Il effacera la marque de ton rouge à lèvres sur le bord de mes vers.
Xóa đi cảm xúc đầu tiên xóa đi những giấc mơ đẹp.
Il effacera le premier sentiment, effacera les beaux rêves.
Nó sẽ lấy đi tất cả những j của em nơi tôi thuộc về.
Il prendra tout ce qui est à toi, là où j'avais ma place.
Viễn cảnh của một ngày đôi ta gặp lại nhau là nơi đâu và có lẽ trong hoàn cảnh đó không gian sẽ khác.
Où et comment pourrons-nous nous revoir un jour
? Et dans quelles circonstances
? L'espace sera-t-il différent
?
Ta sẽ đứng nhìn nhau để cố tìm ra những j thân thuộc và có thể ta không nhận ra nhau.
Nous nous regarderons pour essayer de trouver quelque chose de familier, et peut-être ne nous reconnaîtrons-nous pas.
Sẽ là j khi những vách ngăn của những lầm lỗi còn vương lại trong tim.
Que se passera-t-il lorsque les murs de nos erreurs subsisteront dans nos cœurs
?
Ai sẽ dũng cảm để tiến lại gần bên nhau khi ko có
1 lý do nào hết.
Qui sera assez courageux pour s'approcher de l'autre sans aucune raison
?
Ai có thể hiểu dc cảm giác không nắm bắt dc những suy nghĩ về nhau sau
1 thời gian dài ko gặp.
Qui peut comprendre ce que l'on ressent quand on ne peut saisir les pensées de l'autre après une longue absence
?
Vì vậy nếu có tình cơ anh và em nhìn nhau rồi ngoảnh mặt bước qua thì hãy cảm nhận tất cả mọi thứ qua ánh mắt nhìn em nhé.
Alors, si par hasard nos regards se croisent et que nous nous détournons, ressens tout dans mon regard, je t'en prie.
Cảm giác trái tim tự nhiên nhói lên khi khoảng cách đôi chân ngày
1 gần rồi em đi ngang sau lưng anh mà anh ko sao nhìn lại.
Ressens mon cœur se serrer lorsque nos pas se rapprochent, que tu passes dans mon dos sans que je puisse me retourner.
Hẹn em vào
1 ngày khác
1 ngày có thể mãi chia ly
1 ngày mà tất cả những suy nghĩ sai lệch bị xóa mờ
Rendez-vous un autre jour, un jour qui nous séparera peut-être pour toujours, un jour où toutes les pensées erronées seront effacées.
Chúng ta đã làm thế giới bình lặng của anh bị đảo lộn.
Tu as bouleversé mon monde silencieux.
Nhưng những lần trước chúng ta cãi vã và kết quả vẫn là những nụ hôn.
Pourtant, avant, nous nous disputions et cela finissait toujours par des baisers.
Ta đã mất quá nhiều nc mắt cho những lần như thế anh không thể hiểu dc là tại sao hành động lạnh nhạt của em lại thể hiện
Nous avons versé trop de larmes pour ça, je n'arrive pas à comprendre pourquoi ton comportement distant se manifeste
1 cách chậm trễ như vậy.
si lentement.
Nó khiến tình yêu của mình như
1 sự trao đổi mượn vay trong cuộc sống.
Cela a transformé notre amour en une sorte d'échange emprunté à la vie.
Và lúc đó em có nói với anh là em ko còn yêu anh nữa.
Et tu m'as dit alors que tu ne m'aimais plus.
Em ko quan tâm ai đúng ai sai đâu.
Peu importe qui avait raison ou tort.
Và đã đến lúc ta phải trả lại tất cả nợ nần với nhau.
Le moment était venu de rembourser nos dettes.
Và em đã ra đi như
1 sự hi sinh em nói anh phải cảm ơn em vì điều đó.
Tu es partie comme un sacrifice, me disant que je devrais t'en remercier.
Vì như vậy csống của anh sẽ tốt hơn.
Que ma vie serait meilleure ainsi.
Không lần đó anh đã ko tìm dc lí do để trả lời để có thể nói thêm bất cứ điều j dù chỉ
1 lời ngắn ngủi để câu chuyện giữa
2 ta dc vẹn toàn giữa
2 cuộc đời.
Je n'ai pas trouvé les mots pour te répondre, pour ajouter quoi que ce soit, ne serait-ce qu'une petite phrase pour que notre histoire soit complète, entre nos deux vies.
Trong những giờ cuối ta đã ko quen với cảm giác lệ thuộc vào nhau.
Dans ces dernières heures, nous n'étions plus habitués à dépendre l'un de l'autre.
Anh vẫn cố giấu mình trong lớp mặt nạ vẫn cố gắng tiếp tục nguyện cầu.
J'ai gardé mon masque, j'ai continué à prier.
Anh vẫn đang cố để khó khăn khi nở
1 nụ cười chỉ vào những khi màn đêm buông xuống anh mới có thể trở lại với chính mình với những cảm xúc riêng tự có thể nhớ có thể khóc và có thể sụp đổ bất cứ lúc nào nếu em vô tình xuất hiện.
J'ai essayé de sourire malgré la difficulté, et ce n'est que lorsque la nuit tombe que je peux redevenir moi-même, avec mes propres émotions, mes souvenirs, mes larmes et mes effondrements possibles à chaque fois que tu me traverses l'esprit.
Có lẽ anh nên hẹn em vào
1 ngày khác.
Je devrais peut-être te donner rendez-vous un autre jour.
1 ngày có thể mãi mãi chia ly bao mất mát.
Un jour qui nous séparera peut-être pour toujours, avec tant de pertes.
1 ngày mà tất cả những suy nghĩ sai lệch bị xóa mờ.
Un jour où toutes les pensées erronées seront effacées.
1 ngày mà
2 ta nhận ra nhiều điều hối tiếc.
Un jour où nous réaliserons nos regrets.
1 ngày em nhớ về anh những j tốt đẹp nhất.
Un jour où tu te souviendras des meilleurs moments avec moi.
Hẹn em vào
1 ngày khác em nhé.
Rendez-vous un autre jour, je t'en prie.
1 ngày mà anh sụp đổ hạnh phúc khi thấy em hạnh phúc trong tình yêu.
Un jour où mon bonheur s'effondrera en te voyant heureuse en amour.
Khi mà anh đã đánh mất đi
1 điều tốt đẹp
1 ngày mà ý nghĩa của việc tồn tại trong anh chỉ sống để làm em vui em cười trong sự dịu dàng thảnh thơi
1 ngày mà anh vẫn cố gượng dậy nơi bờ vực sâu thẳm khi mà sự mất mát quá lớn đã làm chìm đắm tình cảm của
2 ta.
Quand j'aurai perdu ce qu'il y avait de plus beau. Un jour où ma seule raison d'être sera de te faire sourire, te voir rire dans la douceur et la sérénité. Un jour où je me relèverai encore du fond du gouffre, lorsque l'ampleur de la perte aura submergé notre amour.
Và có lẽ hẹn em vào
1 ngày khác em nhé.
Et peut-être te donner rendez-vous un autre jour.
1 ngày trong tương lai
1 sớm mai
1 ngày mãi mãi ta thực sự có nhau.
Un jour dans le futur, un matin, un jour où nous serons vraiment ensemble.
Và ko còn nỗi đau nào cho
2 ta đón nhận.
Sans plus aucune douleur à affronter.
1 ngày
2 ta gặp lại nhau như
1 sự tạo hóa của số phận.
Un jour où notre rencontre sera le fruit du destin.
Tình cờ em ghé về với lòng anh, trên môi em nở
1 nụ cười cho cơn mưa kia mau tạnh.
Où tu reviendras par hasard dans mon cœur, avec un sourire sur les lèvres pour chasser la pluie.
Hẹn em vào
1 ngày khác mong sao ngày đó ko xa là
1 ngày bù đắp hết những mất mát lỗi lầm đã gây ra,
Rendez-vous un autre jour, en espérant que ce jour ne soit pas loin, un jour pour rattraper les pertes et les erreurs commises,
Là
1 ngày trọn vẹn nhưng có lẽ vẫn phải hẹn em vào
1 ngày khác
Un jour parfait, mais je dois probablement te donner rendez-vous un autre jour.
Оцените перевод
Ooops
Оценивать перевод могут только зарегистрированные пользователи.