Masew - Con Trai Cưng - перевод текста песни на немецкий

Con Trai Cưng - Masewперевод на немецкий




Con Trai Cưng
Lieblingsohn
Con trai cưng của mẹ (trai cưng)
Mamas Lieblingsohn (Lieblingsohn)
Thích cắn kẹo hít ke (xào lên)
Schmeißt gern Pillen, zieht Lines (Dreh auf)
Bạn gọi mặt riêng ba mẹ nói không nghe (con không về đâu)
Freunde rufen, er ist da, doch wenn Eltern reden, hört er nicht hin (Ich komm nicht heim)
Con trai cưng của mẹ (trai cưng)
Mamas Lieblingsohn (Lieblingsohn)
Ngồi VietGangz hút chõe (Việt Gang)
Sitzt bei VietGangz, raucht Shisha (Viet Gang)
Hơn 20 tuổi đầu nhưng khi nhà vẫn em
Über 20 Jahre alt, doch zuhaus' immer noch das Baby
con trai cưng của mẹ (mẹ nó)
Denn er ist Mamas Lieblingsohn (ihre Mutter)
Con trai cưng của mẹ (mẹ nó)
Mamas Lieblingsohn (ihre Mutter)
Con trai cưng chưa bao giờ nhấc ngón tay từ khi đẻ
Der Lieblingsohn hat nie einen Finger krumm gemacht, seit sie ihn geboren hat
Con trai cưng của mẹ (mẹ nó)
Mamas Lieblingsohn (ihre Mutter)
Con trai cưng của mẹ (skrrt)
Mamas Lieblingsohn (skrrt)
ngoài kia phong bão tố về nhà luôn mẹ chở mẹ che
Draußen stürmt es, doch zuhause ist Mama immer da, um ihn zu schützen
Con trai không bao giờ nhớ mẹ (nhớ mẹ)
Der Sohn denkt nie an Mama (an Mama)
Con trai không tâm sự với cha
Der Sohn spricht nicht mit Papa
Con trai chưa bao giờ phải khóc trừ khi mẫu giày thích vừa mới ra
Der Sohn hat noch nie geweint, außer als das Schuhmodell rauskam, das er mag
Từ thì ba đã đi làm ăn xa
Seit der Kindheit war der Vater zum Arbeiten weit weg
Mẹ chủ cả tối nào cũng tăng ca
Mama ist der Boss, macht jede Nacht Überstunden
Nên những cuộc vui sẽ không bao giờ dừng lại đến khi cái ngày ông già băng
Also hört die Party nie auf, bis zu dem Tag, an dem sein Alter stirbt
Gọi con trai con trai cưng
Nenn ihn Sohn, Lieblingsohn
Chưa từng tự mình đứng vững hai chân
Konnte nie allein auf zwei Beinen steh'n
Gọi con trai con trai cưng
Nenn ihn Sohn, Lieblingsohn
Quan tài ông bả không biết để ai bưng
Wer, fragt man sich, wird ihre Särge tragen?
Goddamn it, con trai con trai cưng
Verdammt, Sohn, Lieblingsohn
Khắp mọi nơi đéo ai nhận
Überall, doch keiner erkennt ihn an
Thằng sanh ra con của giám đốc, cũng thằng ông già làm nai lưng
Mancher ist Sohn vom Direktor, mancher hat Eltern, die sich krumm buckeln
Con trai, thích làm đầu gấu
Der Sohn, möchte gern Gangster sein
Rất tự hào nắm đấm màu máu
Sehr stolz auf die blutige Faust
Thích thể hiện để giữ cái thể diện, rồi lại bất ngờ khi ôm cái đầu máu
Will sich aufspielen, um sein Gesicht zu wahren, und ist dann überrascht, wenn er blutend am Boden liegt
Rồi ai sẽ phải xin lỗi từng nhà?
Wer muss sich dann bei allen entschuldigen?
Coi mấy thằng bạn mày đứng ra?
Schau mal, ob deine Freunde dann für dich da sind?
Để coi ai thăm viếng, mỗi khi mày kiếm chuyện
Mal seh'n, wer dich besucht, wenn du Ärger machst
Trong khi mày nằm viện, già mày trả tiền
Während du im Krankenhaus liegst, zahlt deine Mutter
Đủ lớn để làm
Alt genug zum Handeln
Thì đủ lớn để chịu
Dann auch alt genug, die Folgen zu tragen
Mày đủ lớn để học
Du bist alt genug zum Lernen
Phải đủ lớn để hiểu
Musst alt genug sein zum Verstehen
Đủ sức chìa tay ra xin tiền thì phải đủ tự trọng không dùng tiền đó mua diện
Genug Kraft, um die Hand für Geld aufzuhalten, dann hab auch genug Selbstachtung, das Geld nicht für Ansehen auszugeben
Hãy để tâm hồn thánh đường
Lass deine Seele eine Kathedrale sein
Đừng biến thành cái sở thú
Mach keinen Zoo daraus
Để bao nhiêu bạn bè, hay bao nhiêu vật chất thì cuộc đời của mày cũng không bao giờ đủ
Egal wie viele Freunde, wie viel Besitz, dein Leben wird nie genug sein
Con trai cưng của mẹ (trai cưng)
Mamas Lieblingsohn (Lieblingsohn)
Thích cắn kẹo hít ke (xào lên)
Schmeißt gern Pillen, zieht Lines (Dreh auf)
Bạn gọi mặt riêng ba mẹ nói không nghe (con không về đâu)
Freunde rufen, er ist da, doch wenn Eltern reden, hört er nicht hin (Ich komm nicht heim)
Con trai cưng của mẹ (trai cưng)
Mamas Lieblingsohn (Lieblingsohn)
Ngồi VietGangz hút chõe (Việt Gang)
Sitzt bei VietGangz, raucht Shisha (Viet Gang)
Hơn 20 tuổi đầu nhưng khi nhà vẫn em
Über 20 Jahre alt, doch zuhaus' immer noch das Baby
con trai cưng của mẹ (mẹ nó)
Denn er ist Mamas Lieblingsohn (ihre Mutter)
Con trai cưng của mẹ (mẹ nó)
Mamas Lieblingsohn (ihre Mutter)
Con trai cưng chưa bao giờ nhấc ngón tay từ khi đẻ
Der Lieblingsohn hat nie einen Finger krumm gemacht, seit sie ihn geboren hat
Con trai cưng của mẹ (mẹ nó)
Mamas Lieblingsohn (ihre Mutter)
Con trai cưng của mẹ
Mamas Lieblingsohn
ngoài kia phong bão tố về nhà luôn mẹ chở mẹ che
Draußen stürmt es, doch zuhause ist Mama immer da, um ihn zu schützen





Авторы: B Ray


Внимание! Не стесняйтесь оставлять отзывы.