Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Do Tao Lam
Hab ich gemacht
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Mượt
như
vậy
(đó
là
do
tao
làm)
So
geschmeidig
(das
hab
ich
gemacht)
Sang
như
vậy
(đó
là
do
tao
làm)
So
elegant
(das
hab
ich
gemacht)
Được
như
vậy
(đó
là
do
tao
làm)
So
gut
geworden
(das
hab
ich
gemacht)
Bởi
vì
đó
do
tao
làm
(yeah)
Weil
ich
das
gemacht
habe
(yeah)
Do
tao
làm
(cái
đó)
Hab
ich
gemacht
(das
Ding)
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Tất
cả
mọi
người
đều
nói
cứu
trái
đất
là
do
siêu
nhân
Alle
sagen,
Superman
rettet
die
Erde
Ey
ey
đính
chính
lại
hết
tao
cứu
trái
đất
này
hơn
99
lần
Ey,
ey,
korrigiere
das,
ich
habe
die
Erde
mehr
als
99
Mal
gerettet
Tao
cố
làm
tăng
dân
số
mỗi
lần
cứu
phải
khác
một
cô
Ich
versuche,
die
Bevölkerung
zu
erhöhen,
jedes
Mal
muss
ich
eine
andere
retten
Trái
đất
này
vẫn
còn
sống
là
do
dân
số
này
có
nguồn
vô
Diese
Erde
lebt
noch,
weil
diese
Bevölkerung
eine
Quelle
hat
Khi
tao
bước
(Wowy)
Wenn
ich
laufe
(Wowy)
Tên
của
tao
đã
nghe
từ
xa
Meinen
Namen
hört
man
schon
von
weitem
Ai
cũng
thích
(Wowy)
Jeder
mag
(Wowy)
Bất
cứ
gì
do
tao
làm
ra
Alles,
was
ich
mache
Cả
cục
cứt
(Wowy)
Sogar
ein
Stück
Scheiße
(Wowy)
Cũng
nhận
xét
với
tao
là
đẹp
mà
Wird
mir
als
schön
beurteilt
Tao
cởi
áo
toàn
dao
giáo
ai
ai
cũng
la
lên
"đẹp
quá!"
Ich
ziehe
mein
Hemd
aus,
überall
Messer
und
Speere,
alle
schreien
"So
schön!"
Tao
sáng
chế
ra
tình
yêu
hay
em
bé
họ
đều
chịu
Ich
habe
die
Liebe
erfunden
oder
Babys,
sie
alle
akzeptieren
es
Khi
mới
gặp
chỉ
mới
liếc
các
em
gái
đều
làm
điệu
Wenn
sie
mich
treffen,
nur
ein
Blick,
und
alle
Mädchen
schmachten
(Anh
ơi
đây
nè,
anh
ơi
đây
nè,
anh
ơi
đây
nè,
anh
ơi
đây
nè)
(Schatz,
hier
bin
ich,
Schatz,
hier
bin
ich,
Schatz,
hier
bin
ich,
Schatz,
hier
bin
ich)
Yeahhh,
nếu
có
hỏi
thì
tao
sẽ
nói
là...
Yeahhh,
wenn
du
fragst,
werde
ich
sagen...
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Mượt
như
vậy
(đó
là
do
tao
làm)
So
geschmeidig
(das
hab
ich
gemacht)
Sang
như
vậy
(đó
là
do
tao
làm)
So
elegant
(das
hab
ich
gemacht)
Được
như
vậy
(đó
là
do
tao
làm)
So
gut
geworden
(das
hab
ich
gemacht)
Bởi
vì
đó
do
tao
làm
(yeah)
Weil
ich
das
gemacht
habe
(yeah)
Do
tao
làm
(cái
đó)
Hab
ich
gemacht
(das
Ding)
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Tên
tao
hơn
triệu
người
biết
tất
cả
khắp
nơi
từ
bắc
vào
nam
Meinen
Namen
kennen
über
eine
Million
Leute,
überall,
vom
Norden
bis
zum
Süden
Nhạc
tao
ở
khắp
mọi
nơi
trong
khu
tao
sống
cho
đến
vào
khám
Meine
Musik
ist
überall,
in
meiner
Gegend,
bis
ins
Gefängnis
Từ
quận
tám
cho
đến
quận
tư,
từ
trai
ngoan
cho
đến
gái
hư
Vom
Bezirk
acht
bis
zum
Bezirk
vier,
von
braven
Jungs
bis
zu
bösen
Mädchen
Tất
cả
sau
khi
nghe
nhạc
đều
thốt
lên
câu
là
"A
thằng
này
dữ"
Alle
sagen,
nachdem
sie
die
Musik
gehört
haben:
"Ah,
der
Typ
ist
krass"
Yeah,
dữ
bởi
vì
tao
không
làm
thì
ai?
(ai)
Yeah,
krass,
denn
wenn
ich
es
nicht
mache,
wer
dann?
(wer)
Làm
thử
nếu
không
đúng
thì
cũng
là
sai
(sai)
Versuch
es,
wenn
es
nicht
richtig
ist,
ist
es
trotzdem
falsch
(falsch)
Tao
biết
tao
là
người
đầu
tiên
làm
nên
điều
đó
Ich
weiß,
ich
bin
der
Erste,
der
das
gemacht
hat
Tạo
khác
biệt
hai
thế
giới
tao
toàn
làm
những
điều
khó
Ich
schaffe
Unterschiede
zwischen
zwei
Welten,
ich
mache
immer
die
schwierigen
Dinge
Xây
kim
tự
tháp
hay
đi
trên
mặt
trăng
Pyramiden
bauen
oder
auf
dem
Mond
spazieren
gehen
Tao
bước
trên
nước
hay
chặn
đầu
xe
tăng
Ich
gehe
auf
dem
Wasser
oder
stoppe
einen
Panzer
Đưa
ra
chiến
trường
hay
đưa
lên
võ
đài
In
die
Schlacht
ziehen
oder
in
den
Ring
steigen
Tao
sẽ
là
người
chiến
thắng
Ich
werde
der
Sieger
sein
Phóng
thật
nhanh
tao
vượt
luôn
đèn
đỏ
Ich
rase
so
schnell,
ich
überfahre
sogar
rote
Ampeln
Popo
thổi
còi
tao
cũng
không
thèm
ngó
Die
Polizei
pfeift,
aber
ich
beachte
es
nicht
Nó
vẫn
rượt
theo
tao
tại
sao
nó
không
chịu
bỏ
khi
tao
chạy
rất
rất
là
mượt
Sie
verfolgen
mich
immer
noch,
warum
geben
sie
nicht
auf,
wenn
ich
so
geschmeidig
laufe
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Mượt
như
vậy
(đó
là
do
tao
làm)
So
geschmeidig
(das
hab
ich
gemacht)
Sang
như
vậy
(đó
là
do
tao
làm)
So
elegant
(das
hab
ich
gemacht)
Được
như
vậy
(đó
là
do
tao
làm)
So
gut
geworden
(das
hab
ich
gemacht)
Bởi
vì
đó
do
tao
làm
Weil
ich
das
gemacht
habe
Do
tao
làm
(cái
đó)
Hab
ich
gemacht
(das
Ding)
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Lão
Đại
đã
dặn
tao
là
không
được
khoe
khoang
Lão
Đại
hat
mir
gesagt,
ich
soll
nicht
prahlen
Tao
biết
mình
đi
đâu
cũng
rất
là
ngang
tàng
Ich
weiß,
ich
bin
überall
sehr
ungestüm
Đã
làm
thì
tao
làm
cho
nó
đáng
Wenn
ich
etwas
mache,
dann
mache
ich
es
richtig
Làm
xong
khi
gặp
lại
thì
tao
lại
khoe
khoang
Wenn
ich
fertig
bin,
prahle
ich
wieder,
wenn
wir
uns
treffen
Lão
Đại
đã
dặn
tao
là
không
được
khoe
khoang
Lão
Đại
hat
mir
gesagt,
ich
soll
nicht
prahlen
Tao
biết
mình
đi
đâu
cũng
rất
là
ngang
tàng
Ich
weiß,
ich
bin
überall
sehr
ungestüm
Đã
làm
thì
tao
làm
cho
nó
đáng
Wenn
ich
etwas
mache,
dann
mache
ich
es
richtig
Làm
xong
khi
gặp
lại
thì
tao
lại
khoe
khoang
Wenn
ich
fertig
bin,
prahle
ich
wieder,
wenn
wir
uns
treffen
Mượt
như
vậy
(đó
là
do
tao
làm)
So
geschmeidig
(das
hab
ich
gemacht)
Sang
như
vậy
(đó
là
do
tao
làm)
So
elegant
(das
hab
ich
gemacht)
Được
như
vậy
(đó
là
do
tao
làm)
So
gut
geworden
(das
hab
ich
gemacht)
Bởi
vì
đó
do
tao
làm
Weil
ich
das
gemacht
habe
Mượt
như
vậy
(đó
là
do
tao
làm)
So
geschmeidig
(das
hab
ich
gemacht)
Sang
như
vậy
(đó
là
do
tao
làm)
So
elegant
(das
hab
ich
gemacht)
Được
như
vậy
(đó
là
do
tao
làm)
So
gut
geworden
(das
hab
ich
gemacht)
Bởi
vì
đó
do
tao
làm
Weil
ich
das
gemacht
habe
Do
tao
làm
(cái
đó)
Hab
ich
gemacht
(das
Ding)
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Do
tao
làm
(cái
đó)
Hab
ich
gemacht
(das
Ding)
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Do
tao
làm
Hab
ich
gemacht
Оцените перевод
Оценивать перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Внимание! Не стесняйтесь оставлять отзывы.