Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Không Cần Cố (feat. tlinh)
Nicht Nötig (feat. tlinh)
(Phongkhin
on
da
beat
yeyeye)
(Phongkhin
on
da
beat
yeyeye)
Được
rồi
ladies
and
gentlemen
yeah
Also
gut,
Ladies
und
Gentlemen,
yeah
You
are
in
the...
Ihr
seid
in
der...
Yeah,
youngboi
Nguyễn
Văn
Yeaa
Yeah,
junger
Kerl
Nguyễn
Văn
Yeaa
Hol'
up
yeah
Hol'
up
yeah
Khi
mà
anh
đã
bước
xuống
phố
Wenn
ich
auf
die
Straße
gehe,
Thì
xác
định
luôn
là
phải
gọi
anh
là
bảnh
zai
(quá
bảnh
yeah)
Dann
bin
ich
definitiv
der
Schönling
(zu
schön,
yeah)
Các
em
lấy
ly
nước
uống
cố
Die
Mädels
holen
sich
ein
Glas
Wasser
Cause
I'm
hot
nên
sẽ
chỉ
nghe
thấy
tiếng
là
ực
ực
ực
ực
Weil
ich
heiß
bin,
hört
man
nur
gluck,
gluck,
gluck,
gluck
Mấy
cu
yeah,
thích
đánh
giá
Diese
Typen,
yeah,
bewerten
gerne
Anh
sẽ
nghe
khi
và
chỉ
khi
anh
rảnh
tai
Ich
höre
zu,
wenn
und
nur
wenn
ich
Zeit
habe
Còn
nếu
mà
em
đã
cảm
thấy
thích
anh
quá
Aber
wenn
du
mich
wirklich
magst,
Thì
sẽ
được
anh
nắm
tay
và
lướt
qua
cảnh
hai
(OK)
Dann
nehme
ich
deine
Hand
und
wir
ziehen
weiter
zur
nächsten
Szene
(OK)
Nhìn
bàn
tay
anh
muốn
nắm
lấy
đám
mây
Schau,
meine
Hand
will
die
Wolken
greifen
Khung
cảnh
lấp
lánh
như
ở
Tokyo
Die
Szene
glänzt
wie
in
Tokio
Mọi
người
thường
bảo
là
hư
nên
em
cũng
không
dám
dây
(no)
Die
Leute
sagen,
ich
bin
ungezogen,
deshalb
traust
du
dich
nicht
(nein)
Anh
làm
các
em
ý
đổ
như
là
domino
(no)
Ich
bringe
die
Mädchen
zum
Fallen
wie
Dominosteine
(nein)
Lại
đây
(yeah)
gần
anh
thêm
chút
thôi
Komm
her
(yeah),
ein
bisschen
näher
zu
mir
Là
em
đã
vào
bẫy
(bẫy)
nó
gọi
là
nước
đôi
Dann
bist
du
in
der
Falle
(Falle),
das
nennt
man
einen
Schachzug
Mật
ngọt
thì
chết
ruồi
nhưng
lời
ngọt
thì
dễ
nuốt
trôi
Süßer
Honig
tötet
Fliegen,
aber
süße
Worte
sind
leicht
zu
schlucken
Còn
anh
chỉ
đang
đợi
em
lên
xe
vặn
ga
rồi
ta
lướt
thôi
vroom
vroom
Und
ich
warte
nur
darauf,
dass
du
aufsteigst,
Gas
gibst
und
wir
losfahren,
vroom
vroom
Khi
mà
anh
đã
bước
xuống
phố
Wenn
ich
auf
die
Straße
gehe,
Thì
xác
định
luôn
là
phải
gọi
anh
là
bảnh
zai
(quá
bảnh
yeah)
Dann
bin
ich
definitiv
der
Schönling
(zu
schön,
yeah)
Các
em
lấy
ly
nước
uống
cố
Die
Mädels
holen
sich
ein
Glas
Wasser
Cause
I'm
hot
nên
sẽ
chỉ
nghe
thấy
tiếng
là
ực
ực
ực
ực
Weil
ich
heiß
bin,
hört
man
nur
gluck,
gluck,
gluck,
gluck
Mấy
cu
yeah,
thích
đánh
giá
Diese
Typen,
yeah,
bewerten
gerne
Anh
sẽ
nghe
khi
và
chỉ
khi
anh
rảnh
tai
Ich
höre
zu,
wenn
und
nur
wenn
ich
Zeit
habe
Còn
nếu
mà
em
đã
cảm
thấy
thích
anh
quá
Aber
wenn
du
mich
wirklich
magst,
Thì
sẽ
được
anh
nắm
tay
và
lướt
qua
cảnh
hai
(OK)
Dann
nehme
ich
deine
Hand
und
wir
ziehen
weiter
zur
nächsten
Szene
(OK)
Uhm
uhm,
oh
oh,
oh
oh
Uhm
uhm,
oh
oh,
oh
oh
Oh
oh,
yeah
yeah
Oh
oh,
yeah
yeah
Uhm
uhm,
oh
oh,
oh
oh
Uhm
uhm,
oh
oh,
oh
oh
Mấy
thằng
bạn
anh
bảo
anh
cố
Meine
Freunde
sagen,
ich
soll
mich
anstrengen
Mấy
thằng
bạn
anh
bảo
anh
cố
nhưng
mà
anh
bảo
không
cần
(No)
Meine
Freunde
sagen,
ich
soll
mich
anstrengen,
aber
ich
sage,
das
ist
nicht
nötig
(Nein)
Hai,
tư,
năm
đi
cùng
anh
vào
trong
tuần
(ahh
ahh)
Zwei,
vier,
fünf,
mit
mir
die
ganze
Woche
(ahh
ahh)
Baby
issa
vibe,
bọn
anh
gọi
nó
là
phong
trần
(ahh
ahh)
Baby,
es
ist
ein
Vibe,
wir
nennen
es
lässig
(ahh
ahh)
My
hand
froze
khi
rút
nó
ra
từ
trong
quần
(ahh
ahh)
Meine
Hand
ist
gefroren,
wenn
ich
sie
aus
der
Hose
ziehe
(ahh
ahh)
Baby
không
cần
cố
để
có
được
sự
công
nhận
(ahh
ahh)
Baby,
du
musst
dich
nicht
anstrengen,
um
Anerkennung
zu
bekommen
(ahh
ahh)
I
won't
give
a
damn
vì
baby
real
và
ngông
thật
(ahh
ahh)
Es
ist
mir
egal,
denn
Baby
ist
echt
und
verrückt
(ahh
ahh)
Nhưng
khi
bước
xuống
phố
em
nghĩ
là
anh
cần
Aber
wenn
ich
auf
die
Straße
gehe,
denkst
du,
ich
brauche
Một
người
ở
phía
sau
(phía
sau)
Jemanden
hinter
mir
(hinter
mir)
N
babe
I'm
down
for
that
Und
Baby,
ich
bin
dafür
zu
haben
Nên
là
em
chứ
không
phải
ai
khác
Also
bist
du
es
und
keine
andere
(Đây
không
phải
là
em,
nah
nah)
(Das
bist
nicht
du,
nah
nah)
(Đây
không
phải
là
em
'cus
I'm
down
for
that)
(Das
bist
nicht
du,
weil
ich
dafür
zu
haben
bin)
(Đây
không
phải
là
em)
(Das
bist
nicht
du)
Nên
là
em
chứ
không
phải
ai
Also
bist
du
es
und
keine
andere
Khi
mà
em
đã
bước
xuống
phố
Wenn
du
auf
die
Straße
gehst,
Thì
xác
định
luôn
là
trông
thấy
em
họ
hỏi
ai
thế
Dann
sehen
sie
dich
und
fragen,
wer
ist
das?
Có
boy
lại
xin
phép
lấy
số
Ein
Junge
kommt
und
bittet
um
deine
Nummer
Nhưng
mà
em
bảo
không,
947
Aber
du
sagst
nein,
947
Đùa
thôi,
thích
em
thì
phải
hỏi
bố
em
Nur
ein
Scherz,
wenn
ich
dich
mag,
muss
ich
deinen
Vater
fragen
Nhớ
đưa
em
về
nhà
trước
12h
Denk
daran,
dich
vor
12
Uhr
nach
Hause
zu
bringen
Nếu
không
anh
dễ
trúng
số
đen
Sonst
habe
ich
Pech
Cẩn
thận
ba
mẹ
em
cho
ăn
một
cái
yeah
Sei
vorsichtig,
deine
Eltern
könnten
mir
eine
verpassen,
yeah
Vì
em
còn
bé,
con
của
bố
mẹ
Weil
du
noch
jung
bist,
das
Kind
deiner
Eltern
Vẫn
đang
đi
học,
phải
ngoan
khi
còn
có
thể
Du
gehst
noch
zur
Schule,
musst
brav
sein,
solange
du
kannst
Đạt
được
đủ
điểm
tốt,
sáu
ngày
trên
bảy
không
vắng
mặt
Gute
Noten
bekommen,
sechs
von
sieben
Tagen
anwesend
Nhưng
nếu
anh
thích
em
có
thể
đi
với
anh
Aber
wenn
du
willst,
kannst
du
mit
mir
gehen
Chỉ
cần
anh
đón
em
(ddu
ddu
ddu
du
du
du)
Hol
mich
einfach
ab
(ddu
ddu
ddu
du
du
du)
Lướt
qua
những
phố
đèn
Fahr
durch
die
beleuchteten
Straßen
Em
đâu
có
muốn
thêm
Ich
will
nichts
Một
điều
gì
khác
biệt
nah
nah
anderes,
nah
nah
Những
cô
khác
cũng
thích
anh
nhưng
Die
anderen
Mädchen
mögen
dich
auch,
aber
Họ
đâu
biết
cách
khiến
cho
anh
vui
như
em,
no
no
Sie
wissen
nicht,
wie
sie
dich
glücklich
machen
können,
so
wie
ich,
no
no
Yeah,
mấy
thằng
bạn
anh
bảo
anh
cố
Yeah,
meine
Freunde
sagen,
ich
soll
mich
anstrengen
Mấy
thằng
bạn
anh
bảo
anh
cố
nhưng
mà
anh
bảo
không
cần
(ahh
ahh)
Meine
Freunde
sagen,
ich
soll
mich
anstrengen,
aber
ich
sage,
das
ist
nicht
nötig
(ahh
ahh)
Hai,
tư,
năm
đi
cùng
anh
vào
trong
tuần
(ahh
ahh)
Zwei,
vier,
fünf,
mit
mir
die
ganze
Woche
(ahh
ahh)
Baby
issa
vibe,
bọn
anh
gọi
nó
là
phong
trần
(ahh
ahh)
Baby,
es
ist
ein
Vibe,
wir
nennen
es
lässig
(ahh
ahh)
My
hand
froze
khi
rút
nó
ra
từ
trong
quần
(ahh
ahh)
Meine
Hand
ist
gefroren,
wenn
ich
sie
aus
der
Hose
ziehe
(ahh
ahh)
Baby
không
cần
cố
để
có
được
sự
công
nhận
(ahh
ahh)
Baby,
du
musst
dich
nicht
anstrengen,
um
Anerkennung
zu
bekommen
(ahh
ahh)
I
won't
give
a
damn
vì
baby
real
và
ngông
thật
(ahh
ahh)
Es
ist
mir
egal,
denn
Baby
ist
echt
und
verrückt
(ahh
ahh)
Nhưng
khi
bước
xuống
phố
em
nghĩ
là
anh
cần
Aber
wenn
ich
auf
die
Straße
gehe,
denkst
du,
ich
brauche
Một
người
ở
phía
sau
Jemanden
hinter
mir
Lắng
nghe
anh
mỗi
ngày
Der
mir
jeden
Tag
zuhört
Hát
mỗi
khi
anh
buồn
Der
singt,
wenn
ich
traurig
bin
Nên
là
em
chứ
không
phải
ai
khác
Also
bist
du
es
und
keine
andere
Baby
không
cần
cố
để
có
được
sự
công
nhận
(oh
oh)
Baby,
du
musst
dich
nicht
anstrengen,
um
Anerkennung
zu
bekommen
(oh
oh)
I
won't
give
a
damn
vì
baby
real
và
ngông
thật
(oh
oh)
Es
ist
mir
egal,
denn
Baby
ist
echt
und
verrückt
(oh
oh)
Nhưng
khi
bước
xuống
phố
em
nghĩ
là
anh
cần
Aber
wenn
ich
auf
die
Straße
gehe,
denkst
du,
ich
brauche
Một
người
ở
phía...
Jemanden
hinter...
Được
rồi
ladies
and
gentlemen
Also
gut,
Ladies
und
Gentlemen
You
are
in
the...
Ihr
seid
in
der...
Yeah,
youngboi
Nguyễn
Văn
Yeaa
Yeah,
junger
Kerl
Nguyễn
Văn
Yeaa
Hol'
up
yeah
Hol'
up
yeah
Оцените перевод
Оценивать перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Авторы: Long Nghiêm Vũ Hoàng
Внимание! Не стесняйтесь оставлять отзывы.