KraziNoyze - Ăn - перевод текста песни на английский

Текст и перевод песни KraziNoyze - Ăn




Ăn
Eat
người chỉ muốn ăn no mặc ấm, còn chưa xong
Some folks just wanna eat their fill and stay warm, that's all they need
người thì vẫn ăn sung mặc sướng, mãi chưa xong
Others indulge in luxury and excess, never satisfied
người ăn không nói có, ăn ốc nói mò, ăn gian nói dối, ăn tục nói phét
Some eat without acknowledging, talk nonsense, cheat, lie, and brag
người cho ăn cho học vẫn mất dạy, văng tục láo toét
Some are fed and educated but remain ill-mannered, spewing profanity
người ăn không nên đọi, nói không nên lời những vẫn thích giảng đạo
Some eat beyond their means, speak out of turn, yet preach morality
Lời nói với cả hành động không ăn ý, nói chung cách vẫn chẳng ra
Their words and actions don't align, their character's just a sham
Nhưng đời mà, ăn không được thì đạp đổ, khạc nhổ
But that's life, if you can't eat it, kick it down, spit on it
Ăn cứt đá bô, loại như này gặp thì cứ việc sút vỡ alô
Those who eat shit and talk crap, if you meet them, just smash 'em, hello
ăn hại, đòi ăn tao? Chỉ nước đi ăn mày
You useless eaters, wanna eat me? You'll end up begging
Ăn xin không được ăn cắp, thì lên sở cẩm, điểm chỉ, lăn tay
If begging fails, you'll steal, end up in jail, fingerprinted, processed
Ăn không ngồi rồi, nhà nước chăm, thì số mày ăn may
You sit idle, the state takes care of you, well, you're lucky
người đã ăn năn, hối lỗi
Some have repented, apologized
người thì ăn vạ hòng chối tội
Others feign innocence to avoid blame
người đã ăn tiền nên bao che
Some have been bribed to cover up
Tội lỗi đã ăn sâu, bảo làm sao nghe
The guilt has sunk deep, how can they listen?
người không học ấy, chỉ đi ăn cứt
Those who don't learn, they just eat shit
Nhưng người học vẫn cứ tằng tằng thăng chức
But some remain ignorant yet still climb the ladder
Tiền tệ, hậu duệ, quan hệ so với trí tuệ ăn đứt
Money, lineage, connections trump intellect
Chuyện thuờng lệ, tết đến lại ăn mứt
It's a common thing, come New Year's, we eat candied fruit
Miếng ăn miếng nhục (miếng ăn miếng nhục)
A bite to eat is a bite of shame (a bite to eat is a bite of shame)
đéo ăn chết gục (đéo ăn chết gục)
But not eating means collapsing (not eating means collapsing)
ăn diễm phúc (có ăn diễm phúc)
To eat is a blessing (to eat is a blessing)
Không được ăn đời kết thúc (kết thúc)
Without food, life ends (ends)
miếng ăn miếng nhục (miếng ăn miếng nhục)
Because a bite to eat is a bite of shame (a bite to eat is a bite of shame)
đéo ăn chết gục (đéo ăn chết gục)
But not eating means collapsing (not eating means collapsing)
Còn ăn diễm phúc (có ăn diễm phúc)
To eat is a blessing (to eat is a blessing)
Không được ăn đời kết thúc (kết thúc)
Without food, life ends (ends)
Nên ấy
So listen up
Ăn trông nồi, ngồi trông hướng
Watch the pot, mind your direction
Mày cũng con người, chứ đéo phải ông tướng
You're just a human, not some big shot
Rách rời rơi xuống, ngạo mạn ngông cuồng
Tattered and fallen, arrogant and pompous
Tuổi trẻ nông nổi thường phải gánh những hậu quả khôn lường
Youthful recklessness often brings unforeseen consequences
Nhưng qua thử thách, không khéo ăn nên làm ra
But through trials, you might learn to earn your keep
Thiên hạ cứ trách, nhưng họ cũng chỉ ăn rau muống nói chuyện thiên hạ
The world may judge, but they just eat their greens and gossip
Ăn cơm nhà, vác hàng tổng
Eat at home, carry the weight of the village
Tất cả từ đôi tay, bàn phím như nhà bác học
Everything from your own hands, typing like a scholar
Nhà khoác lác học
A braggart scholar
Ăn lắm thì ỉa nhiều, học cho lắm nên tinh vi
Eat a lot, you shit a lot, learn a lot, you get crafty
Cái loại con ruồi ăn cứt nên cứ thích sống trên phân, khinh khi
Those flies that feed on shit, they love living on feces, disdainful
Ăn no dửng mỡ ngồi đôi mách, bố mày coi như đinh gỉ
Eat your fill, get fat, and gossip, I see you as rusty nails
Ăn cây nào thì rào cây nấy thôi, cứ việc đắc ý, thích chí
Fence the tree you eat from, go ahead, be smug, enjoy
Ăn thì tìm đến, đánh nhau á, à, tìm đi
If you want to eat, come find me, if you want to fight, well, look for me
Ăn đứng dựng ngược cẩn thận mặt mũi lại phải làm bạn với kim chỉ
Be careful eating while standing upside down, your face might get acquainted with needles
Ăn như rồng cuốn, nói như rồng leo, làm như mèo mửa
Eat like a whirlwind, talk like a climbing dragon, work like a puking cat
Địt mẹ, ăn quàng nói xiên nên ăn bao nhiêu vố vẫn đéo chừa
Damn, you talk out of line, so you still don't learn after all the beatings
Ông cứ khéo bừa, ăn trên ngồi trốc đéo đùa
You keep messing up, eating high on the hog ain't no joke
Ông hiểu không?
Do you understand?
Miếng ăn miếng nhục (miếng ăn miếng nhục)
A bite to eat is a bite of shame (a bite to eat is a bite of shame)
đéo ăn chết gục (đéo ăn chết gục)
But not eating means collapsing (not eating means collapsing)
ăn diễm phúc (có ăn diễm phúc)
To eat is a blessing (to eat is a blessing)
Không được ăn đời kết thúc (kết thúc)
Without food, life ends (ends)
miếng ăn miếng nhục (miếng ăn miếng nhục)
Because a bite to eat is a bite of shame (a bite to eat is a bite of shame)
đéo ăn chết gục (đéo ăn chết gục)
But not eating means collapsing (not eating means collapsing)
Còn ăn diễm phúc (có ăn diễm phúc)
To eat is a blessing (to eat is a blessing)
Không được ăn đời kết thúc (kết thúc)
Without food, life ends (ends)
Tao ăn với hiphop, underground
I vibe with hip-hop, underground
Ăn đời kiếp, như trăng sao
Forever bound, like the moon and stars
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, người trên đã răn dạy tao
Remember the planter when you eat the fruit, that's what my elders taught me
Đừng mong ăn xổi thì, không nhất thiết phải ăn đứa nào
Don't expect quick fixes, no need to exploit anyone
Dope shit thì ăn tiền, đéo cần phải ăn theo
Dope shit earns money, no need to follow trends
Rap đến khi da nhăn nheo, vẫn bị dính như băng keo
Rap till my skin wrinkles, still stuck like tape
Tao cũng chẳng cần ăn chay, niệm phật
I don't need to be a vegetarian, chanting sutras
Đôi khi ăn càn nói quấy, flow tao vẫn bay như điện giật
Sometimes I talk reckless, my flow still electrifies
Ngày lật đật bước vào nghề đầy chật vật
Days were hectic when I entered the game, full of struggles
Ăn quả lừa thật to chỉ mong con chó bị nghiệp quật
Took a big hit, just hoping karma bites that dog
Ah, ăn mặn thì đái khai, tại mày chứ tại ai
Ah, salty food makes your piss stink, your fault, not mine
Ăn tàn phá hại, ăn đéo biết phải trái
Destruction and harm, acting without morals
Ăn vụng đéo chùi mép, chưa đã lại cãi
Stealing and not wiping your mouth, already denying before anything's said
Địt mẹ loại khôn ăn người, mày nghĩ mày ăn ai?
Damn, those who exploit others, who do you think you're fooling?
Ăn miếng trả miếng, liệu mày được ăn ngon ngủ yên
An eye for an eye, will you ever sleep soundly?
Ăn một miếng mang tiếng một đời, như thế đã đủ điên, hả?
One bite, a lifetime of shame, is that crazy enough?
Miếng ăn miếng nhục (miếng nhục)
A bite to eat is a bite of shame (shame)
đéo ăn chết gục (chết gục)
But not eating means collapsing (collapsing)
Còn ăn diễm phúc (diễm phúc)
To eat is a blessing (blessing)
Không được ăn đời kết thúc (kết thúc)
Without food, life ends (ends)
Bởi miếng ăn miếng nhục (miếng nhục)
Because a bite to eat is a bite of shame (shame)
đéo ăn chết gục (chết gục)
But not eating means collapsing (collapsing)
Còn ăn diễm phúc (diễm phúc)
To eat is a blessing (blessing)
Không được ăn đời kết thúc (kết thúc)
Without food, life ends (ends)





Авторы: Krazinoyze


Внимание! Не стесняйтесь оставлять отзывы.