Masew - Con Trai Cưng - перевод текста песни на французский

Текст и перевод песни Masew - Con Trai Cưng




Con Trai Cưng
Mon chéri
Con trai cưng của mẹ (trai cưng)
Mon chéri, mon petit chou (mon chéri)
Thích cắn kẹo hít ke (xào lên)
Tu aimes sucer des bonbons et sniffer de la coke (allez hop !)
Bạn gọi mặt riêng ba mẹ nói không nghe (con không về đâu)
Tes amis t’appellent, mais tes parents te disent de ne pas les écouter (je ne rentrerai pas)
Con trai cưng của mẹ (trai cưng)
Mon chéri, mon petit chou (mon chéri)
Ngồi VietGangz hút chõe (Việt Gang)
Tu fumes des joints avec les VietGangz (Viet Gang)
Hơn 20 tuổi đầu nhưng khi nhà vẫn em
Tu as plus de 20 ans, mais à la maison, tu restes un bébé
con trai cưng của mẹ (mẹ nó)
Parce que tu es le petit chéri de ta mère (sa mère)
Con trai cưng của mẹ (mẹ nó)
Le petit chéri de ta mère (sa mère)
Con trai cưng chưa bao giờ nhấc ngón tay từ khi đẻ
Le petit chéri n’a jamais bougé un doigt depuis sa naissance
Con trai cưng của mẹ (mẹ nó)
Le petit chéri de ta mère (sa mère)
Con trai cưng của mẹ (skrrt)
Le petit chéri de ta mère (skrrt)
ngoài kia phong bão tố về nhà luôn mẹ chở mẹ che
Dehors, la tempête fait rage, mais à la maison, ta mère te protège toujours
Con trai không bao giờ nhớ mẹ (nhớ mẹ)
Tu ne te souviens jamais de ta mère (de ta mère)
Con trai không tâm sự với cha
Tu ne te confies jamais à ton père
Con trai chưa bao giờ phải khóc trừ khi mẫu giày thích vừa mới ra
Tu n’as jamais pleuré, sauf quand tes chaussures préférées étaient en rupture de stock
Từ thì ba đã đi làm ăn xa
Depuis que tu es petit, ton père est parti travailler loin
Mẹ chủ cả tối nào cũng tăng ca
Ta mère travaille sans arrêt, tous les soirs, elle fait des heures supplémentaires
Nên những cuộc vui sẽ không bao giờ dừng lại đến khi cái ngày ông già băng
Alors la fête ne s’arrête jamais, jusqu’au jour ton vieil homme mourra
Gọi con trai con trai cưng
On l’appelle mon fils, mon petit chéri
Chưa từng tự mình đứng vững hai chân
Il n’a jamais appris à tenir debout tout seul
Gọi con trai con trai cưng
On l’appelle mon fils, mon petit chéri
Quan tài ông bả không biết để ai bưng
Il ne sait pas qui portera le cercueil de ses parents
Goddamn it, con trai con trai cưng
Nom de Dieu, mon fils, mon petit chéri
Khắp mọi nơi đéo ai nhận
Partout il va, personne ne le veut
Thằng sanh ra con của giám đốc, cũng thằng ông già làm nai lưng
Certains sont nés fils de directeur, d’autres ont des grands-parents qui travaillent jour et nuit
Con trai, thích làm đầu gấu
Mon fils, tu veux être le chef de la bande
Rất tự hào nắm đấm màu máu
Tu es fier de tes poings tachés de sang
Thích thể hiện để giữ cái thể diện, rồi lại bất ngờ khi ôm cái đầu máu
Tu aimes te montrer pour sauver la face, puis tu es surpris quand tu te retrouves avec la tête en sang
Rồi ai sẽ phải xin lỗi từng nhà?
Qui va devoir s’excuser auprès de chacun ?
Coi mấy thằng bạn mày đứng ra?
Tes potes, sont-ils prêts à te défendre ?
Để coi ai thăm viếng, mỗi khi mày kiếm chuyện
Voyons qui te rendra visite chaque fois que tu te mets dans le pétrin
Trong khi mày nằm viện, già mày trả tiền
Pendant que tu es à l’hôpital, ta mère paie les factures
Đủ lớn để làm
Tu es assez grand pour faire
Thì đủ lớn để chịu
Alors tu es assez grand pour assumer
Mày đủ lớn để học
Tu es assez grand pour apprendre
Phải đủ lớn để hiểu
Tu es assez grand pour comprendre
Đủ sức chìa tay ra xin tiền thì phải đủ tự trọng không dùng tiền đó mua diện
Si tu es assez fort pour tendre la main et demander de l’argent, tu dois avoir assez de dignité pour ne pas l’utiliser pour acheter du prestige
Hãy để tâm hồn thánh đường
Que ton âme soit ton sanctuaire
Đừng biến thành cái sở thú
Ne la transforme pas en zoo
Để bao nhiêu bạn bè, hay bao nhiêu vật chất thì cuộc đời của mày cũng không bao giờ đủ
Peu importe combien d’amis ou de biens matériels tu as, ta vie ne sera jamais assez riche
Con trai cưng của mẹ (trai cưng)
Mon chéri, mon petit chou (mon chéri)
Thích cắn kẹo hít ke (xào lên)
Tu aimes sucer des bonbons et sniffer de la coke (allez hop !)
Bạn gọi mặt riêng ba mẹ nói không nghe (con không về đâu)
Tes amis t’appellent, mais tes parents te disent de ne pas les écouter (je ne rentrerai pas)
Con trai cưng của mẹ (trai cưng)
Mon chéri, mon petit chou (mon chéri)
Ngồi VietGangz hút chõe (Việt Gang)
Tu fumes des joints avec les VietGangz (Viet Gang)
Hơn 20 tuổi đầu nhưng khi nhà vẫn em
Tu as plus de 20 ans, mais à la maison, tu restes un bébé
con trai cưng của mẹ (mẹ nó)
Parce que tu es le petit chéri de ta mère (sa mère)
Con trai cưng của mẹ (mẹ nó)
Le petit chéri de ta mère (sa mère)
Con trai cưng chưa bao giờ nhấc ngón tay từ khi đẻ
Le petit chéri n’a jamais bougé un doigt depuis sa naissance
Con trai cưng của mẹ (mẹ nó)
Le petit chéri de ta mère (sa mère)
Con trai cưng của mẹ
Le petit chéri de ta mère
ngoài kia phong bão tố về nhà luôn mẹ chở mẹ che
Dehors, la tempête fait rage, mais à la maison, ta mère te protège toujours





Авторы: B Ray


Внимание! Не стесняйтесь оставлять отзывы.