Paroles et traduction Phạm Duy - Mother of the South
Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Mother of the South
Mother of the South
Tôi
nghe
người
ta
kể
chuyện
I
heard
people
told
the
story
Xin
hát
bà
con
cô
bác
nghe
Please
sing
for
you,
my
fellow
countrymen
and
women
Xin
hát
bà
con
cô
bác
nghe,
cô
bác
nghe
Please
sing
for
you,
my
fellow
countrymen
and
women,
my
fellow
countrymen
and
women
Mẹ
người,
mẹ
người
ở
đất
Phù
Sa
Your
mother,
your
mother
in
the
land
of
Phu
Sa
Mới
năm
mươi
tuổi
đã
già
như
tám
mươi
Only
fifty
years
old,
but
as
old
as
eighty
Đã
già
như
tám
mươi
As
old
as
eighty
Mẹ
ngồi,
mẹ
ngồi
bấm
đốt
ngón
tay
Your
mother
sits,
your
mother
sits
counting
her
fingers
Xóm
tuy
là
tuy
xóm
nhỏ
The
village
is
just
a
small
village
Đổi
thay,
đổi
thay
bao
lần
Changed,
changed
many
times
Ù
là
ù
ù
ơ
ớ
ù
ơ!
Oh,
my
goodness,
oh,
oh,
oh!
Không
ai
chê
Việt
Nam
No
one
despises
Vietnam
Dân
tộc
ta
thiếu
sức
hùng
Our
people
lack
strength
Mà
người
thì
quanh
năm
But
the
people
all
year
round
Phải
sống
với
hãi
hùng
Must
live
with
fear
Năm
mươi
năm
làm
dân
Fifty
years
as
a
citizen
Chưa
được
mấy
lúc
mừng
Haven't
had
many
happy
moments
Vậy
mà
mẹ
không
than
Yet
your
mother
doesn't
complain
Chỉ
sống
với
lòng
thương
She
just
lives
with
love
Mẹ
già,
mẹ
già
ở
túp
lều
tranh
Your
mother,
your
mother
in
a
thatched
hut
Đói
no
ai
biết,
rách
lành
ai
có
hay
Who
knows
if
she's
hungry
or
full,
who
knows
if
she's
ragged
or
whole?
Rách
lành
ai
có
hay
Who
knows
if
she's
ragged
or
whole?
Một
ngày,
một
ngày
tháng
tám
năm
sáu
mươi
hai
One
day,
one
day
in
August
1962
Có
anh
là
anh
Ba
cán
bộ
There
was
a
man,
a
cadre
named
Ba
Về
đây
là
đây
tuyên
truyền
He
came
here
to
spread
propaganda
Hò
là
hò
hò
ơ,
ớ
hò
ơ
Ho
ho
ho,
oh
ho
oh
Anh
thưa
anh
học
xong
He
said,
"I've
finished
studying
Chiến
lược
giữ
xóm
làng
The
strategy
to
defend
the
village
Mẹ
gật
gù
nghe
anh,
và
xin
rất
cám
ơn
Your
mother
nodded
and
listened
to
him,
and
thanked
him
very
much
Đang
khi
anh
cười
vang
While
he
was
laughing
out
loud
Ai
nổ
súng
dưới
vườn
Someone
fired
a
gun
in
the
garden
Mẹ
vội
lùa
anh
Ba
vào
trốn
dưới
gầm
giường
Your
mother
quickly
pushed
Ba
under
the
bed
to
hide
Mẹ
cười,
mẹ
cười
trông
cũng
thiệt
là
vui
Your
mother
smiled,
her
smile
was
so
happy
Bước
ra
đón
khách,
thấy
người
cũng
rất
quen
She
went
out
to
greet
the
guest,
and
saw
that
he
was
very
familiar
Thấy
người
cũng
rất
quen
She
saw
that
he
was
very
familiar
Mẹ
mời,
mẹ
mời
anh
miếng
bánh
men
Your
mother
invited
him,
your
mother
invited
him
a
piece
of
men's
cake
Hỏi
thăm
là
hỏi
thăm
sức
khoẻ
She
asked
about
his
health
Và
khen
là
khen
anh
hiền
lành
And
praised
him
for
being
gentle
Là
đồ
là
đồ
mi
pha,
són
đồ
mi
pha
It's
do
re
mi
fa,
son
do
re
mi
fa
Anh
xưng
tên
là
Tư,
đi
giải
phóng
xóm
làng
He
said
his
name
was
Tu,
he
came
to
liberate
the
village
Mẹ
gật
gù
nghe
anh,
và
xin
rất
cám
ơn
Your
mother
nodded
and
listened
to
him,
and
thanked
him
very
much
Trông
ra
trên
đường
mương
She
looked
out
on
the
road
Quân
đội
đã
tới
gần
The
army
was
approaching
Mẹ
vội
lùa
anh
Tư
cũng
vào
trốn
dưới
gầm
giường
Your
mother
quickly
pushed
Tu
under
the
bed
to
hide
too
Tới
đây
là
xong
nửa
chuyện
That's
half
the
story
Không
biết
rồi
ai
sẽ
cứu
ai?
I
wonder
who
will
save
whom?
Không
biết
rồi
ai
sẽ
cứu
ai?
I
wonder
who
will
save
whom?
Évaluez la traduction
Seuls les utilisateurs enregistrés peuvent évaluer les traductions.
Attention! N'hésitez pas à laisser des commentaires.