Thanh Tuyền feat. Sơn Tuyền - Đò dọc - перевод песни на русский

Текст и перевод песни Thanh Tuyền feat. Sơn Tuyền - Đò dọc




một gia đình trung lưu trí thức
Есть интеллигентная семья из среднего класса
Từ giã ngói vôi về với ruộng vườn
Прощай, известковая плитка на садовом поле
Xa lánh guốc dài, làm quen đỉa vắt
Отчужденные длинные сабо, знакомые с выжатыми пиявками
Tập sống khiêm nhường, gạo ruộng, nước sông
Скромный образ жизни, рисовые поля, речная вода
Lánh về nơi này, qua cơn khốn đốn
Возвращайся в это место, преодолевая страдания.
Thì mấy đứa lại khó chọn chồng
Вам, ребята, трудно выбрать себе мужа.
Trai tráng quê mùa làm sao biểu xứng
Насколько этот сезон достоин внимания
Con bến đâu hẹn đục với trong
Куда ты собираешься там пойти
(hò lơ), lờ (hò lờ)
И невежество, и незнание.
Đò dọc lặng trôi (đò dọc lặng trôi)
Тишина (the silence)
Trôi trên con sông đời (trôi trên con sông đời)
Плывущий по реке жизни (плывущий по реке жизни)
Đưa người lìa xa, xa bến thương, mang theo bao vấn vương
Забери его, забери его, забери его с собой
Đời vỗ mạn thuyền nên sóng tan cuộc bình yên
Жизнь раскачивает лодку, так что волны растворяют покой
một anh chàng sinh viên sáng láng
Есть способный студент
Chiều lỡ chiếc xe liệt máy dọc đường
По пути я разминулся с мотоциклом.
Xin túc nhờ một đêm đợi sáng
Пожалуйста, подождите ночь до утра
Từ đó ba nàng tình một vấn vương
С тех пор вы трое стали королем
Vốn thuộc gia đình tu nhân tích đức
Он принадлежит немецкой семье
giấy rách đen phải giữ lấy lề
Даже несмотря на то, что черная отрывная бумага должна удерживать поля
Tình dẫu nào, tình cũng xứng
В любом случае, мечта того стоит.
Thôi nếu không đào thì mận cũng duyên
Если не копать, то слива тоже очаровательна
(hò lơ), lờ (hò lờ)
И невежество, и незнание.
Đò dọc, đò ngang (đò dọc, đò ngang)
Вертикальный, горизонтальный (Вертикальный, горизонтальный)
Trôi trên con sông tình (trôi trên con sông tình)
Дрейфуя по реке любви (дрейфуя по реке любви)
Sông tình ngược xuôi, quen nhấp nhô theo con sóng
Люблю реку вверх по течению, привыкшую колыхаться под ковшеобразной волной
Đò cắm bờ này, thương bến kia, thấy mình quạnh hiu
Этот берег, тот берег застал меня одиноким
Mỗi ngày mỗi già, song thân cũng yếu
Каждый день мой брат слабеет.
mấy đứa em thì đã lấy chồng
Вы, ребята, поженились
Mai mốt gia đình càng thêm quạnh vắng
Семья еще более опустела
Trên dưới, trong ngoài, đầu hạ, cuối xuân
На дне, снаружи, ранняя нижняя, поздняя весна
Nghĩ vậy nên lòng hai bối rối
Я думаю, именно поэтому вы в замешательстве
Rồi nữa lấy ai lo lắng việc nhà
Тогда кто же беспокоится о работе по дому
hứa thôi thời mình nên giá
Я обещаю не снижать цену.
Trung hiếu cho tròn tình mẹ nghĩa cha
Любящая доброта Бога к отцу.
(hò lơ), lờ (hò lờ)
И невежество, и незнание.
Đời dòng sông (đời dòng sông)
Жизнь - это река (life is the river)
Ta trôi như con đò (ta trôi như con đò)
Я дрейфую, как бык дрейфую, как бык)
Chống chèo dọc ngang bao kiếp trôi qua bao nhiêu khúc nhôi
Сколько времени требуется, чтобы двигаться вперед
Đò dẫu nặng nề trôi mấy trôi cũng về một nơi
Даже самые тяжелые сугробы сходятся в одном месте
Đò dẫu nặng nề trôi mấy trôi cũng về một nơi
Даже самые тяжелые сугробы сходятся в одном месте







Внимание! Не стесняйтесь оставлять отзывы.