Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Hạt Giống Số 1
Saatgut Nummer 1
NHÌN
NGƯỜI
VIỆT
BAY
MÀ
KHÔNG
CẦN
CÁNH
KÌA!!
SCHAU,
VIETNAMESEN
FLIEGEN
OHNE
FLÜGEL!!
Họ
thấy
anh
ngoài
bãi
gửi
xe
loay
hoay
đậu
một
con
phi
thuyền
Sie
sehen
mich
auf
dem
Parkplatz,
wie
ich
versuche,
ein
Raumschiff
zu
parken
Họ
giục
anh
lên
trên
sân
khấu
chỗ
nhà
đang
đợi
đầu
tư
chi
tiền
Sie
drängen
mich
auf
die
Bühne,
wo
die
Investoren
schon
darauf
warten,
Geld
lockerzumachen
Họ
biết
anh
luôn
cùng
cả
đội
vì
bọn
anh
tới
từ
vùng
nguy
hiểm
Sie
wissen,
ich
bin
immer
mit
meinem
Team,
denn
wir
kommen
aus
einer
gefährlichen
Gegend
Lấy
tiền,
lấy
fame,
xong
việc
di
chuyển
Geld
nehmen,
Ruhm
nehmen,
die
Sache
erledigen
und
weiterziehen
Họ
thấy
anh
ngoài
bãi
gửi
xe
loay
hoay
đậu
một
con
phi
thuyền
Sie
sehen
mich
auf
dem
Parkplatz,
wie
ich
versuche,
ein
Raumschiff
zu
parken
Họ
giục
anh
lên
trên
sân
khấu
chỗ
nhà
đang
đợi
đầu
tư
chi
tiền
Sie
drängen
mich
auf
die
Bühne,
wo
die
Investoren
schon
darauf
warten,
Geld
lockerzumachen
Họ
biết
anh
luôn
cùng
cả
đội
vì
bọn
anh
tới
từ
vùng
nguy
hiểm
Sie
wissen,
ich
bin
immer
mit
meinem
Team,
denn
wir
kommen
aus
einer
gefährlichen
Gegend
Lấy
tiền,
lấy
fame,
xong
việc
di
chuyển
Geld
nehmen,
Ruhm
nehmen,
die
Sache
erledigen
und
weiterziehen
RIGHT
NHẢY
VÀO
CHƠI
NÀY!
RIGHT
SPRINGT
REIN
UND
MACHT
MIT!
Nhìn
anh
nói
như
cách
anh
nói,
và
anh
làm
như
cách
anh
làm
Schau,
wie
ich
rede,
wie
ich
rede,
und
wie
ich
handle,
wie
ich
handle
Được
ăn
cả
ngã
thì
đứng
dậy,
anh
đặt
tuổi
trẻ
vào
trong
canh
bạc
này
Alles
oder
nichts,
steh
wieder
auf,
ich
setze
meine
Jugend
in
diesem
Glücksspiel
Anh
từng
hiphop
trên
đường
phố,
giờ
anh
hiphop
trên
hợp
đồng
Ich
habe
früher
auf
der
Straße
gehiphopt,
jetzt
hiphoppe
ich
auf
Verträgen
Quay
về
Hà
Nội,
khi
anh
nghỉ
ngơi,
cùng
honda
gang,
và
làm
1 vòng
Zurück
nach
Hanoi,
wenn
ich
mich
ausruhe,
mit
der
Honda-Gang,
und
eine
Runde
drehe
Dùng
nghệ
thuật
để
kiếm
tiền,
rồi
dùng
tiền
hoàn
thiện
nghệ
thuật
Mit
Kunst
Geld
verdienen
und
dann
mit
Geld
die
Kunst
perfektionieren
Đây
là
hàng
xuất
ra
châu
á,
nhưng
ở
việt
nam
nó
là
hàng
nhập
Das
ist
Exportware
für
Asien,
aber
in
Vietnam
ist
es
Importware
Sẽ
thật
là
tốt
nếu
nhạc
hiphop
Việt
nam
có
thêm
nhiều
người
giầu
bật
Es
wäre
wirklich
gut,
wenn
es
im
vietnamesischen
Hiphop
mehr
reiche
Leute
gäbe
Và
chính
họ
sẽ
nghe
nhạc
của
anh
bằng
một
cái
đầu
gật
Und
sie
würden
meine
Musik
mit
einem
nickenden
Kopf
hören
Cách
anh
toả
sáng,
trong
phòng
thu
bọn
anh
làm
dự
án
Wie
ich
glänze,
im
Studio
machen
wir
Projekte
Em
thích
anh
Right
em
tán,
nhạc
anh
nghe
hoài
không
chán
Du
magst
mich,
Right,
du
flirtest
mit
mir,
meine
Musik
hörst
du
immer
wieder,
ohne
dass
es
langweilig
wird
Em
biết
anh
kiếm
polyme,
tiền
giúp
tăng
sức
đề
kháng
Du
weißt,
ich
verdiene
Polymere,
Geld
stärkt
die
Abwehrkräfte
Như
kim
cương
anh
không
nổi
nhưng
anh
sáng
Wie
Diamanten,
ich
bin
nicht
berühmt,
aber
ich
glänze
Trước
khi
chạm
đến
vạch
đích
anh
không
phanh
Bevor
ich
die
Ziellinie
erreiche,
bremse
ich
nicht
Lướt
thật
nhanh
về
vạch
đích
và
anh
skrt
Ich
rase
sehr
schnell
zur
Ziellinie
und
skrrrt
Họ
thấy
anh
ngoài
bãi
gửi
xe
đang
tìm
cách
đậu
một
con
phi
thuyền
Sie
sehen
mich
auf
dem
Parkplatz
und
suchen
einen
Weg,
um
ein
Raumschiff
zu
parken
Họ
giục
anh
lên
trên
sân
khấu
các
nhà
đang
đợi
đầu
tư
chi
tiền
Sie
drängen
mich
auf
die
Bühne,
die
Investoren
warten
darauf,
Geld
zu
investieren
Họ
biết
anh
luôn
cùng
cả
đội
vì
bọn
anh
tới
từ
vùng
nguy
hiểm
Sie
wissen,
ich
bin
immer
mit
meinem
Team,
denn
wir
kommen
aus
einer
gefährlichen
Gegend
Lấy
tiền,
lấy
fame,
xong
việc
di
chuyển
Nimm
das
Geld,
nimm
den
Ruhm,
erledige
den
Job
und
zieh
weiter
Оцените перевод
Оценивать перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Авторы: Enkey, Right
Внимание! Не стесняйтесь оставлять отзывы.