buitruonglinh - Nếu Em Còn Đợi Anh - перевод текста песни на французский

Текст и перевод песни buitruonglinh - Nếu Em Còn Đợi Anh




Nếu Em Còn Đợi Anh
Si tu m'attends encore
Em vẫn yên lặng trong góc tối, vẫn tìm kiếm do
Tu restes silencieuse dans l'obscurité, cherchant encore des raisons
cho anh hết yêu, buông tay
Même si je n'ai plus d'amour, même si je lâche prise
Nụ cười em đã trót trao bỗng quay lại như chưa qua bão giông
Le sourire que je t'ai offert revient comme si nous n'avions jamais traversé la tempête
Chợt nhận ra em yếu đuối thế nào
Je réalise soudain à quel point tu es fragile
Vẫn bao ngày chân cứ đứng run run bên cạnh hàng cây đã thay màu
Pendant tant de jours, mes pieds tremblaient toujours à côté des arbres qui avaient changé de couleur
Đợi rồi trông khi ta nhìn thấy nhau
J'attendais et regardais, au cas nous nous croiserions
Mưa nơi xa quá, không đủ gần để sưởi ấm đôi tay
La pluie est si loin, pas assez près pour réchauffer mes mains
Nhẹ làn sương khuất lấp em nơi này
La brume légère te cache de moi ici
Mình yêu nhau ai nào đâu biết trước ngày đôi mình lệch chân bước
Quand nous nous aimions, nous ne savions pas quel jour nos pas se sépareraient
Liệu anh đứng yên, anh chờ?
Est-ce que je resterai immobile, est-ce que j'attendrai ?
Giống như em dành trọn cho anh yêu thương bấy lâu, chẳng cần đắn đo
Tout comme tu as donné tout ton amour pour moi pendant si longtemps, sans hésitation
cho xa nhau không thấy nữa, không còn bên nhau nữa
Même si être loin l'un de l'autre signifie ne plus se voir, ne plus être ensemble
Thì em vẫn đứng đây em đợi
Je reste ici, j'attends
Đợi cho mắt không còn màu biếc xanh những lời hẹn thề với anh
J'attends que mes yeux ne soient plus bleus à cause des promesses que nous nous sommes faites
Tình yêu còn níu kéo dứt vang vọng hay chưa?
L'amour retient-il encore son écho ou non ?
Chỉ còn lại mình em nhận lấy nhưng sao không vừa?
Je suis la seule à le recevoir, mais pourquoi ne suis-je pas satisfaite ?
Thầm thương lời anh nói chẳng nguyên vẹn như xưa đã hứa
Je chéris en silence les mots que tu as prononcés, qui n'étaient plus aussi parfaits que promis autrefois
Giờ em chẳng muốn tiếc hết duyên tình em trao
Maintenant, je ne veux pas regretter la chance que je t'ai donnée
Nguyện đem cả thanh xuân đổi lấy những cơn mưa rào
Je jure de donner toute ma jeunesse en échange des pluies diluviennes
Anh cùng đi tiếp nếu em còn đợi anh
Vas-tu continuer avec moi si je t'attends encore ?
Anh ơi?
Mon amour ?
Một mình bao lâu để chờ tia nắng chiếu xuyên màn đêm dài?
Combien de temps serai-je seule à attendre que les rayons du soleil traversent la longue nuit ?
Ngỡ như từng chiếc hôn còn vương lưu luyến mãi chưa phai
On dirait que chaque baiser reste gravé, pas encore disparu
Liệu rằng ngày mai còn hoài thương nhớ, lòng nhạt phai ai không nỡ
Est-ce que demain, je ressentirai encore la nostalgie, mon cœur s'éteindra-t-il pour quelqu'un que je ne peux pas supporter ?
Chỉ em giờ đây đã lỡ yêu rồi vỡ tan
C'est juste que je suis tombée amoureuse et que tout s'est effondré
Làm cho đôi mắt nhòe đi (khi cơn mưa kia vương vấn đôi mi)
Ça rend mes yeux flous (quand la pluie s'attarde sur mes cils)
Dở dang em tiếc làm chi (mong ban mai lên sẽ cuốn trôi đi)
À quoi bon que je regrette (j'espère que l'aube viendra et emportera tout)
Nghẹn ngào xuôi dần theo trí để bình yên thay thế đôi ta
J'avale ma tristesse avec la raison pour que la paix nous remplace
Từng đậm sâu rồi cũng sẽ mau phôi pha
Tout ce qui était profond va s'effacer rapidement
Đã bao lần em mong ước sẽ luôn được dựa bờ vai ấy sau này
Combien de fois j'ai rêvé de pouvoir m'appuyer sur ton épaule un jour
Dựa cơn mỗi khi em ngồi nhớ anh, anh à
M'appuyer sur un rêve chaque fois que je pense à toi, mon amour
Sao giờ anh không bên em để lặng nghe những tâm
Pourquoi n'es-tu pas à côté de moi pour écouter silencieusement mes pensées
Của người con gái trót yêu anh rồi?
De celle qui est tombée amoureuse de toi ?
Mình yêu nhau ai nào đâu biết trước ngày đôi mình lệch chân bước
Quand nous nous aimions, nous ne savions pas quel jour nos pas se sépareraient
Liệu anh đứng yên, anh chờ?
Est-ce que je resterai immobile, est-ce que j'attendrai ?
Giống như em dành trọn cho anh yêu thương bấy lâu, chẳng cần đắn đo
Tout comme tu as donné tout ton amour pour moi pendant si longtemps, sans hésitation
cho xa nhau không thấy nữa, không còn bên nhau nữa
Même si être loin l'un de l'autre signifie ne plus se voir, ne plus être ensemble
Thì em vẫn đứng đây em đợi
Je reste ici, j'attends
Đợi cho mắt không còn màu biếc xanh những lời hẹn thề với anh
J'attends que mes yeux ne soient plus bleus à cause des promesses que nous nous sommes faites
Tình yêu còn níu kéo dứt vang vọng hay chưa?
L'amour retient-il encore son écho ou non ?
Chỉ còn lại mình em nhận lấy nhưng sao không vừa?
Je suis la seule à le recevoir, mais pourquoi ne suis-je pas satisfaite ?
Thầm thương lời anh nói chẳng nguyên vẹn như xưa đã hứa
Je chéris en silence les mots que tu as prononcés, qui n'étaient plus aussi parfaits que promis autrefois
(Giờ em chẳng còn muốn thương tiếc mong chờ)
(Maintenant, je ne veux plus chérir et attendre)
Giờ em chẳng muốn tiếc hết duyên tình em trao
Maintenant, je ne veux pas regretter la chance que je t'ai donnée
Nguyện đem cả thanh xuân đổi lấy những cơn mưa rào
Je jure de donner toute ma jeunesse en échange des pluies diluviennes
Anh cùng đi tiếp nếu em còn đợi anh
Vas-tu continuer avec moi si je t'attends encore ?
Anh ơi?
Mon amour ?
Giờ em chẳng muốn tiếc hết duyên tình em trao
Maintenant, je ne veux pas regretter la chance que je t'ai donnée
Nguyện đem cả thanh xuân đổi lấy những cơn mưa rào
Je jure de donner toute ma jeunesse en échange des pluies diluviennes
Anh cùng đi tiếp nếu em còn đợi anh
Vas-tu continuer avec moi si je t'attends encore ?
Anh ơi?
Mon amour ?





Авторы: Bùi Trường Linh


Внимание! Не стесняйтесь оставлять отзывы.