Khói - em hãy ở nhà - перевод текста песни на французский

Текст и перевод песни Khói - em hãy ở nhà




em hãy ở nhà
reste à la maison
Yeh yeh
Ouais ouais
Em hãy nhà những kế hoạch khi ghét tạm đã
Reste à la maison, oublie tes projets pour le moment.
Anh sẽ lo thật nhiều nếu lỡ không tốt xảy ra
Je m'inquiéterai beaucoup si quelque chose de mauvais se produit.
Ừ, từ lúc xa em khi buồn cũng chẳng làm cả
Oui, depuis que je suis loin de toi, je n'ai rien à faire quand je suis triste.
Anh nghĩ em cũng vậy nhưng thì chẳng dám
Je pense que toi aussi, mais bon, je ne suis pas sûr.
Thì dăm ba cái ngày cách li cũng chuyện lớn
Ces quelques jours de confinement, ce n'est pas grand-chose.
từ khi xa em ngày nào cũng ngày buồn hết trơn
Parce que depuis que je suis loin de toi, chaque jour est un jour de tristesse.
Anh lại đùa, ai bảo anh thì không biết giỡn
Je plaisante, qui a dit que je ne savais pas plaisanter ?
Tại sao ta cứ lại cho phép ai khác khiến mình tổn thương
Pourquoi laissons-nous toujours les autres nous faire du mal ?
những ngày ểnh ương khiến chúng ta thường hay mất ngủ
Et il y a des jours on est fatigués et on a du mal à dormir.
Anh đã thức suốt hai ngày liền để quay lại đúng trật tự
J'ai passé deux jours entiers à remettre les choses en ordre.
thì anh biết kinh tế buồn người người nhà nhà thất thu
Oui, je sais que l'économie est en baisse, tout le monde est en difficulté.
Từ khi nào ăn liền phải mang về nhét chật tủ
Depuis quand les nouilles instantanées doivent être empilées dans le placard ?
Nhưng em hãy tích cực lên bỗng đâu ra nhiều thì giờ ngơi nghỉ
Mais sois positive, tout d'un coup, tu as beaucoup de temps libre.
Không khí chợt trở nên trong lành bụi bặm cũng dần vơi đi
L'air devient frais, la poussière disparaît.
Chưa cái Tết nào kéo dài như sông Đồng Nai thế nhỉ?
Aucun Nouvel An n'a jamais duré aussi longtemps que le fleuve Đồng Nai, n'est-ce pas ?
Nếu buồn lên mạng từ khoá em hãy nhà nghe đi (em hãy nhà nghe đi)
Si tu es triste, tape "reste à la maison" sur le net et écoute.
Thì làm sao anh biết cách li lâu thật
Alors, comment sais-tu que le confinement sera long ?
Tiền lương sao không thấy, chỉ toàn ngồi nhìn mây bay
Je ne vois pas mon salaire, je ne fais que regarder les nuages passer.
Chờ mùa xuân trôi qua chắc ta đã hao gầy
Si on attend que le printemps passe, on sera certainement maigres.
Tiền nhà thì vẫn đến biết làm nào đây?
Le loyer arrive, que faire ?
Thì làm sao anh biết cách li lâu vậy
Alors, comment sais-tu que le confinement sera long ?
Tiền lương sao không thấy, chỉ toàn ngồi nhìn mây bay
Je ne vois pas mon salaire, je ne fais que regarder les nuages passer.
Chờ mùa xuân trôi qua chắc ta đã hao gầy
Si on attend que le printemps passe, on sera certainement maigres.
Tiền nhà thì vẫn đến biết làm nào đây? (yeah)
Le loyer arrive, que faire ? (Ouais)
Anh đã viết cho em rất nhiều nhưng nguệch ngoạc rồi lại xoá
Je t'ai écrit beaucoup de choses, mais j'ai hésité et j'ai effacé.
Phải tranh thủ xong nốt từng này mai còn dậy sớm cho ngày dài ra
Il faut que je termine tout ça, demain je me lève tôt pour une longue journée.
Anh thi thoảng vẫn lười chảy thây, nướng đến trưa chiều mới dậy
Je suis parfois fainéant, je me lève à midi.
đứa bạn gửi đoạn clip của mình lúc xưa thế hết một ngày
Un ami m'a envoyé une vidéo de moi quand j'étais jeune, et j'ai passé toute la journée à la regarder.
Ta vẫn hoài muốn thật giản đơn xong lại suy nghĩ rườm
On veut toujours que ce soit simple, puis on se complique la vie.
Dần đổ thừa cho quá khứ sao lợm chẳng chịu buông tha
On finit par accuser le passé, qui est tenace et ne veut pas nous laisser partir.
Ngày ý nghĩa với anh lại phiền mọi người
Le jour qui compte pour moi te dérange.
Chắc tại thấy anh buồn quá chứ bộ không phải được cạnh em
C'est parce que tu vois que je suis trop triste, ce n'est pas parce que je suis à côté de toi.
điều anh từng muốn hả
C'est ce que je voulais, n'est-ce pas ?
Một người như anh thì em trông với chờ
Quelqu'un comme moi, qu'est-ce que tu attends de lui ?
Ngày nào cũng chủ nhật ngồi nhặt rồi đá ống
Tous les jours sont comme des dimanches, je ramasse les feuilles et je joue au ballon.
Em thể vứt anh khỏi đầu để cho đỡ mất thì giờ
Tu peux m'oublier pour ne pas perdre de temps.
anh sẽ lại buồn nhiều nếu hỏi về anh em không nhớ
Même si je serai triste si tu ne te souviens pas de moi quand tu me demandes.
Nói chứ nhốt mình trong nhà nhiều, trông mình như một thằng tự kỷ
J'te dis, rester enfermé dans la maison, ça donne l'impression d'être autiste.
Râu mọc nhanh như tóc cạo chả để làm
Ma barbe pousse vite comme mes cheveux, mais je ne me rase pas pour rien.
Hình như mẹ anh không thích nhưng mùa này lại được du di
Ma mère n'aime pas apparemment, mais elle est plus tolérante en cette saison.
lạ mẹ bảo mày đã xấu còn gây chú ý (yeah yeah yeah)
C'est bizarre, elle dit : "Tu es déjà laid, mais en plus tu attires l'attention." (Ouais ouais ouais)
Em hãy nhà
Reste à la maison
Em hãy nhà
Reste à la maison





Авторы: Nam Hoang Trinh, Trịnh Hoàng Nam


Внимание! Не стесняйтесь оставлять отзывы.