Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
---Pinyin---
---Pinyin---
Bǎ
zuó
tiān
dōu
zuò
fèi
xiàn
zài
nǐ
zài
wǒ
yǎn
qián
Bǎ
zuó
tiān
dōu
zuò
fèi
xiàn
zài
nǐ
zài
wǒ
yǎn
qián
Wǒ
xiǎng
ài
qǐng
gěi
wǒ
jī
huì
Wǒ
xiǎng
ài
qǐng
gěi
wǒ
jī
huì
Rú
guǒ
wǒ
cuò
le
yě
chéng
dān
rèn
dìng
nǐ
jiù
shì
dá
àn
Rú
guǒ
wǒ
cuò
le
yě
chéng
dān
rèn
dìng
nǐ
jiù
shì
dá
àn
Wǒ
bú
pà
shuí
cháo
xiào
wǒ
jí
duān
Wǒ
bú
pà
shuí
cháo
xiào
wǒ
jí
duān
Xiāng
xìn
zì
jǐ
de
zhí
jué
Xiāng
xìn
zì
jǐ
de
zhí
jué
Wán
gù
de
réng
bù
hǎn
lèi
Wán
gù
de
réng
bù
hǎn
lèi
ài
shàng
nǐ
wǒ
bú
chè
tuì
ài
shàng
nǐ
wǒ
bú
chè
tuì
Wǒ
shuō
guò
wǒ
bù
shǎn
duǒ
wǒ
fēi
yào
zhè
me
zuò
Wǒ
shuō
guò
wǒ
bù
shǎn
duǒ
wǒ
fēi
yào
zhè
me
zuò
Jiǎng
bù
tīng
yě
piān
yào
ài
gèng
nǔ
lì
ài
ràng
nǐ
míng
bai
Jiǎng
bù
tīng
yě
piān
yào
ài
gèng
nǔ
lì
ài
ràng
nǐ
míng
bai
Méi
yǒu
bié
tiáo
lù
néng
zǒu
nǐ
jué
dìng
yào
bu
yào
péi
wǒ
Méi
yǒu
bié
tiáo
lù
néng
zǒu
nǐ
jué
dìng
yào
bu
yào
péi
wǒ
Jiǎng
bù
tīng
piān
ài
kàn
wǒ
gǎn
jué
ài
Jiǎng
bù
tīng
piān
ài
kàn
wǒ
gǎn
jué
ài
Děng
nǐ
de
yī
lài
duì
nǐ
piān
ài
Děng
nǐ
de
yī
lài
duì
nǐ
piān
ài
Tòng
yě
hěn
yú
kuài
Tòng
yě
hěn
yú
kuài
Děng
nǐ
de
yī
lài
Děng
nǐ
de
yī
lài
Bú
hòu
huǐ
yǒu
bǎ
wò
wǒ
bù
shǎn
duǒ
wǒ
fēi
yào
zhè
me
zuò
Bú
hòu
huǐ
yǒu
bǎ
wò
wǒ
bù
shǎn
duǒ
wǒ
fēi
yào
zhè
me
zuò
Jiǎng
bù
tīng
yě
piān
yào
ài
gèng
nǔ
lì
ài
ràng
nǐ
míng
bai
Jiǎng
bù
tīng
yě
piān
yào
ài
gèng
nǔ
lì
ài
ràng
nǐ
míng
bai
Méi
yǒu
bié
tiáo
lù
néng
zǒu
nǐ
jué
dìng
yào
bu
yào
péi
wǒ
Méi
yǒu
bié
tiáo
lù
néng
zǒu
nǐ
jué
dìng
yào
bu
yào
péi
wǒ
Jiǎng
bù
tīng
piān
ài
kàn
wǒ
gǎn
jué
ài
Jiǎng
bù
tīng
piān
ài
kàn
wǒ
gǎn
jué
ài
Děng
nǐ
de
yī
lài
duì
nǐ
piān
ài
Děng
nǐ
de
yī
lài
duì
nǐ
piān
ài
Tòng
yě
hěn
yú
kuài
Tòng
yě
hěn
yú
kuài
Đem
vứt
đi
ngày
hôm
qua
Пусть
прошлое
останется
в
прошлом,
ведь
теперь
ты
передо
мной.
Bây
giờ
đây
em
đang
đứng
trước
mắt
Я
хочу
любить,
дай
мне
шанс.
ANh
muốn
yêu,
cho
anh
cơ
hội
Если
я
ошибаюсь,
то
признаю,
ты
— мой
единственный
ответ.
Anh
thừa
nhận
nếu
như
anh
sai
Мне
все
равно,
кто
смеется
над
моей
одержимостью.
Nhận
định
em
chính
là
đáp
án
đúng
Я
верю
своей
интуиции.
Anh
không
ngại
ai
cười
anh
cực
đoan
Упрямая,
но
не
сдаюсь.
Anh
tin
tưởng
trực
giác
của
chính
mình
Полюбив
тебя,
я
не
отступлюсь.
Ngoan
cố
nhưng
không
hề
mệt
mỏi
Я
говорила,
что
не
сдамся,
я
должна
была
так
поступить.
Đã
yêu
em
anh
không
lùi
bước
Пусть
ты
не
слышишь,
я
все
равно
буду
любить
сильнее,
чтобы
ты
понял.
Anh
nói
rồi,
anh
không
trốn
Нет
другого
пути,
ты
решаешь,
быть
ли
нам
вместе.
Anh
làm
thế
làm
gì
Ты
не
слышишь,
но
я
люблю,
посмотри
на
мои
чувства.
Nói
không
nghe,
anh
vẫn
cứ
yêu
em
Жду
твоего
доверия,
я
люблю
тебя.
Cố
sức
yêu
để
cho
em
hiểu
anh
Даже
боль
приносит
радость.
Chẳng
còn
con
đường
nào
để
lựa
chọn
Жду
твоего
доверия.
Em
quyết
định
không
sánh
bước
cùng
anh
Не
жалея
ни
о
чем,
я
держусь,
не
сдаюсь,
я
должна
была
так
поступить.
Nói
không
nghe,
anh
vẫn
cứ
yêu
em
Пусть
ты
не
слышишь,
я
все
равно
буду
любить
сильнее,
чтобы
ты
понял.
Hãy
chờ
xem
trực
giác
của
anh
Нет
другого
пути,
ты
решаешь,
быть
ли
нам
вместе.
Đợi
lòng
tin
của
em,
với
em
anh
cứ
yêu
Ты
не
слышишь,
но
я
люблю,
посмотри
на
мои
чувства.
Dù
đau
đớn
nhưng
vẫn
vui
vẻ
Жду
твоего
доверия,
я
люблю
тебя.
Đợi
Даже
боль
приносит
радость.
Оцените перевод
Оценивать перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Альбом
相反的我
дата релиза
13-08-2010
Внимание! Не стесняйтесь оставлять отзывы.