Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Em
đã
từng
nói
nhịp
tim
em
sẽ
chìm
đắm
cùng
nhịp
với
anh.
Du
hast
mal
gesagt,
dein
Herzschlag
würde
sich
mit
meinem
vereinen.
Và
chẳng
một
ai
có
thể
thay
thế
được
cảm
giác
đó
Und
niemand
könne
dieses
Gefühl
ersetzen.
Anh
biết
em
chỉ
nói
thế
thôi,
để
anh
thấy
yên
lòng
Ich
weiß,
du
hast
das
nur
gesagt,
um
mich
zu
beruhigen.
Nhưng
thật
ra
anh
biết
em
nghĩ
gì
Aber
eigentlich
weiß
ich,
was
du
denkst.
Anh
đã
sẵn
sàng
tâm
lý,
trước
khi
em
nói
lời
chia
tay
Ich
war
mental
schon
vorbereitet,
bevor
du
Abschiedsworte
sagtest.
Và
anh
đã
vội
vàng
đánh
thức,
thôi
con
tim
đừng
mộng
mơ
nữa
Und
ich
weckte
mich
schnell
auf,
sagte
meinem
Herzen,
es
solle
nicht
mehr
träumen.
Sao
nó
vẫn
luôn
kêu
gào,
trong
giấc
mơ
ồn
ào
Warum
schreit
es
immer
noch,
in
lauten
Träumen?
Và
dường
như
lí
trí
của
anh,
thất
bại
trước
con
tim
Und
es
scheint,
mein
Verstand
versagt
vor
dem
Herzen.
Điều
em
đã
từng
nói
với
anh
những
gì
đó
sao
giờ
đây
em
chẳng
thể
làm
được
Was
du
mir
einst
gesagt
hast,
warum
kannst
du
es
jetzt
nicht
tun?
Kỷ
niệm
vây
kín
căn
phòng
anh
với
nỗi
nhớ
anh
như
muốn
thét
lên
thật
to
Erinnerungen
füllen
mein
Zimmer,
mit
Sehnsucht
möchte
ich
fast
laut
aufschreien.
Một
tình
yêu
dài
chỗ,
một
khao
khát
lạc
đường
Eine
fehlgeleitete
Liebe,
ein
verirrtes
Verlangen.
Vô
tình
chạm
vào
trong
trái
tim
anh.
Hat
unbeabsichtigt
mein
Herz
berührt.
Ngày
mai
anh
sẽ
đi
thật
xa,
đi
về
nơi
sẽ
không
còn
thấy
em
trong
cuộc
đời
Morgen
werde
ich
weit
weggehen,
an
einen
Ort,
wo
ich
dich
nicht
mehr
in
meinem
Leben
sehen
werde.
Vì
anh
không
muốn
những
hình
ảnh
cứ
gợi
lên
bao
nhiêu
nhớ
thương
về
em
Weil
ich
nicht
will,
dass
die
Bilder
immer
wieder
so
viel
Sehnsucht
nach
dir
hervorrufen.
Hãy
cứ
xem
như
ta,
là
1 người
quen
biết.
Betrachten
wir
uns
einfach
als
Bekannte.
Vô
tình
lướt
qua
đời
nhau.
Die
zufällig
aneinander
im
Leben
vorbeigegangen
sind.
Оцените перевод
Оценивать перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Внимание! Не стесняйтесь оставлять отзывы.