nullen im Konto, bleib calm (damn)
Muốn đi thật xa nên tao phải calm down (calm)
Will weit kommen, darum muss ich calm bleiben (calm)
Calm down, calm down, I need to calm down (whoo, whoo)
Calm down, calm down, I need to calm down (whoo, whoo)
Nói về cuộc chơi tao đã quá thông thạo (pow)
Ich kenn' die Spielregeln in- und auswendig (pow)
Chửi nhau mệt thêm, đâu được đồng nào (bam)
Streiten bringt nichts, kein Cent dabei raus (bam)
Tránh xa thị phi, không theo phong trào (krr)
Meide Tratsch, folge keinem Trend (krr)
Calm down, calm down, that's why I'm calm now (hoe)
Calm down, calm down, that's why I'm calm now (hoe)
Ngồi trên miệng giếng lâu rồi (ngồi trên miệng giếng lâu rồi)
Sitz' am Brunnenrand schon lang (sitz' am Brunnenrand schon lang)
Như luật bất thành văn (như luật bất thành văn)
Wie ein ungeschriebenes Gesetz (wie ein ungeschriebenes Gesetz)
Nhìn tụi mày chờ hội (nhìn tụi mày chờ hội)
Seh' euch nach Chancen gieren (seh' euch nach Chancen gieren)
Chà đạp nhau dành ăn (chà đạp nhau dành ăn)
Und euch gegenseitig zerfleischen (und euch gegenseitig zerfleischen)
Cào phím tạo nghiệp ít thôi (cào phím tạo nghiệp ít thôi)
Hör auf, im Netz Hass zu säen (hör auf, im Netz Hass zu säen)
Để nhân cách còn lành lặn (để nhân cách còn lành lặn)
Damit deine Würde bleibt (damit deine Würde bleibt)
Lỡ sau này sa (lỡ sau này sa cơ)
Falls du mal abstürzt (falls du mal abstürzt)
Ít ra còn cơm thừa canh cặn
Hast wenigstens Reste zum Überleben
Mấy thằng gato càng chê càng khiến tao hoàn thiện (bam)
Neider machen mich mit jedem Hate besser (bam)
Tin đồn thất thiệt về tao, tụi mày cứ thoải mái lan truyền (drop)
Verbreitet ruhig falsche Gerüchte über mich (drop)
Tao vẫn thản nhiên (xời), tung hoành trên sàn diễn (xời)
Ich bleib gelassen (yup), rocke die Bühne (yup)
Bận thêm bản quyền, đếch rảnh đi phản biện (damn)
Signiere Rechte, keine Zeit für Diskussionen (damn)
Thay chửi tao thì sống cho tử tế đàng hoàng (huh)
Anstatt zu haten, leb' anständig (huh)
Quanh năm xất bất xang bang cứ suốt ngày thích gang gang (gang)
Ganzjahres-Chaot, aber immer kampfbereit (gang)
Ranh con danh tiểu tốt lại còn thích sinh sự ngang tàng (sup)
Niemand-Dasein will provozieren (sup)
Để tao chống mắt coi tương lai mày bao giờ xán lạn? (Never)
Lass mich sehen, wann deine Zukunft strahlt? (Never)
Muốn lên cao trụ bền vững phải đi từ từ (skrt, skrt)
Will hoch und bleib stabil, geh Schritt für Schritt (skrt, skrt)
Phải biết thích nghi thời thế, sống sót đời dập nhừ tử (hot)
Pass dich an, überleb' selbst harte Zeiten (hot)
Lối mòn xưa nay vẫn thế, chưa bao giờ đường thành công chung
Altbewährte Pfade führ'n nie zum Erfolg
Tầm nhìn, duy khắc nghiệt mới tiền đề tạo nên đẳng cấp không cùng tao
Harte Sicht, kaltes Denken schafft unerreichbare Klasse
Ingame, keep calm, make them slow (slow)
Ingame, keep calm, mach sie langsam (slow)
Out door, stay fresh, make them wow (wow)
Draußen fresh, lass sie staunen (wow)
Fake friend, bad bitch, let them go (go)
Fake-Freunde, schlechte B* tches, lass gehen (go)
Trên trường, lên giường, luôn cầm đầu (get 'em)
In Schule, im Bett, immer führend (get 'em)
Ai talkshit về tao thì tao cứ calm down (ey)
Wenn jemand shit über mich redet, bleib ich calm (ey)
Mất vài số không trong bank vẫn calm down (damn)
Verlier' paar Nullen im Konto, bleib calm (damn)
Muốn đi thật xa nên tao phải calm down (calm)
Will weit kommen, darum muss ich calm bleiben (calm)
Calm down, calm down, I need to calm down (whoo, whoo)
Calm down, calm down, I need to calm down (whoo, whoo)
Nói về cuộc chơi tao đã quá thông thạo (pow)
Ich kenn' die Spielregeln in- und auswendig (pow)
Chửi nhau mệt thêm, đâu được đồng nào (bam)
Streiten bringt nichts, kein Cent dabei raus (bam)
Tránh xa thị phi, không theo phong trào (hey)
Meide Tratsch, folge keinem Trend (hey)
Calm down, calm down, that's why I'm calm now (skrt)
Calm down, calm down, that's why I'm calm now (skrt)





Авторы: Hoang Khoa Pham


Внимание! Не стесняйтесь оставлять отзывы.