Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Tao
phải
chơi
đồ
Ich
muss
drauf
sein
Chơi
đồ
để
tăng
sức
đề
kháng
Druff
sein,
um
meine
Abwehrkräfte
zu
stärken
Mới
chơi
1 tí
mà
đã
bay
từ
bia
hơi
phố
vọng
trôi
ngay
về
láng
Nur
ein
bisschen
was
genommen
und
schon
flieg
ich
vom
Biergarten
in
der
Pho
Vong
direkt
nach
Lang
Tao
phải
chơi
đồ
Ich
muss
drauf
sein
Chơi
đồ
để
tăng
sức
đề
kháng
Druff
sein,
um
meine
Abwehrkräfte
zu
stärken
Mới
chơi
1 tí
mà
đã
bay
từ
bia
hơi
phố
vọng
trôi
ngay
về
láng
Nur
ein
bisschen
was
genommen
und
schon
flieg
ich
vom
Biergarten
in
der
Pho
Vong
direkt
nach
Lang
Sáng
thức
dậy
tao
làm
7 bi
ka
Morgens
wach
ich
auf
und
zieh
mir
erstmal
7 Teile
rein
Hiphop
nhưng
vẫn
thích
gẩy
guitar
Hip-Hop,
aber
ich
zupf
auch
gern
Gitarre
Các
em
đến
tao
lại
đẩy
đi
ra
Mädels
kommen,
aber
ich
schick
sie
wieder
weg
Thôi
em
đi
ra
để
anh
quẩy
vina
Geh
weg,
Mädel,
lass
mich
Vina
housen
Có
thằng
bạn
vừa
gọi
sang
bơi
hồ
Ein
Kumpel
hat
grad
angerufen,
ich
soll
zum
Schwimmen
kommen
Vẫn
đang
phê
nên
mặt
còn
đang
hơi
tồ
Bin
noch
drauf,
deswegen
guck
ich
noch
ein
bisschen
blöd
Nhưng
có
điều
này
là
tao
không
biết
Aber
was
ich
nicht
wusste
Cuộc
gọi
đấy
là
để
sang
chơi
đồ
Der
Anruf
war,
damit
ich
zum
Stoff
holen
komme
Kiểu
này
thì
đúng
là
không
healthy
Das
ist
echt
nicht
gesund
Bán
cả
iphone
phải
dùng
xiaomi
Hab
mein
iPhone
verkauft,
muss
jetzt
Xiaomi
benutzen
Hết
tiền
nhưng
nhìn
vẫn
phải
ngon
Kein
Geld
mehr,
aber
muss
trotzdem
gut
aussehen
Nên
thắt
lưng
tao
vẫn
là
LV
Deswegen
trag
ich
immer
noch
LV
als
Gürtel
Nhìn
đời
sắc
nét
như
là
LG
Seh
die
Welt
gestochen
scharf
wie
LG
Em
nào
cũng
nhìn
như
là
kelly
Jedes
Mädel
sieht
aus
wie
Kelly
Tay
tao
mềm
như
là
jelly
Meine
Hände
sind
weich
wie
Jelly
Thế
có
phê
không?
just
tell
me
Ist
das
abgefahren?
Sag
es
mir
einfach,
Süße
Anh
tao
phải
chơi
đồ
Mein
Bruder
muss
drauf
sein
Anh
chơi
để
tăng
sức
đề
kháng
Er
nimmt's,
um
seine
Abwehrkräfte
zu
stärken
Anh
chơi
suốt
ngày
đêm
cảm
giác
như
đ
thể
chán
Er
ist
Tag
und
Nacht
drauf,
als
ob
er
nicht
genug
kriegen
kann
Anh
bảo
đồ
để
chơi
chứ
không
phải
để
bán
Er
sagt,
das
Zeug
ist
zum
Nehmen,
nicht
zum
Verkaufen
Anh
tao
phải
chơi
đồ
Mein
Bruder
muss
drauf
sein
Anh
hay
mua
raw
ở
Giảng
Võ
Er
kauft
sein
Zeug
immer
in
Giang
Vo
Hôm
nay
ra
thấy
anh
chở
hẳn
1 thùng
Heute
kam
er
mit
'ner
ganzen
Kiste
an
Về,
anh
bảo
mỗi
lần
tập
thì
chẳng
bõ
Er
sagt,
jedes
Mal
zum
Trainieren
lohnt
sich
das
nicht,
wenn
er
nur
ein
bisschen
mitbringt
Nên
tao
cũng
đ
biết,
nó
là
như
thế
nào
Also,
ich
weiß
auch
nicht,
wie
das
so
ist
Tuy
anh
chơi
nhiều
nhưng
lại
chăm
tập
thể
thao
Obwohl
er
viel
nimmt,
treibt
er
fleißig
Sport
Từ
bé
đến
lớn
chưa
phải
động
vào
giẻ
lau
Von
klein
auf
musste
er
nie
einen
Putzlappen
anfassen
Anh
chỉ
đánh
điện
tử
còn
việc
nhà
thì
để
tao
Er
zockt
nur
Videospiele,
den
Haushalt
überlässt
er
mir
Chơi
nhiều
thì
bứ,
bứ
thì
phải
xả
Wenn
man
viel
nimmt,
muss
man
pinkeln,
und
wenn
man
pinkeln
muss,
dann
geht's
ab
Xả
liền
1 tiếng
là
tiền
phòng
anh
phải
trả
Eine
Stunde
pinkeln
und
er
muss
die
Raummiete
zahlen
Nhưng
mà
đang
phê
nên
là
quên
ví
ở
nhà
Aber
er
ist
so
drauf,
dass
er
seine
Brieftasche
zu
Hause
vergessen
hat
Anh
lại
nhấc
máy
alo
cho
em
Hải
ra
Er
ruft
wieder
seine
Freundin
Hai
an,
damit
sie
vorbeikommt
Оцените перевод
Оценивать перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Авторы: Deni Febriyanto
Внимание! Не стесняйтесь оставлять отзывы.