Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Đừng Trả Cho Nhau
Gib uns nichts zurück
Người
em
bấy
lâu
yêu
là
ai?
Wer
ist
die
Person,
die
du
so
lange
geliebt
hast?
Em
cũng
chưa
hiểu
được,
liệu
đáng
để
mình
thương?
Du
verstehst
es
selbst
nicht,
ist
sie
es
wert,
geliebt
zu
werden?
Nhìn
trời
cao
em
cứ
ước
ao
Blickend
zum
Himmel
hoffst
du
nur,
Người
con
gái
ấy
chưa
xuất
hiện,
em
hạnh
phúc
biết
bao
dass
dieses
Mädchen
nie
erscheint,
wie
glücklich
wärst
du
dann.
Một
lòng
vun
đắp
một
người,
em
chỉ
nhận
lấy
rã
rời
Alles
für
eine
Person
gegeben,
doch
du
erhieltst
nur
Erschöpfung.
Vậy
là
em
với,
người
mà
anh
cưới,
có
khi
khác
nhau
rồi
Am
Ende
bin
ich
es
nicht,
den
du
heiratest,
das
ist
nun
klar.
Trong
tình
yêu,
khó
nhất
vẫn
là
chữ
tin
In
der
Liebe
ist
das
Vertrauen
das
Schwierigste,
Nên
lúc
thấy
anh
bên
cạnh
ai
làm
sao
mà
em
quên
Wie
soll
ich
vergessen,
wenn
ich
dich
neben
ihr
sehe?
Có
mấy
ai
nhìn
lại
khi
yêu
mình
chịu
hy
sinh
ít
nhiều?
Wer
schaut
zurück,
wenn
man
in
Liebe
Opfer
bringt?
Chẳng
biết
đúng
hay
là
sai,
chỉ
hiểu
một
điều
Ich
weiß
nicht,
ob
es
richtig
war,
doch
eines
ist
klar:
Quá
yêu
nên
nhẫn
chịu
Zu
viel
Liebe
macht
geduldig.
Vậy
người
cạnh
anh
là
ai?
Em
là
ai?
Wer
steht
nun
neben
dir?
Wer
bin
ich?
Tại
sao
hai
người
lại
trông
như
chẳng
hề
biết
sai?
Warum
tut
ihr,
als
wäre
nichts
falsch?
Phải
chẳng
vì,
anh
cứ
nghĩ
em
ngây
dại?
Liegt
es
daran,
dass
du
mich
für
naiv
hältst?
Chính
lúc
anh
để
cô
ta
xen
vào
cuộc
sống
giữa
chúng
ta
Als
du
sie
in
unser
Leben
gelassen
hast,
Đã
quá
một
lần
em
nghĩ
đến
làm
chuyện
chẳng
nên
với
bản
thân
da
dachte
ich
schon
oft
an
Dinge,
die
ich
nie
tun
sollte.
Rồi
nhận
ra
bao
ngày
qua
níu
anh
quá
Erst
später
sah
ich,
wie
sehr
ich
dich
festhielt,
Làm
anh
khó
chịu
mà
vung
tay
để
em
cách
xa
dich
nervte
und
du
mich
wegstießest.
Ngốc
như
em,
chẳng
ai
hiểu,
chẳng
ai
chịu
Dumm
wie
ich
bin,
versteht
mich
niemand,
erträgt
mich
niemand.
Giá
như
cô
ta
đừng
đến,
sẽ
nguyên
vẹn
Wär
sie
doch
nie
gekommen,
wär
alles
noch
ganz.
Một
lòng
vun
đắp
một
người,
em
chỉ
nhận
lấy
rã
rời
Alles
für
eine
Person
gegeben,
doch
du
erhieltst
nur
Erschöpfung.
Vậy
là
em
với,
người
mà
anh
cưới,
có
khi
khác
nhau
rồi
Am
Ende
bin
ich
es
nicht,
den
du
heiratest,
das
ist
nun
klar.
Trong
tình
yêu,
khó
nhất
vẫn
là
chữ
tin
In
der
Liebe
ist
das
Vertrauen
das
Schwierigste,
Nên
lúc
thấy
anh
bên
cạnh
ai
làm
sao
mà
em
quên
Wie
soll
ich
vergessen,
wenn
ich
dich
neben
ihr
sehe?
Có
mấy
ai
nhìn
lại
khi
yêu
mình
chịu
hy
sinh
ít
nhiều?
Wer
schaut
zurück,
wenn
man
in
Liebe
Opfer
bringt?
Chẳng
biết
đúng
hay
là
sai,
chỉ
hiểu
một
điều
Ich
weiß
nicht,
ob
es
richtig
war,
doch
eines
ist
klar:
Quá
yêu
nên
nhẫn
chịu
Zu
viel
Liebe
macht
geduldig.
Vậy
người
cạnh
anh
là
ai?
Em
là
ai?
Wer
steht
nun
neben
dir?
Wer
bin
ich?
Tại
sao
hai
người
lại
trông
như
chẳng
hề
biết
sai?
Warum
tut
ihr,
als
wäre
nichts
falsch?
Phải
chẳng
vì,
anh
cứ
nghĩ
em
ngây
dại?
Liegt
es
daran,
dass
du
mich
für
naiv
hältst?
Chính
lúc
anh
để
cô
ta
xen
vào
cuộc
sống
giữa
chúng
ta
Als
du
sie
in
unser
Leben
gelassen
hast,
Đã
quá
một
lần
em
nghĩ
đến
làm
chuyện
chẳng
nên
với
bản
thân
da
dachte
ich
schon
oft
an
Dinge,
die
ich
nie
tun
sollte.
Rồi
nhận
ra
bao
ngày
qua
níu
anh
quá
Erst
später
sah
ich,
wie
sehr
ich
dich
festhielt,
Làm
anh
khó
chịu
mà
vung
tay
để
em
cách
xa
dich
nervte
und
du
mich
wegstießest.
Ngốc
như
em,
chẳng
ai
hiểu,
chẳng
ai
chịu
Dumm
wie
ich
bin,
versteht
mich
niemand,
erträgt
mich
niemand.
Giá
như
cô
ta
đừng
đến,
sẽ
nguyên
vẹn
Wär
sie
doch
nie
gekommen,
wär
alles
noch
ganz.
Оцените перевод
Оценивать перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Внимание! Не стесняйтесь оставлять отзывы.