Текст и перевод песни Ngọt - Chuyển KÊNH (Sản Phẩm Này Không Phải Là Thuốc)
Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Chuyển KÊNH (Sản Phẩm Này Không Phải Là Thuốc)
Changer de CHAÎNE (Ce produit n'est pas un médicament)
Nghe
tiếng
mưa
rơi
J'entends
la
pluie
tomber
Xem
những
hạt
màu
đỏ
xanh
li
ti
Je
vois
ces
minuscules
gouttes
rouges
et
vertes
Ôi
mấy
năm
nay
Oh,
ces
dernières
années
Tôi
đã
làm
gì
ngoài
xem
ti
vi?
Qu'est-ce
que
j'ai
fait
d'autre
que
de
regarder
la
télé
?
Trong
chiếc
ti
vi
Dans
la
télévision
Tôi
thấy
một
người
ngồi
xem
ti
vi
Je
vois
une
personne
regarder
la
télévision
Trong
chiếc
ti
vi
Dans
la
télévision
Cô
ta
thấy
hai
người
tình
nói
với
nhau
Elle
voit
deux
amoureux
se
parler
Anh
đã
đi
đâu?
Où
es-tu
allé
?
Tôi
đi
đâu
chẳng
phải
việc
của
cô
Où
je
vais
ne
te
regarde
pas
Cô
đã
đi
đâu?
Où
es-tu
allée
?
Tôi
đi
đâu
can
hệ
gì
tới
anh?
Où
je
vais
ne
te
concerne
pas
Chuyển
kênh
thôi
mà
Change
de
chaîne
Còn
chán
thì
hãy
đợi
tới
mai
và
Ennuyé,
alors
attends
demain
et
Đón
xem
tập
phim
tiếp
theo
là
gì?
Regarde
ce
que
sera
le
prochain
épisode
?
Nếu
không
phải
những
đắng
cay
vô
vị
Si
ce
n'est
pas
de
l'amertume
fade
Nếu
như
họ
yêu
nhau
sao
không
để
nhau
đi
S'ils
s'aiment,
pourquoi
ne
pas
se
laisser
aller
?
Mối
quan
hệ
giữa
chúng
ta
là
gì?
Quelle
est
la
relation
entre
nous
?
Nếu
không
phải
những
kí
sinh
đô
thị
Si
ce
ne
sont
pas
des
parasites
urbains
Nếu
như
bạn
cô
đơn
sao
không
chuyển
kênh
đi
Si
tu
es
seule,
pourquoi
ne
pas
changer
de
chaîne
?
Lắng
nghe
tôi
làm
gì?
Pourquoi
m'écouter
?
Trong
chiếc
ti
vi
Dans
la
télévision
Tôi
thấy
một
người
được
lên
ti
vi
Je
vois
une
personne
à
la
télévision
Anh
ta
đứng
trước
ánh
đèn
Il
se
tient
sous
les
projecteurs
Hát
cho
những
người
phải
lên
ti
vi
Chante
pour
ceux
qui
doivent
être
à
la
télévision
Anh
hát
rất
hay
Il
chante
très
bien
Anh
đưa
trái
tim
mình
đặt
vào
âm
thanh
Il
met
son
cœur
dans
le
son
Nhưng
không
thấy
ai
nghe
Mais
personne
ne
l'écoute
Chỉ
thấy
trên
màn
hình
ghi
vỗ
tay
On
ne
voit
que
des
applaudissements
sur
l'écran
Tôi
hát
cho
vui
Je
chante
pour
le
plaisir
Tôi
không
quan
trọng
mình
thua
hay
thắng
Je
ne
me
soucie
pas
de
gagner
ou
de
perdre
Tôi
đã
nghe
câu
này
rồi
J'ai
déjà
entendu
ça
Tôi
đã
nói
nhiều
lần
hơn
cả
anh
Je
l'ai
dit
plus
de
fois
que
toi
Đón
xem
cuộc
thi
tiếp
theo
là
gì?
Regarde
ce
que
sera
le
prochain
concours
?
Nếu
không
phải
những
thí
sinh
đố
kỵ
Si
ce
n'est
pas
des
candidats
jaloux
Đón
xem
bài
hát
ai
đang
nao
lòng
tôi
đi
Regarde
quelle
chanson
me
fait
vibrer
Mối
quan
hệ
giữa
chúng
ta
là
gì?
Quelle
est
la
relation
entre
nous
?
Nếu
không
phải
những
kí
sinh
đô
thị
Si
ce
ne
sont
pas
des
parasites
urbains
Nếu
như
bạn
cô
đơn
sao
không
chuyển
kênh
đi
Si
tu
es
seule,
pourquoi
ne
pas
changer
de
chaîne
?
Mà
lắng
nghe
tôi
làm
gì?
Pourquoi
m'écouter
?
Đón
xem
tập
phim
tiếp
theo
là
gì?
Regarde
ce
que
sera
le
prochain
épisode
?
Nếu
không
phải
những
đắng
cay
vô
vị
Si
ce
n'est
pas
de
l'amertume
fade
Nếu
như
bạn
yêu
tôi
sao
không
để
tôi
đi
Si
tu
m'aimes,
pourquoi
ne
pas
me
laisser
partir
?
Mối
quan
hệ
giữa
chúng
ta
là
gì?
Quelle
est
la
relation
entre
nous
?
Nếu
không
phải
những
kí
sinh
đô
thị
Si
ce
ne
sont
pas
des
parasites
urbains
Nếu
như
bạn
cô
đơn
sao
không
chuyển
kênh
đi
Si
tu
es
seule,
pourquoi
ne
pas
changer
de
chaîne
?
Mà
lắng
nghe
tôi
làm
gì?
Pourquoi
m'écouter
?
Nghe
tiếng
mưa
rơi
J'entends
la
pluie
tomber
Xem
những
hạt
màu
đỏ
xanh
li
ti
Je
vois
ces
minuscules
gouttes
rouges
et
vertes
Ôi
mấy
năm
nay
Oh,
ces
dernières
années
Tôi
đã
làm
gì
ngoài
xem
ti
vi?
Qu'est-ce
que
j'ai
fait
d'autre
que
de
regarder
la
télé
?
Оцените перевод
Оценивать перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Внимание! Не стесняйтесь оставлять отзывы.