Làm Sao Để Tốt Cho Cả Hai -
Nguyên Vũ
перевод на немецкий
Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Làm Sao Để Tốt Cho Cả Hai
Wie Machen Wir es Richtig für Uns Beide?
Đừng
nói
với
em
rằng
anh
nay
đã
không
còn
yêu
em
Sag
mir
nicht,
dass
du
mich
heute
nicht
mehr
liebst,
Như
ngày
xưa
lời
anh
đã
hứa
Wie
du
es
mir
einst
versprochen
hast.
Em
ơi
trách
anh
mà
làm
chi
Schatz,
gib
mir
nicht
die
Schuld,
Vì
biết
anh
không
muốn
đâu
Weil
du
weißt,
dass
ich
es
nicht
so
wollte.
Tất
cả
lỗi
lầm
hôm
nay
đâu
chỉ
riêng
mình
anh
Nicht
nur
ich
bin
an
all
den
Fehlern
von
heute
schuld.
Giờ
anh
nói
chính
anh
lại
không
muốn
Jetzt
sagst
du,
dass
du
es
nicht
mehr
willst.
Chẳng
lẽ
em
lại
muốn
thế?
Willst
du
etwa,
dass
es
so
ist?
Anh
đổ
lỗi
cho
em
vậy
sao?
Gibst
du
mir
die
Schuld?
Đổ
lỗi
để
làm
gì,
cũng
không
quay
trở
lại
như
ngày
đầu
tiên
Was
bringt
es,
die
Schuld
zuzuweisen,
es
ändert
nichts
daran,
dass
wir
nicht
mehr
wie
am
Anfang
sind,
Ta
mới
quen
nhau
Als
wir
uns
kennenlernten.
Yêu
làm
gì
để
lòng
cảm
thấy
sao
quá
đớn
đau?
Warum
lieben,
wenn
es
das
Herz
so
sehr
schmerzen
lässt?
Giá
như
ngày
xưa
ta
đừng
quen,
biết
đâu
sẽ
tốt
hơn
(biết
đâu
sẽ
tốt
hơn)
Hätten
wir
uns
nie
kennengelernt,
wäre
es
vielleicht
besser
(vielleicht
wäre
es
besser).
Giờ
em
đang
đau
rất
đau,
mà
anh
nỡ
nói
thế
sao
Ich
leide
jetzt
sehr,
wie
kannst
du
so
etwas
sagen?
Chẳng
lẽ
anh
muốn
em
khổ
đau
nhiều
hơn?
Willst
du,
dass
ich
noch
mehr
leide?
Giờ
anh
cũng
đang
rất
đau
Ich
leide
jetzt
auch
sehr,
Không
biết
phải
làm
sao
Ich
weiß
nicht,
was
ich
tun
soll.
Làm
sao
đây
để
tốt
cho
cả
hai?
Was
sollen
wir
tun,
damit
es
für
uns
beide
gut
ist?
Giá
như
ta
không
quen
biết
nhau
Hätten
wir
uns
nie
kennengelernt,
Dù
cô
đơn
vẫn
đã
sao
Wäre
es
auch
egal,
einsam
zu
sein.
Thì
giờ
đây
chắc
ta
sẽ
không
thế
này
đâu
Dann
wären
wir
jetzt
sicher
nicht
in
dieser
Situation.
Một
lần
này
nữa
thôi,
xong
rồi
em
hãy
đi
Nur
noch
dieses
eine
Mal,
dann
geh
bitte.
Kể
từ
đây
về
sau,
anh
chắc
không
phiền
em
nữa
đâu
Von
nun
an
werde
ich
dich
sicher
nicht
mehr
stören.
Đừng
nói
với
em
rằng
anh
nay
đã
không
còn
yêu
em
Sag
mir
nicht,
dass
du
mich
heute
nicht
mehr
liebst,
Như
ngày
xưa
lời
anh
đã
hứa
Wie
du
es
mir
einst
versprochen
hast.
Em
ơi
trách
anh
mà
làm
chi?
Schatz,
gib
mir
nicht
die
Schuld,
Vì
biết
anh
không
muốn
đâu
Weil
du
weißt,
dass
ich
es
nicht
so
wollte.
Tất
cả
lỗi
lầm
hôm
nay
đâu
chỉ
riêng
mình
anh
Nicht
nur
ich
bin
an
all
den
Fehlern
von
heute
schuld.
Giờ
anh
nói
chính
anh
lại
không
muốn
Jetzt
sagst
du,
dass
du
es
nicht
mehr
willst.
Chẳng
lẽ
em
lại
muốn
thế?
Willst
du
etwa,
dass
es
so
ist?
Đành
đổ
lỗi
cho
em
vậy
sao?
Willst
du
mir
die
Schuld
geben?
Đổ
lỗi
để
làm
gì,
cũng
không
quay
trở
lại
như
ngày
đầu
tiên
(như
ngày
đầu
tiên)
Was
bringt
es,
die
Schuld
zuzuweisen,
es
ändert
nichts
daran,
dass
wir
nicht
mehr
wie
am
Anfang
sind
(wie
am
ersten
Tag).
Em
có
biết
không?
Weißt
du
das
nicht?
Yêu
làm
gì
để
lòng
cảm
thấy
sao
quá
đớn
đau
Warum
lieben,
wenn
es
das
Herz
so
sehr
schmerzen
lässt?
Giá
như
ngày
xưa
ta
đừng
quen
Hätten
wir
uns
nie
kennengelernt,
Biết
đâu
sẽ
tốt
(biết
đâu,
biết
đâu
sẽ
tốt
cho
cả
hai)
Wäre
es
vielleicht
besser
(vielleicht,
vielleicht
wäre
es
besser
für
uns
beide).
Giờ
em
đang
đau
rất
đau,
mà
anh
nỡ
nói
thế
sao
Ich
leide
jetzt
sehr,
wie
kannst
du
so
etwas
sagen?
Chẳng
lẽ
anh
muốn
em
khổ
đau
nhiều
hơn?
Willst
du,
dass
ich
noch
mehr
leide?
Giờ
anh
cũng
đang
rất
đau
Ich
leide
jetzt
auch
sehr,
Không
biết
phải
làm
sao
Ich
weiß
nicht,
was
ich
tun
soll.
Làm
sao
đây
để
tốt
cho
cả
hai?
Was
sollen
wir
tun,
damit
es
für
uns
beide
gut
ist?
Giá
như
ta
không
quen
biết
nhau
Hätten
wir
uns
nie
kennengelernt,
Dù
cô
đơn
vẫn
đã
sao
Wäre
es
auch
egal,
einsam
zu
sein.
Thì
giờ
đây
chắc
ta
sẽ
không
thế
này
đâu
Dann
wären
wir
jetzt
sicher
nicht
in
dieser
Situation.
Một
lần
này
nữa
thôi,
xong
rồi
em
hãy
đi
Nur
noch
dieses
eine
Mal,
dann
geh
bitte.
Kể
từ
đây
về
sau,
anh
chắc
không
phiền
em
nữa
đâu
(em
cũng
không
phiền
anh
nữa
đâu)
Von
nun
an
werde
ich
dich
sicher
nicht
mehr
stören
(ich
werde
dich
auch
nicht
mehr
stören).
Giờ
em
đang
đau
rất
đau,
mà
anh
nỡ
nói
thế
sao
(đã
đau,
đã
rất
đau)
Ich
leide
jetzt
sehr,
wie
kannst
du
so
etwas
sagen
(es
tat
weh,
es
tat
sehr
weh)?
Chẳng
lẽ
anh
muốn
em
phải
đau
nhiều
hơn?
Willst
du,
dass
ich
noch
mehr
leide?
Giờ
anh
cũng
đang
rất
đau
Ich
leide
jetzt
auch
sehr,
Không
biết
phải
làm
sao
Ich
weiß
nicht,
was
ich
tun
soll.
Làm
sao
đây
để
tốt
cho
cả
hai?
(Làm
sao
đây,
làm
sao
đây)
Was
sollen
wir
tun,
damit
es
für
uns
beide
gut
ist?
(Was
sollen
wir
tun,
was
sollen
wir
tun?)
Giá
như
ta
không
quen
biết
nhau
(giá
như
ta
không
biết
nhau)
Hätten
wir
uns
nie
kennengelernt
(hätten
wir
uns
nie
gekannt),
Dù
cô
đơn
vẫn
đã
sao
Wäre
es
auch
egal,
einsam
zu
sein.
Thì
giờ
đây
chắc
ta
sẽ
không
thế
này
đâu
Dann
wären
wir
jetzt
sicher
nicht
in
dieser
Situation.
Một
lần
này
nữa
thôi,
xong
rồi
em
hãy
đi
Nur
noch
dieses
eine
Mal,
dann
geh
bitte.
Kể
từ
đây
về
sau,
anh
chắc
không
phiền
em
nữa
đâu
Von
nun
an
werde
ich
dich
sicher
nicht
mehr
stören.
Оцените перевод
Оценивать перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Внимание! Не стесняйтесь оставлять отзывы.