Đàm Vĩnh Hưng - Xuân Trên Đất Việt (Tết Của Hưng) - перевод текста песни на русский




Xuân Trên Đất Việt (Tết Của Hưng)
Весна на земле Вьетнама (Тет Хынгa)
Xuân mang phúc lộc muôn nơi mừng đón (đón, đón)
Весна несёт счастье везде, встречай её (встречай, встречай)
Xuân mang nắng hồng sưởi ấm muôn nhà (muôn nhà, muôn nhà)
Весна дарит солнца тепло всем домам (всем домам, всем домам)
Xuân đã về trên khắp quê ta
Весна пришла на родную землю
Ngập tràn hương xuân mộng thắm
Наполнив ароматом мечты
Ôi đất trời Việt Nam! (Nam, Nam)
О, земля Вьетнама! (Да, Да)
Xuân vang pháo hồng vui lân địa múa (xuân ngập tràn, xuân lung linh)
Весна алый петард, львы танцуют (весна повсюду, весна сияет)
Xuân mai, cúc, đào khoe sắc tươi cười (xuân tươi xinh, xuân yên bình)
Весна цветы сливы, хризантемы смеются (весна прекрасна, весна спокойна)
Xuân đã về ta hãy vui lên
Весна пришла давай же радоваться
Quên đi bao nhiêu nhọc nhằn
Забудь все трудности и боль
Đón xuân về may mắn trào dâng (dâng, dâng)
Встречай весну пусть счастье льётся рекой (рекой, рекой)
Một mùa xuân tươi đẹp quá (mùa xuân vinh quang)
Как прекрасна весна (весна победы)
Năm mới tấn tới vinh quang
Новый год новый триумф
Phát tài đạt thành như ý (một mùa xuân tới ngập tràn nơi nơi)
Богатство, успех всё сбудется (весна приходит, наполняя всё вокруг)
Xuân nay ông Nguyệt (cùng se kết duyên)
Весной Купидон и Лунная фея (пусть свяжут судьбы)
Se duyên đôi ta gặp mặt (cùng nhau sánh đôi)
Соединят нас в этот миг (чтоб быть вдвоём)
Để mình say đắm bên nhau (một năm mới ngập tràn yêu thương)
И мы с тобой будем счастливы (новый год год любви без края)
Một mùa xuân xin cầu chúc (mùa xuân yên vui)
Весна время желать (весна добра)
Mong đất nước mãi yên vui
Чтоб страна цвела в мире
Bước vào một niềm tin mới (một mùa xuân mới ngập tràn niềm tin)
Шагнуть в новый день с верой (весна надежд, светлых и чистых)
Tương lai non sông rạng ngời
Будущее Родины как рассвет
Vang danh bay cao vời vợi
Прославим её на века
Đẹp hồn thiêng sông núi Việt Nam
Душа Вьетнама вечная краса
Xuân trên nước Việt không nơi nào sánh (xuân ngập tràn, xuân lung linh)
Весна во Вьетнаме ей нет равных (весна повсюду, весна сияет)
Xuân mang thắm tình thương mến chan hòa (xuân tươi xinh, xuân yên bình)
Весна несёт любовь, тепло и доброту (весна прекрасна, весна спокойна)
Xuân đã về trên khắp quê hương
Весна пришла на родную землю
Đi đâu xa xăm nghìn trùng
Где б ты ни был за тридевять земель
Nhớ quay về chung đón mừng Xuân (mừng xuân, mừng xuân)
Вернись домой встречать весну (встречай, встречай)
Một mùa xuân tươi đẹp quá (mùa xuân vinh quang)
Как прекрасна весна (весна победы)
Năm mới tấn tới vinh quang
Новый год новый триумф
Phát tài đạt thành như ý (một mùa xuân tới ngập tràn nơi nơi)
Богатство, успех всё сбудется (весна приходит, наполняя всё вокруг)
Xuân nay ông Nguyệt (cùng se kết duyên)
Весной Купидон и Лунная фея (пусть свяжут судьбы)
Se duyên đôi ta gặp mặt (cùng nhau sánh đôi)
Соединят нас в этот миг (чтоб быть вдвоём)
Để mình say đắm bên nhau (một năm mới ngập tràn yêu thương)
И мы с тобой будем счастливы (новый год год любви без края)
Một mùa xuân xin cầu chúc (mùa xuân yên vui)
Весна время желать (весна добра)
Mong đất nước mãi yên vui
Чтоб страна цвела в мире
Bước vào một niềm tin mới (một mùa xuân mới ngập tràn niềm tin)
Шагнуть в новый день с верой (весна надежд, светлых и чистых)
Tương lai non sông rạng ngời
Будущее Родины как рассвет
Vang danh bay cao vời vợi
Прославим её на века
Đẹp hồn thiêng sông núi Việt Nam
Душа Вьетнама вечная краса
Tương lai non sông rạng ngời
Будущее Родины как рассвет
Vang danh bay cao vời vợi
Прославим её на века
Đẹp hồn thiêng sông núi Việt Nam
Душа Вьетнама вечная краса






Внимание! Не стесняйтесь оставлять отзывы.