Ngoc Anh - Tiếng Đàn Ta Lư - перевод текста песни на немецкий

Tiếng Đàn Ta Lư - Ngoc Anhперевод на немецкий




Tiếng Đàn Ta Lư
Der Klang der Ta Lu Laute
Đi chiến trường, gùi trên vai nặng trĩu
Auf dem Weg zum Schlachtfeld, den Korb schwer auf den Schultern
Đàn Ta lư, em hát tiếng ca vang cùng núi rừng
Die Ta Lu Laute, ich singe ein Lied, das mit Bergen und Wäldern widerhallt
Mừng thắng trận quê em
Feiernd den Sieg in meiner Heimat
Từ trên đỉnh núi cao chon von thánh thót nhịp nhàng vang lời em ca
Von hohen Berggipfeln, klar und rhythmisch, hallt mein Gesang wider
Theo nhịp bước quân đi trong tiếng đàn Ta
Dem Marschschritt der Soldaten folgend, zum Klang der Ta Lu Laute
Tính-tính-tính-tính-tính-tính-tính-tính-tang-tang-tình
Tính-tính-tính-tính-tính-tính-tính-tính-tang-tang-tình
Con chim ch'rao xinh hót trên cành vui mừng công anh
Der schöne Ch'rao Vogel singt auf dem Ast, feiert euren Erfolg
Bộ đội giải phóng quân ơi, anh thắng trận miền Tây Khe Sanh
Oh Befreiungssoldaten, ihr habt die Schlacht im Westen bei Khe Sanh gewonnen
Đồn Ơn hôm nào bốc cháy, đồi Đồng Chi xác Mỹ chất đầy
Der Posten Ta On brannte neulich lichterloh, der Hügel Dong Chi ist voller amerikanischer Leichen
Kia trông một, hai, ba, bốn, năm, sáu chục
Schau dort, ein, zwei, drei, vier, fünf, sechzig
Tên lính thủy đánh bộ Mỹ kia
amerikanische Marines dort
bỏ xác trên rừng
Sie ließen ihre Leichen im Wald zurück
Bộ đội giải phóng ơi các anh đánh hay hung!
Oh Befreiungssoldaten, ihr kämpft so gut und tapfer!
Đàn em reo ca, ơi đàn Ta
Meine Laute jubelt und singt, oh Ta Lu Laute
Rừng núi quê ta, tưng bừng reo ca
Die Berge und Wälder unserer Heimat, jubeln und singen ausgelassen
Tiếng trống trận từ Gio An vọng tới
Der Klang der Kriegstrommeln hallt von Gio An herüber
Rừng núi ta ơi! Hãy hát vui chung cùng bản làng
Oh unsere Berge und Wälder! Singt fröhlich mit den Dörfern
Mừng thắng trận Gio An
Feiernd den Sieg bei Gio An
Từ trên đỉnh núi cao chon von thánh thót nhịp nhàng vang lời em ca
Von hohen Berggipfeln, klar und rhythmisch, hallt mein Gesang wider
Vọng về đất Gio An vang tiếng đàn Ta
Widerhallend bis zum Land Gio An, erklingt der Klang der Ta Lu Laute
Tính-tính-tính-tính-tính-tính-tính-tính-tang-tang-tình
Tính-tính-tính-tính-tính-tính-tính-tính-tang-tang-tình
Ơi anh pháo binh, pháo ta bắn đạn nở như hoa
Oh Artillerist, unsere Kanonen schießen Granaten, die wie Blumen blühen
Đồn quân giặc bốc cao cao trong tiếng đàn Ta em reo
Der feindliche Posten geht hoch in Flammen auf, zum jubelnden Klang meiner Ta Lu Laute
Hoà cùng anh tiếng kèn chiến thắng từ Trị Thiên khói lửa anh hùng
Vereint mit eurem Siegeshornklang aus dem heroischen, rauchenden Tri Thien
Kia trông một, hai, ba, bốn, năm, sáu ngàn
Schau dort, ein, zwei, drei, vier, fünf, sechstausend
Tên lính thủy đánh bộ Mỹ kia
amerikanische Marines dort
bị bắt trên rừng
Sie wurden im Wald gefangen genommen
Bộ đội giải phóng ơi, các anh đánh hay hung!
Oh Befreiungssoldaten, ihr kämpft so gut und tapfer!
Đàn em reo ca, ơi đàn Ta
Meine Laute jubelt und singt, oh Ta Lu Laute
Rừng núi quê ta, tưng bừng reo ca
Die Berge und Wälder unserer Heimat, jubeln und singen ausgelassen
Tính-tính-tính-tính-tính-tính-tính-tính-tang-tang-tình
Tính-tính-tính-tính-tính-tính-tính-tính-tang-tang-tình
Con chim ch'rao xinh hót trên cành vui mừng công anh
Der schöne Ch'rao Vogel singt auf dem Ast, feiert euren Erfolg
Bộ đội giải phóng quân ơi, anh thắng trận miền Tây Khe Sanh
Oh Befreiungssoldaten, ihr habt die Schlacht im Westen bei Khe Sanh gewonnen
Đồn Ơn hôm nào bốc cháy, đồi Đồng Chi xác Mỹ chất đầy
Der Posten Ta On brannte neulich lichterloh, der Hügel Dong Chi ist voller amerikanischer Leichen
Kia trông một, hai, ba, bốn, năm, sáu chục
Schau dort, ein, zwei, drei, vier, fünf, sechzig
Tên lính thủy đánh bộ Mỹ kia
amerikanische Marines dort
bỏ xác trên rừng
Sie ließen ihre Leichen im Wald zurück
Bộ đội giải phóng ơi, các anh đánh hay hung!
Oh Befreiungssoldaten, ihr kämpft so gut und tapfer!






Внимание! Не стесняйтесь оставлять отзывы.